Trong tiếng Anh, lớp thứ hai của chủ đề động vật rất thú vị đối với trẻ em để bắt đầu học ngoại ngữ, phải không? Dưới đây khỉ sẽ cung cấp lớp 2 cho trẻ em về động vật theo cách hoàn chỉnh nhất. Bao gồm động vật trong nhà, trên đất liền và dưới nước. Ngoài ra, hãy để con bạn nhớ những từ vựng này càng nhanh càng tốt, bài viết cung cấp hình ảnh ghép mắt + bài tập trên từ vựng động vật cho em bé của bạn thực hành. Hãy xem kiến thức dưới đây.
Xem tất cả
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch |
1 | Bò | /kaʊ/ | Bò |
2 | CHÓ | /dː/ | Chó |
3 | Con dê | /ɡoʊt/ | Con dê |
4 | Con mèo | /kæt/ | Con mèo |
5 | Con chó con | /ˈPʌp.i/ | Con chó con |
6 | CON LA | /mjuːl/ | Con la |
7 | Con lừa | /ˈDːŋ.ki/ | Con lừa |
8 | Goose | /ɡuːs/ | Goose |
9 | Ngựa | /hɔːrs/ | Ngựa |
10 | Con thỏ | /ˈRæb.ɪt/ | Con thỏ |
11 | Con cừu | /ʃiːp/ | Con cừu |
12 | Con dê | /ɡoʊt/ | Con dê |
13 | Vòi nước | /kːkk/ | Gà trống |
14 | Hen | // hen/ | Hen |
15 | Thổ Nhĩ Kỳ | /ˈTɝː.ki/ | Thổ Nhĩ Kỳ |
16 | Gà trống | /ˈRuː.stɚ/ | Gà trống |
17 | Con lợn | /pɪ/ | Con lợn |
18 | Mèo con | /ˈKɪt̬.ən/ | Mèo con |
19 | Trâu | /ˈBʌf.ə.loʊ/ | Trâu |
20 | Con vịt | /dʌk/ | Con vịt |
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch |
1 | Beo | /ˈLep.ɚd/ | Con beo |
2 | Chuột | /maʊs/ | Chuột |
3 | Fox | /fːks/ | Fox |
4 | Con hổ | /ˈTaɪ.ɚ/ | Con hổ |
5 | Dơi | /Sinh/ | Dơi |
6 | Con gấu | /Ber/ | Con gấu |
7 | Con khỉ | /ˈMʌŋ.ki/ | Con khỉ |
8 | Con nai | /dɪr/ | Con nai |
9 | Con ếch | /Frːː/ | Con ếch |
10 | Nhím | /ˈPɔːr.kjə.paɪn/ | Nhím |
11 | Rắn | /Sneɪk/ | Rắn |
12 | Rồng | /ˈDræɡ.ən/ | Rồng |
13 | Rùa | /ˈTɔːr.t̬əs/ | Con rùa |
14 | Con sóc | /ˈSkwɝː.əl/ | Con sóc |
15 | Ốc sên | /Sneɪl/ | Ốc sên |
16 | Tê giác | /ˈRaɪ.noʊ/ | Tân tê |
17 | Con thỏ | /ˈRæb.ɪt/ | Con thỏ |
18 | Gibbon | /ˈB.ən/ | Gibbon |
19 | Hươu cao cổ | /dʒɪˈræf/ | Hươu cao cổ |
20 | Niêm phong | /siːl/ | Niêm phong |
21 | Khủng long | /ˈDaɪ.nə.sɔːr/ | Khủng long |
22 | Khỉ đột | /ɡrɪrɪl.ə/ | Khỉ đột |
23 | Con lạc đà | /ˈKæm.əl/ | Con lạc đà |
24 | Ngựa vằn | /ˈZiː.brə/ | Ngựa vằn |
25 | Con sư tử | /ˈLaɪ.ən/ | Con sư tử |
26 | Sói | /wʊlf/ | Sói |
27 | Con voi | /ˈEl.ə.fənt/ | Con voi |
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch |
1 | Cua | /kræb/ | Cua |
2 | Cá | /fɪʃ/ | Cá |
3 | Cá heo | /ˈDːl.fɪn/ | Cá heo |
4 | Con tôm | /ʃrɪmp/ | Con tôm |
5 | Bạch tuộc | /ˈːK.tə.pəs/ | Bạch tuộc |
6 | Cá ngựa | /ˈSiː.hɔːrs/ | Hippocampus |
7 | Mực | /Skwɪd/ | Mực |
8 | Cá mập | /ʃrk/ | Cá mập |
9 | Con rùa | /ˈTɝː.t̬əl/ | Rùa biển |
10 | Tôm | /ˈLːb.stɚ/ | Tôm |
11 | Tôm | /prːn/ | Tôm anh |
12 | Sao biển | /ˈStːr.fɪʃ/ | Ngôi sao |
13 | Oyster | /ˈƆɪ.stɚ/ | Oyster |
14 | Chub | /tʃʌb/ | Goby |
15 | Cá buồm | /tʃʌb/ | Lá cờ |
16 | Cá chép | /kːrp/ | Cá chép |
17 | Cá bay | /ˌFlaɪ.ɪŋ ˈ/ | Chuồn chuồn |
18 | Cá kiếm | /ˈSɔːrd.fɪʃ/ | Cá kiếm |
19 | Cá ngựa | /ˈSiː.hɔːrs/ | Hippocampus |
20 | Cá voi | /weɪl/ | Cá voi |
21 | Cá thu | /ˈMæk.rəl/ | Cá thu |
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch |
1 | CON CÚ | /Aʊl/ | Catbird |
2 | Chim bồ câu | /dʌv/ | Chim bồ câu |
3 | Rook | /rʊk/ | Crow |
5 | Chim ưng | /ˈIː.ɡəl/ | Chim ưng |
6 | Cao bồ câu | /ˈPɪdʒ.ən/ | Chim bồ câu |
7 | Kingfisher | /ˈKɪŋˌfɪʃ.ɚ/ | Kingfisher |
8 | Chim cánh cụt | /ˈPeŋ.wɪn/ | Chim cánh cụt |
9 | Con công | /ˈPiː.kːk/ | Ngọc trai |
12 | Chim gõ kiến | /ˈWʊdˌpek.ɚ/ | Chim gõ kiến |
13 | Hồng hạc | /Fləˈmɪŋ.oʊ// | Hồng hạc |
14 | Canary | /kəˈner.i/ | Hoang Yen Bird |
15 | Con kên kên | /ˈVʌl.tʃɚ/ | Con kên kên |
16 | Chim ưng | /ˈFːl.kən/ | Chim ưng |
17 | Martin | /ˈMːr.t̬ən/ | Con chim |
18 | Phoenix | /ˈFiː.nɪks/ | Phoenix |
19 | Blackbird | /ˈBlæk.bɝːd/ | Sáo |
20 | Sparrow | /ˈPr.oʊ/ | Sparrow |
21 | Con cò | /stɔːrk/ | Con cò |
22 | Emu | /ˈIː.mjuː/ | Đà điểu |
23 | Gull | /ʌl/ | Hai au |
24 | Đà điểu | /ˈː.Strɪtʃ/ | Đà điểu Bắc Phi |
25 | Goose | /ɡuːs/ | Goose |
26 | Thiên nga | /xích đu/ | Thiên nga |
27 | CON VẸT | /ˈPær.ət/ | Con vẹt |
28 | Con vịt | /dʌk/ | Con vịt |
STT | Từ vựng | Phát âm | Dịch |
1 | Côn trùng | /ˈꞮn.sekt/ | Côn trùng |
2 | Bươm bướm | /ˈBʌt̬.ɚ.flaɪ/ | Bươm bướm |
3 | Bọ chét | /Fliː/ | Con rận |
4 | Bọ cạp | /ˈSkɔːr.pi.ən/ | Bọ cạp |
5 | Bọ rùa | /ˈLeɪ.di.bɝːd/ | Cánh màu cam |
6 | Châu chấu | /ˈRæsˌhː.pɚ/ | Châu chấu |
7 | Gián | /ˈKːk.roʊtʃ/ | Gián |
8 | Kiến | /ænt/ | Kiến |
9 | Giun gỗ | /ˈWʊd.wɝːm/ | Ner |
10 | Muỗi | /məˈskiː.t̬oʊ/ | Muỗi |
11 | Nhện | /ˈSpaɪ.dɚ/ | Nhện |
12 | Con ong | /biː/ | Con ong |
13 | Bay | /flaɪ/ | Bay |
>> Thực hành bổ sung: Tóm tắt 10 bài tập tiếng Anh chất lượng cho trẻ em (Tải xuống PDF + Trả lời)
Trẻ em tìm thấy những từ chỉ ra động vật trong bảng chữ cái sau (những từ được tìm kiếm là cừu, lừa, gà, ngựa, bò)
Điền vào các chữ cái bị thiếu trong khoảng trống trong các hình sau đây
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Xem thêm: Bộ sưu tập từ vựng + Câu tiếng Anh Chủ đề tiếng Anh thứ 2 cho trẻ em
Kết nối động vật với các từ thích hợp ở giữa
Hãy để lớp hai học từ vựng về động vật mà không cảm thấy buồn chán, cha mẹ cần phải để chúng học qua nhiều hình thức khác nhau
Các bước để giúp trẻ học từ vựng động vật thông qua bài hát như sau
Chọn một bài hát tiếng Anh cho trẻ em trực tuyến, những bài hát vui nhộn, phù hợp với trình độ và sở thích của bé. (Tham khảo một số bài hát hay như bạn thấy gì?, Hãy đến trang trại …)
Trong khi lắng nghe, theo bản năng, trẻ em dần nhận ra âm thanh và bắt chước. Tuy nhiên, có những từ sẽ khó phát âm, em bé sẽ phát âm chưa tiêu chuẩn. Và vì thời thơ ấu không biết cách phát âm dẫn đến sự thiếu hiểu biết. Vì vậy, xin vui lòng chú ý và dừng bài hát để hướng dẫn con bạn đọc từ từ đó.
Giúp trẻ ghi nhớ lời bài hát. Nếu bài hát phù hợp cho khả năng của bạn, hãy để con bạn xây dựng thói quen ghi nhớ lời bài hát.
Yêu cầu kiến thức học được trong bài hát. Sau khi làm quen với bài hát, bạn nhớ hỏi những câu hỏi của em bé như: con lợn là gì, nhìn vào bức tranh động vật hỏi đứa trẻ này là …
Tại sao trẻ cần học từ vựng động vật nói riêng, hoặc kiến thức từ vựng nói chung với con khỉ thiếu niên?
Đầu tiên, anh học cách phát âm Anh – Hoa Kỳ. Giọng ghi âm rất rõ ràng và dễ hiểu, em bé tập trung vào việc có thể đọc nó.
Tiếp theo là việc sử dụng hình ảnh + video động mô tả từ vựng kích thích nhận thức cho trẻ em. Cho dù trẻ hay già, hình ảnh và màu sắc luôn giúp bộ não xác định tốt hơn.
Đặc biệt, từ vựng được gắn liền với hàng ngày nói dễ dàng hơn. Ví dụ, con chim đang bay.
Quan trọng nhất, phần cuối cùng là bài tập luyện tập cho em bé của bạn để kiểm tra khả năng bộ nhớ của chúng. Đảm bảo 100% trẻ em học và đạt được kiến thức nhanh chóng.
Kết luận
Đối với lớp 2 tiếng Anh, chủ đề động vật cho trẻ em, thật đơn giản để tìm thấy tất cả từ vựng cho trẻ em học, phải không? Tuy nhiên, làm thế nào để học cách phát âm và ghi nhớ dễ dàng để quan tâm. Do đó, Mầm non Cát Linh đã cung cấp các bài tập + cách học thông minh để học cho trẻ em ở độ tuổi này. Hy vọng rằng bài báo giúp trẻ học tiếng Anh tốt từ khi còn nhỏ.
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Có nên dạy trẻ 5 tuổi học chữ hay không? Đang là nỗi băn khoăn…
Có nên cho trẻ 4 tuổi học toán tư duy không? Dạy toán tư duy…
Các chức năng liên tục là một phần quan trọng của kiến thức toán học.…
Khi nào mã của mã? Đây có lẽ là một câu hỏi khiến nhiều sinh…
Ở độ tuổi lên 9, trẻ đã có vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh…
Trong những năm đầu tiên của trường tiểu học, bao gồm lớp 2 là một…
This website uses cookies.