Trong bài viết này, Mầm non Cát Linh sẽ hướng dẫn bạn cách đặt tên tiếng anh 2 âm tiết cho nữ ý nghĩa, chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó, chúng mình cũng sẽ giúp bạn lựa chọn tên dễ dàng với 100+ ý tưởng đặt tên độc đáo sử dụng trong công việc và giải trí.
View all
Chọn tên tiếng anh cho nữ ngoài ý nghĩa hay, phù hợp mà còn phải đúng tiêu chuẩn quốc tế. Đặc biệt, khi bạn viết, đọc, ký tên thì việc đảm bảo công thức tên đúng sẽ thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn.
Theo đó, tên tiếng Anh chuẩn quốc tế gồm 3 phần và được sắp xếp theo thứ tự như công thức dưới đây:
First name + Middle name + Last name
Trong đó:
First name: tên riêng đứng sau tên đệm
Middle name: tên đệm đứng sau họ.
Last name: họ đứng đầu trong tên, đứng sau các từ Mr, Miss, Mrs khi xưng hô trang trọng.
Ví dụ: Tên tiếng anh: Mary James
First name: Mary
Last name: James.
Dù là tiếng Anh hay tiếng Việt, mỗi một cái tên đều được tạo nên từ một mục đích, ý nghĩa khác nhau. Nếu như thời xưa, cha mẹ hay đặt tên cho chúng ta theo các loại hoa, quả, rau củ thì nay bạn có thể đặt tên cho mình hoặc con gái theo những gợi ý dưới đây:
Chọn tên tiếng Anh theo chữ cái đầu
Bạn có thể chọn theo chữ cái bạn thích hoặc sử dụng chữ cái trong tên của mình hoặc người thương.
VD: Chữ A – Ariadne, chữ M – Mary, chữ G – Gladys.
Đặt tên tiếng Anh theo tính cách
Với cách đặt tên này, bạn sẽ giúp đối phương hiểu rõ về mình ngay khi biết tên của bạn.
VD: Xenia (hiếu khách), Jezebel (trong sáng)
Tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh
Bằng cách lựa chọn phần tên tương ứng với các chữ số trong ngày sinh, bạn đã tạo cho mình một cái tên mới đậm chất “quốc tế”.
VD: Bạn sinh ngày 25/12/1996
Phần tên tương ứng với các con số của bạn là:
Họ = Số cuối năm sinh = 6: Hill/ Grace
Tên đệm = Tháng sinh = 12: Diana
Tên = Ngày sinh = 25: Lucia
=> Tên tiếng Anh của bạn là: Diana Lucia Hill hoặc Diana Lucia Grace.
Tên tiếng Anh theo ý nghĩa
Nếu bạn mong muốn cái tên mang 1 ý nghĩa thật độc của riêng mình thì hãy cân nhắc chọn tên theo ý nghĩa. Một số tên thông dụng thường tượng trưng cho niềm vui, hạnh phúc, sự cao quý và thông thái.
VD: Amity (tình bạn), Farah (niềm vui, sự hào hứng), Bertha (thông tuệ).
Như vậy, có đến 4 cách để bạn chọn và tự đặt tên tiếng Anh cho mình, cho con. Hãy thử áp dụng và tham khảo những list tên Mầm non Cát Linh tổng hợp dưới đây để tạo cho mình một tên gọi mới thật độc đáo nhé!
Nếu không ngại “đụng hàng”, bạn có thể lựa chọn những cái tên nằm trong TOP phổ biến chỉ cần nhắc là ai cũng biết.
Aaliyah: Người con gái hoa lệ, siêu phàm
Abigail: Bạn là niềm vui của mọi người
Allison: Người phụ nữ quý phái, duyên dáng
Amelia: Cô gái chăm chỉ, chịu khó
Aria: Bạn gái duyên dáng
Ariana: Người thánh thiện nhất
Athena: Người con gái giàu trí tuệ
Aubrey: Người có quy tắc
Audrey: tượng trưng cho sức mạnh cao cả
Autumn: Người con gái mùa thu
Bella: Lời thề của Chúa
Brooklyn: Người vui vẻ, thân thiện, dễ hòa đồng
Camila: Người hoạt bát, phóng khoáng, có quyền lực
Chloe: Mầm xanh bé nhỏ
Claire: Trong sáng và rõ ràng
Cora: Thân thiện, đáng chú ý, hoạt bát, sáng tạo
Delilah: Người phụ nữ thanh tú
Eleanor: Người biết đồng cảm, yêu thương
Elena: Ngọn đuốc sáng
Ella: Người đồng cảm, biết yêu thương
Ellie: Người đồng cảm, biết yêu thương
Emery: Người có năng lượng tích cực
Emily: Người cạnh tranh
Emma: Người phụ nữ cầu toàn
Eva: Người tràn đầy sức sống
Everleigh: Con người của thiên nhiên
Everly: Con người của thiên nhiên hoang dã
Genesis: Từ khi bắt đầu.
Gianna: Thiên Chúa ở với chúng ta
Grace: Ân sủng, say mê.
Hailey: Hay ho, thú vị.
Harper Tina: Xuất sắc trong quân đội.
Hazel: Hạt dẻ
Isabella: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức.
Isla: Dòng sông chảy qua Scotland
Ivy: Sự chân thành, quà tặng của Chúa.
Kidy: Tượng trưng cho dòng chảy nhịp nhàng của âm thanh.
Kate: Tinh khiết và trong sáng.
Kira: Người cai tri.
Jade: Tên của một loại đá quý.
Leah: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử.
Lillian: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức.
Luna: Ánh trăng
Lydia: Một cô gái từ Lydia, Hy Lạp.
Mia: Cô gái của tôi.
Mila: Người phụ nữ hoạt bát
Natalia: Ngày Chúa Giê-xu Christ được sinh ra.
Natalie: Sinh nhật
Nevaeh: Thiên đường của ba mẹ.
Nora: Người chính trực, thẳng thắn luôn tôn trọng lẽ phải.
Penelope: Người chung thủy.
Ruby: Ngọc ruby mang màu đỏ quyến rũ
Willow: Cây liễu mảnh mai, duyên dáng
Zoe: Tỏa sáng
Zoey: Sự sống
Giữa một cộng đồng hàng tỷ người dùng như Facebook, bạn sẽ nổi bật hơn nếu sử dụng một cái tên độc đáo mà vẫn thể hiện “chất” riêng của mình.
Almira: Công chúa xinh đẹp
Alula: Nhẹ tựa lông hồng
Arian: Nàng công chúa xinh đẹp
Azura: Bầu trời xanh bao la
Bonnie: Sự đáng yêu và ngay thẳng
Brenna: Mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha
Briona: Người con gái hài hước, thông minh
Calantha: Một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc
Casper: Món quà quý giá
Cato: Thiên tài trong tương lai
Charmaine: Cực kỳ quyến rũ
Ciara: Sự bí ẩn của đêm tối
Cliodna: Nữ thần sắc đẹp, tình yêu
Donna: Tiểu thư đài các
Doris: Tuyệt thế giai nhân
Drusilla: Đẹp như giọt sương
Dulcie: Công chúa ngọt ngào
Eira: Tuyết trắng tinh khôi
Eirian/ Arian: Người con gái rực rỡ và xinh đẹp
Emma: Chân thành, vô giá, tuyệt vời
Faye: Nàng tiên
Fidelma: Mỹ nhân
Gemma: Một viên ngọc quý
Genevieve: Tiểu thư sang chảnh
Hathor: Người con gái đại diện cho tình yêu, nghệ thuật trong thần thoại Ai Cập
Hera: Nữ thần
Jade: Ngọc bích
Jocasta: Mặt trăng sáng ngời
Keisha: Người sở hữu đôi mắt đen nhánh
Kiera: Cô bé tóc đen
Ladonna: Quý cô xinh đẹp
Laelia: Người con gái lạc quan, vui vẻ
Lucasta: Ánh sáng thuần khiết
Madeline: Cô gái có nhiều tài năng
Margaret: Ngọc trai
Maris: Ngôi sao của biển cả
Melanie: Màu đen huyền bí
Milcah: Nữ hoàng
Morela: Hoa mai
Oralie: Ánh sáng cuộc đời tôi
Orianna: Bình minh
Oshun: Nữ thần tình yêu trong thần thoại Yoruba
Paul: Bé nhỏ, nhún nhường
Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết
Phedra: Ánh sáng
Phoenix: Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách
Raymond: Người kiểm soát an ninh
Rose: Bông hoa hồng quyến rũ
Rowan: Cậu bé tóc đỏ
Roxana: ánh sáng
Sandra: Người bảo vệ
Scarlet: Màu đỏ tươi như tình yêu bùng cháy trong trái tim thiếu nữ
Selena: Mặt trăng
Serenity: Sự bình tĩnh, kiên định
Sienna: Sắc đỏ nhạt
Stephen: Vương miện
Sterling: Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao
Tryphena: Cô bé duyên dáng
Violet: Hoa violet màu tím thủy chung
Game tuy là thế giới ảo nhưng việc đặt một cái tên đặc biệt sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập và tìm được đồng đội phù hợp.
Azure – bầu trời xanh
Aleron – đôi cánh.
Alice – đẹp đẽ
Anne – ân huệ, cao quý.
Anna – cao thượng
Angela – thiên thần
Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
Arian – xinh đẹp, rực rỡ
Amelinda : xinh đẹp và đáng yêu
Annabella : xinh đẹp
Ariadne/Arianne : cao quý, thánh thiện
Bella – cô gái xinh đẹp
Cael – mảnh khảnh
Calixto – xinh đẹp
Calliope – cô gái có khuôn mặt xinh đẹp
Callum – chim bồ câu
Catherine – tinh khôi, sạch sẽ.
Chrysanthos – bông hoa vàng.
Casillas – cô gái xinh đẹp
Charmaine/Sharmaine : quyến rũ
Clover: đồng cỏ, đồng hoa.
Dandelion – bồ công anh
Donna – tiểu thư đài cát
Daisy – hoa cúc dại
Drusilla – mắt long lanh như sương
Dulcie – ngọt ngào
Esther – ngôi sao
Eira – tuyết
Emily – siêng năng
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Eirian/Arian : rực rỡ, xinh đẹp
Fidelma – mỹ nhân
Fiona – trắng trẻo
Florence – nở rộ, thịnh vượng
Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
Heulwen – ánh mặt trời
Hebe – cô gái trẻ trung, cá tính
Heulwen – tựa ánh mặt trời
Helen – mặt trời, người tỏa sáng
Isolde – phụ nữ xinh đẹp
Iris – hoa iris, cầu vồng
Iolanthe – đóa hoa tím
Isolde – xinh đẹp
Joan – dịu dàng
Julia – thanh nhã
Jena – chú chim nhỏ
Jasmine – hoa nhài
Jocasta – mặt trăng sáng ngời
Kart – tình yêu
Louisa – nữ chiến binh mạnh mẽ
Latifah – dịu dàng, vui vẻ
Laelia – vui vẻ
Mushroom – cây nấm
Marigold – cúc vạn thọ
Moonflower – hoa mặt trăng
Mirabel – tuyệt vời
Muriel – biển cả sáng ngời
Miranda – cô gái dễ thương, đáng yêu
Mabel : đáng yêu
Orla – công chúa tóc vàng
Orchids – hoa phong lan
Oriana : bình minh
Posy – đóa hoa nhỏ
Primrose – đóa hoa nhỏ kiều diễm
Phoebe – tỏa sáng
Pandora – được ban phước toàn diện
Phedra : ánh sáng
Rosalind – đóa hồng xinh đẹp
Rosabella – đóa hồng sắc sảo
Rowan – cô nàng mái tóc đỏ
Rosa – đóa hồng
Rose – hoa hồng
Roxana – ánh sáng, bình minh
Serena – tĩnh lặng, thanh bình
Sarah – nàng công chúa
Selena – nữ thần mặt trăng
Susan – hoa huệ duyên dáng
Stella – vì sao, tinh tú
Snowdrop – bông tuyết
Sunflower – hoa hướng dương
Sophronia : cẩn trọng, nhạy cảm
Regina – nữ hoàng
Wild Rose – hoa hồng dại
Victoria : chiến thắng
Là một người mẹ, bạn luôn mong con gái được hạnh phúc, có nhan sắc xinh đẹp và được hưởng mọi điều thuận lợi trong cuộc sống. Việc lựa chọn một cái tên hay sẽ phần nào mang lại những điều tuyệt vời nhất cho bé và ba mẹ có thể chọn một trong những cái tên ý nghĩa có nguồn gốc từ nhiều quốc gia trên thế giới.
Abby: Mang ý nghĩa “niềm vui của Cha”, có nguồn gốc từ Do Thái.
Ada: Tên cô gái theo tiếng Đức ngắn gọn và dễ thương có nghĩa là “quý tộc”
Agnes: Tên một bé gái trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là “trong trắng” hoặc “trinh nguyên”
Aileen: Ánh sáng rực rỡ, tỏa sáng, cái tên có nguồn gốc từ Ailen
Ainsley: Đồng cỏ thiên nhiên, một cái tên trong tiếng anh cổ.
Aisha: Tên có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập có nghĩa là “cuộc sống” hoặc “sống sót”
Alba: Mặt trời mọc, bình minh, xuất phát từ tiếng Ý và tiếng Tây Ban Nha.
Aldene: Mang ý nghĩa “cô gái xinh đẹp, khôn ngoan” trong tiếng Tây Ban Nha và “cao quý, trưởng thành” trong tiếng Đức.
Alya: Thiên đường, có nguồn từ tiếng Ả Rập.
Babette: Cô gái cổ điển (Do Thái), Chúa là lời thề của tôi (Pháp)
Bailey: Đại diện cho nhà vua, người đứng đầu
Bali: Sức mạnh, chiến binh dũng mãnh (Tiếng Phạn, Hindu)
Bambi: Trẻ thơ (Tiếng Ý)
Basil: Hoàng gia, vua chúa (tiếng Hy Lạp)
Becca: Tôi, tớ của Chúa (Do Thái)
Becky: Quyến rũ (tiếng Do Thái)
Beckett: Người ở bên suối
Cadence: Nhịp điệu, nhịp đập (tiếng Latinh).
Caia: Vui mừng.
Caitlyn: Một đứa trẻ thuần khiết.
Calla: Vẻ đẹp (Hy Lạp)
Callen: Mạnh mẽ trong trận chiến.
Darcy: Bóng tối.
Darla: Anh yêu, người thân yêu.
Darlene: Em yêu quý.
Dayna: Từ Dermark.
Debbie: Chú ong nhỏ.
Ellis: Tốt bụng, nhân từ, Chúa là Chúa của tôi.
Elsa: Chúa là lời thề của tôi (Do Thái, Đức)
Elsie: Chúa là lời thề của tôi (Scotland).
Ember: Tỏa sáng.
Ethel: Thiếu nữ quý tộc.
Etta: Người cai trị, gìn giữ nhà cửa.
Fable: Câu chuyện với 1 bài học đạo đức.
Fallon: Người lãnh đạo, hậu duệ của 1 người cai trị.
Fauna: Con nai non.
Fernan: Cây dương xỉ.
Finley: Chiến binh tóc đẹp.
Gertrude: Sức mạnh của ngọn giáo.
Gia: Chúa ban ơn.
Gigi: Người nông dân.
Gilda: Quý như vàng.
Gilly: Niềm vui, sự hân hoan của tôi.
Hattie: Người cai trị nhà cửa.
Haven: Một nơi an toàn, nơi ẩn náu.
Hayden: Thung lung được che chắn.
Hazel: Cây phỉ.
Heather: Hoa thường xanh ở Scotland.
Ida: Siêng năng.
Iman: Niềm tin.
Indy: Độc lập.
Ingrid: Công bằng & xinh đẹp.
Iva: Nhân từ.
Ivy: Cây thường xanh leo.
Izzy: Lời hứa của Chúa.
Jacee: Bông hoa lục bình.
Jackie: Chúa nhân từ.
Jacklyn: Người thay thế.
Jada: Ngọc bích.
Jadore: Tôi yêu.
Jaelyn: Người thay thế.
Kaia: Trong sáng, cuộc sống, vui mừng.
Kalla: Đẹp nhất.
Kallie: Xinh đẹp nhất.
Khloe: Nở rộ.
Laksha: Bông hồng trắng.
Lakelyn: Hồ xinh đẹp.
Lana: Ánh sáng.
Lara: Lá nguyệt quế, sự bảo vệ.
Leslie: Khu vườn của những cây nhựa ruồi.
Lexie: Kẻ bảo vệ con người.
Libby: Lời thề với Chúa.
Mabel: Đáng yêu
Macy: Món quà của Chúa.
Megan: Ngọc trai.
Mercy: Lòng trắc ẩn.
Moira: Giọt nước của biển.
Molly: Ngôi sao của biển.
Mona: Quý tộc.
Nisha: Đêm.
Noa: Tình yêu của tôi.
Noelle: Giáng sinh.
Oakley: Đồng cỏ của những cây sồi.
Oaklyn: Từ hồ sồi.
Olive: Cây oliu.
Onyx: Đá quý đen.
Opal: Đá quý, viên ngọc quý.
Perla: Ngọc trai, xinh đẹp.
Petra: Đá quý.
Phoebe: Rạng rỡ, tỏa sáng.
Phyllis: Cây xanh.
Piper: Người thổi sáo.
Presley: Đồng cỏ của linh mục.
Primrose : Bông hồng đầu tiên.
Quilla: Nữ thần mặt trăng.
Quinna: Người đứng đầu thông thái.
Raven: Khôn ngoan.
Raya: Bạn bè.
Reagan: Người cai trị nhỏ bé.
Raelene: Cừu non.
Reba: Người gắn kết.
Reema: Nữ thần tài lộc.
Saylor: Người lái thuyền.
Siri: Chiến thắng công bằng.
Skyla: Học giả.
Suzie: Lily
Sybil: Nữ tiên tri.
Sylvie: Đến từ rừng.
Taffy: Người bạn yêu quý, người thân yêu.
Talia: Sương nhẹ nhàng từ thiên đường, nở hoa.
Tamar: Trái cây.
Teagan: Nhà thơ nhỏ bé.
Teddy: Món quà của Chúa.
Thea: Nữ thần.
Thelma: Ý chí.
Topaz: Viên ngọc màu vàng.
Tori: Người phụ nữ chiến thắng
Uma: Huy hoàng, yên bình.
Una: Cừu non.
Ursa: Chú gấu nhỏ.
Valen: Mạnh mẽ.
Valor: Dũng cảm và can đảm.
Vanna: Món quà của Chúa.
Veanne: Trưởng thành.
Venus: Nữ thần tình yêu, sắc đẹp,
Vina: Người bạn yêu quý, sống động.
Vivi: Sống động.
Wanda: Người chăn cừu.
Wellesley: Trang trại cây liễu
Wendy: Chiếc nhẫn may mắn.
Whitley: Cánh đồng trắng.
Whitney: Hòn đảo trắng.
Willa: Kiên quyết bảo vệ.
Xena: Hiếu khách.
Yara: Cô gái thủy chung, con bướm nhỏ.
Yasmin: Hoa lài.
Ygritte: Dân gian tự do.
Yuki: Tuyết.
Yvette: Cây thủy tùng.
Yvonne: Cây thủy tùng, người bắn cung.
Zadie: Công chúa.
Zara: Hoa nở rạng rỡ.
Zaylee: Thiên nữ.
Zelda: Cô gái mạnh mẽ.
Zia: Ánh sáng huy hoàng.
Zina: Xinh đẹp, dũng cảm.
Zola: Yên tĩnh và thanh bình.
Zuri: Xinh đẹp và tốt bụng.
Hãy thể hiện tình yêu của bạn với cô gái quan trọng của đời mình bằng những biệt danh tiếng anh ngọt ngào, dễ thương và vui nhộn nhất.
Honey: Cô gái ngọt ngào.
Sweetie: Cô gái tốt nhất thế giới.
Babe: Cô gái hoàn hảo.
Pudding: Duyên dáng.
Snuggles: Cô gái biết cách âu yếm tuyệt vời nhất.
Dumpling: Ý nói cô gái là người bạn yêu nhất.
Blossom: Cô gái nữ tính, dịu dàng như hoa.
Sweet pea: Chúng là 2 hạt đậu bé nhỏ trong 1 chiếc vỏ.
My Beloved: Tượng trưng cho tình yêu của bạn dành cho cô gái đó.
Sweet Baby Girl: Cô gái ngọt ngào, đáng yêu như một đứa trẻ.
Jewel: Em là duy nhất.
Wifey: Mong muốn cô gái trở thành bạn đời mãi mãi.
Angle: Thiên thần, một cách gọi khiến cô ấy hạnh phúc hơn.
Princess: Nàng công chúa.
Boo Bear: Cô gái vui nhộn, nhí nhảnh.
Ole Girl: Cô gái trưởng thành, một cách gọi vui nhộn của những cặp đôi có tuổi.
Xem ngay: [So Fun] Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh hay độc hài hước nhất
Hãy gắn kết tình bạn của chúng ta bằng những cái tên vui nhộn, ý nghĩa dành cho nhóm của mình nhé!
Book Stop: Nhóm bạn yêu sách.
Burn Baby Burn: Dành cho những cô gái yêu Pilates.
Chop it like it’s Hot: Tên cho những cô gái thích chia sẻ công thức nấu ăn của họ.
Copyright Makers: Dành cho các nhà văn có tư tưởng.
Dolls with Balls: Một trong những tên nhóm thú vị cho các cô gái bóng đá.
Boots and Skirts: Những cô gái mê giày Boot và váy ngắn.
Bubblicious: Bong bóng
Bumblebees: Những chú ong chăm chỉ
California Girls: Những cô gái đến từ California
Charming Chicks: Những chú gà con quyến rũ
Country Ladies: Người phụ nữ đồng quê.
Cuddle Lovers: Những người yêu thích Cuddle.
Cupcakes Crazy: Những chiếc bánh điên rồ
Drama Gals: Phim truyền hình Gals.
Dream Warriors: Những chiến binh trong mơ.
Express Friends: Những người bạn nhanh nhẹn.
Girls like Belles: Những cô gái như Belles.
Girls on Fire: Những cô gái bốc lửa.
Honey Bees: Những chú ong đáng yêu
Independent Ladies: Những quý bà độc lập.
Ladybugs: Những chú bọ rùa.
Lady Rangers: Tên một nhân vật nữ trong phim Đột kích.
LA Girls: Các cô gái LA.
Lovable Ladies: Những người phụ nữ đáng yêu.
Lovely Chicks: Gà con đáng yêu.
Mermaids Connect: Nàng tiên cá.
Oh My Girlies: Những cô gái của tôi.
Pink Birds: Những chú chim dễ thương.
Trên đây là tổng hợp những tên tiếng anh 2 âm tiết cho nữ hay và ý nghĩa nhất. Bạn hãy tham khảo và lựa chọn cho mình, cho con gái một cái tên thật độc đáo. Các ông bố hay các chàng trai cũng đừng bỏ qua những biệt danh thú vị này cho người yêu, cho vợ hoặc bé gái nhà mình nhé!
Tài liệu tham khảo
+700 Cute Two Syllable Girl Names – Ngày truy cập: 29/09/2022
https://cenduparam.com/two-syllable-girl-names/
75 of the Cutest Nicknames, Pet Names & Flirty Nicknames to Call Your Girlfriend – Ngày truy cập: 29/09/2022
https://parade.com/living/cute-nicknames-for-girlfriend
200+ Unique Group Names for Friends and Family – Ngày truy cập: 29/09/2022
https://turbofuture.com/internet/Group-Names
250+ Best Girl Group Names For Your Squad – Ngày truy cập: 29/09/2022
https://kidadl.com/baby-names/inspiration/best-girl-group-names-for-your-squad
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
"Snail" - con ốc, một sinh vật chậm rãi nhưng lại mang đến vô vàn…
Tìm hiểu những danh từ thông minh nào ngay lập tức thông qua bài viết…
Phụ nữ quyến rũ nghĩa là gì? Giải mã sức hút bí ẩn từ khoa…
Nông nghiệp luôn giữ vai trò then chốt trong sự phát triển kinh tế -…
Ngành Ngôn Ngữ Trung Tiếng Anh đang ngày càng trở nên hấp dẫn trong bối…
Toán lớp 2 mét là phần kiến thức trong chuỗi đơn vị đo độ dài…
This website uses cookies.