Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Cách Viết, Đọc & Sử Dụng Chuẩn 2025

Số Thứ Tự (Ordinal Number) Là Gì?

Số thứ tự (ordinal number) là những số dùng để chỉ vị trí hoặc thứ hạng của một đối tượng trong một dãy hoặc một chuỗi. Ví dụ: first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba)… Thứ tự này có thể dựa trên quy mô, tầm quan trọng hoặc trình tự thời gian.

Ví dụ:

  • There are twenty contestants in the singing competition. Lisa finished first, followed by John in second place and Mary in third. (Có hai mươi thí sinh trong cuộc thi ca hát. Lisa về nhất, John về nhì và Mary về ba).

Nhiều người học tiếng Anh thường nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Để phân biệt rõ ràng hơn, mncatlinhdd.edu.vn sẽ so sánh hai loại số này trong bảng dưới đây:

ĐẶC ĐIỂM SỐ ĐẾM (CARDINAL NUMBERS) SỐ THỨ TỰ (ORDINAL NUMBERS)
Chức năng Biểu thị số lượng người, vật, sự việc Biểu thị vị trí, thứ hạng, trình tự
Ví dụ I have five pens. (Tôi có 5 cây bút) He is the fifth person in line. (Anh ấy là người thứ năm trong hàng)
Minh họa One (1), Two (2), Three (3) First (1st), Second (2nd), Third (3rd)

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết từ 1 đến 20:

SỐ ĐẾM CARDINAL NUMBERS SỐ THỨ TỰ ORDINAL NUMBER
1 One 1st First
2 Two 2nd Second
3 Three 3rd Third
4 Four 4th Fourth
5 Five 5th Fifth
6 Six 6th Sixth
7 Seven 7th Seventh
8 Eight 8th Eighth
9 Nine 9th Ninth
10 Ten 10th Tenth
11 Eleven 11th Eleventh
12 Twelve 12th Twelfth
13 Thirteen 13th Thirteenth
14 Fourteen 14th Fourteenth
15 Fifteen 15th Fifteenth
16 Sixteen 16th Sixteenth
17 Seventeen 17th Seventeenth
18 Eighteen 18th Eighteenth
19 Nineteen 19th Nineteenth
20 Twenty 20th Twentieth
Xem Thêm:  Trình Theo Dõi Tạo Hồ Sơ Là Gì? Tìm Hiểu Chi Tiết & Ảnh Hưởng

Cách Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh

Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh thường gây bối rối cho nhiều người học. mncatlinhdd.edu.vn sẽ giúp bạn hệ thống lại kiến thức một cách dễ dàng bằng cách chia thành hai nhóm:

1. Nhóm Bất Quy Tắc

Nhóm này bao gồm các số: first (1st), second (2nd), third (3rd). Đây là những trường hợp đặc biệt, bạn cần ghi nhớ:

  • Các số kết thúc bằng 1: first (1st), twenty-first (21st), thirty-first (31st)… (“st” là hai ký tự cuối của “first”).
  • Các số kết thúc bằng 2: second (2nd), twenty-second (22nd), thirty-second (32nd)… (“nd” là hai ký tự cuối của “second”). Riêng 12th là “twelfth”.
  • Các số kết thúc bằng 3: third (3rd), twenty-third (23rd), thirty-third (33rd)… (“rd” là hai ký tự cuối của “third”). Ngoại lệ, 13th là “thirteenth”.

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Cách Viết, Đọc & Sử Dụng Chuẩn 2025

2. Nhóm Theo Quy Tắc

Với nhóm này, bạn chỉ cần thêm “th” vào sau số đếm. Tuy nhiên, cần lưu ý một số trường hợp ngoại lệ:

  • Các số kết thúc bằng 5: fifth (5th), twenty-fifth (25th), thirty-fifth (35th)…
  • Các số kết thúc bằng 9: ninth (9th), twenty-ninth (29th), thirty-ninth (39th)… Riêng 19th là “nineteenth”.
  • Các số tròn chục kết thúc bằng “ty”: Khi chuyển sang số thứ tự, bỏ “y”, thay bằng “ie” và thêm “th”: twentieth (20th), thirtieth (30th), fortieth (40th)…

Bảng Số Thứ Tự Từ 1 Đến 100:

Dưới đây là bảng tổng hợp số thứ tự từ 1 đến 100 để bạn tham khảo:

1st (First) 21st (Twenty-first) 41st (Forty-first) 61st (Sixty-first) 81st (Eighty-first)
2nd (Second) 22nd (Twenty-second) 42nd (Forty-second) 62nd (Sixty-second) 82nd (Eighty-second)
3rd (Third) 23rd (Twenty-third) 43rd (Forty-third) 63rd (Sixty-third) 83rd (Eighty-third)
4th (Fourth) 24th (Twenty-fourth) 44th (Forty-fourth) 64th (Sixty-fourth) 84th (Eighty-fourth)
5th (Fifth) 25th (Twenty-fifth) 45th (Forty-fifth) 65th (Sixty-fifth) 85th (Eighty-fifth)
6th (Sixth) 26th (Twenty-sixth) 46th (Forty-sixth) 66th (Sixty-sixth) 86th (Eighty-sixth)
7th (Seventh) 27th (Twenty-seventh) 47th (Forty-seventh) 67th (Sixty-seventh) 87th (Eighty-seventh)
8th (Eighth) 28th (Twenty-eighth) 48th (Forty-eighth) 68th (Sixty-eighth) 88th (Eighty-eighth)
9th (Ninth) 29th (Twenty-ninth) 49th (Forty-ninth) 69th (Sixty-ninth) 89th (Eighty-ninth)
10th (Tenth) 30th (Thirtieth) 50th (Fiftieth) 70th (Seventieth) 90th (Ninetieth)
11th (Eleventh) 31st (Thirty-first) 51st (Fifty-first) 71st (Seventy-first) 91st (Ninety-first)
12th (Twelfth) 32nd (Thirty-second) 52nd (Fifty-second) 72nd (Seventy-second) 92nd (Ninety-second)
13th (Thirteenth) 33rd (Thirty-third) 53rd (Fifty-third) 73rd (Seventy-third) 93rd (Ninety-third)
14th (Fourteenth) 34th (Thirty-fourth) 54th (Fifty-fourth) 74th (Seventy-fourth) 94th (Ninety-fourth)
15th (Fifteenth) 35th (Thirty-fifth) 55th (Fifty-fifth) 75th (Seventy-fifth) 95th (Ninety-fifth)
16th (Sixteenth) 36th (Thirty-sixth) 56th (Fifty-sixth) 76th (Seventy-sixth) 96th (Ninety-sixth)
17th (Seventeenth) 37th (Thirty-seventh) 57th (Fifty-seventh) 77th (Seventy-seventh) 97th (Ninety-seventh)
18th (Eighteenth) 38th (Thirty-eighth) 58th (Fifty-eighth) 78th (Seventy-eighth) 98th (Ninety-eighth)
19th (Nineteenth) 39th (Thirty-ninth) 59th (Fifty-ninth) 79th (Seventy-ninth) 99th (Ninety-ninth)
20th (Twentieth) 40th (Fortieth) 60th (Sixtieth) 80th (Eightieth) 100th (Hundredth)
Xem Thêm:  8 Đặc trưng trong văn hóa doanh nghiệp khách sạn

Ordinal number

Bạn có thể áp dụng tương tự với các số lớn hơn 100, ví dụ: 1.000th (one thousandth), 1.000.000th (one millionth)…

Cách Phát Âm Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh

Cách phát âm số thứ tự cũng tuân theo cách viết. Lưu ý cách phát âm của first, second, third trong nhóm bất quy tắc. Với nhóm theo quy tắc, phát âm âm /θ/ ở cuối.

  1. 1st (First) /fɜːst/
  2. 2nd (Second) /ˈsekənd/
  3. 3rd (Third) /θɜːd/
  4. 4th (Fourth) /fɔːθ/
  5. 5th (Fifth) /fɪfθ/

Cách Dùng Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh

mncatlinhdd.edu.vn giới thiệu 5 cách dùng số thứ tự bạn cần ghi nhớ:

  1. Diễn tả vị trí, thứ hạng:
    • She won first prize in the art competition. (Cô ấy đã giành giải nhất trong cuộc thi vẽ).
  2. Mô tả tầng của tòa nhà:
    • Our office is on the 10th floor. (Văn phòng của chúng tôi ở tầng 10).
  3. Diễn đạt ngày tháng:
    • December 25th, 2023 (Ngày 25 tháng 12 năm 2023).
  4. Miêu tả trình tự sự việc:
    • First, gather all the ingredients. Second, mix them well. Third, bake for 30 minutes. (Đầu tiên, tập hợp tất cả các nguyên liệu. Thứ hai, trộn đều chúng. Thứ ba, nướng trong 30 phút).
  5. Diễn tả mẫu số trong phân số:
    • 1/3 = one third, 2/3 = two thirds.

English ordinal numbers

Bài Tập Vận Dụng

Bài tập 1: Viết số thứ tự của các số sau:

  1. Seven →
  2. Twenty-two →
  3. Forty →
  4. One hundred and one →
  5. Thirty-three →

Đáp án:

  1. Seventh
  2. Twenty-second
  3. Fortieth
  4. One hundred and first
  5. Thirty-third
Xem Thêm:  Cơ thể đơn bào là gì, cơ thể đa bào là gì? Giải thích và Ví dụ

Bài tập 2: Điền số thứ tự thích hợp vào chỗ trống:

  1. This is the _________ time I’ve been to Paris. (1)
  2. He finished in _________ place in the race. (3)
  3. She lives on the _________ floor. (25)

Đáp án:

  1. First
  2. Third
  3. Twenty-fifth

Kết Luận

Hy vọng bài viết này từ mncatlinhdd.edu.vn đã giúp bạn nắm vững kiến thức về số thứ tự trong tiếng Anh. Việc hiểu rõ và sử dụng chính xác số thứ tự sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và học tập. Chúc bạn thành công!

Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.