Nhân Viên Văn Phòng Tiếng Trung Là Gì? Từ A-Z Cho Người Mới!

Từ vựng chung về nhân viên văn phòng

Trước khi đi vào chi tiết các chức vụ cụ thể, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng chung liên quan đến nhân viên văn phòng:

  • Nhân viên văn phòng: 办公室职员 (Bàngōngshì zhíyuán) / 职员 (zhí yuán)
    Nhân Viên Văn Phòng Tiếng Trung Là Gì? Từ A-Z Cho Người Mới!
  • Nhân viên: 员工 (yuángōng)
  • Công việc văn phòng: 办公室工作 (bàngōngshì gōngzuò)
  • Văn phòng: 办公室 (bàngōngshì)

Các vị trí nhân viên văn phòng thường gặp và từ vựng tương ứng

Dưới đây là danh sách chi tiết các chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung, được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp để bạn dễ dàng theo dõi:

Cấp quản lý:

  • Chủ tịch hội đồng quản trị: 董事长 (dǒng shì zhǎng)
  • Phó Chủ tịch hội đồng quản trị: 副董事长 (fù dǒng shì zhǎng)
  • Tổng Giám Đốc: 总经理 (zǒng jīnglǐ)
    Tổng Giám Đốc
  • Phó Tổng Giám Đốc: 副总经理 (fù zǒng jīnglǐ)
  • Chủ tịch: 总裁 (zǒng cái)
  • Phó Chủ tịch: 副总裁 (fù zǒng cái)
  • Giám đốc điều hành: 执行长 (zhíxíng zhǎng)
  • Giám đốc: 经理 (jīnglǐ)
  • Phó giám đốc: 福理 (fù lǐ) / 协理 (xiélǐ)
  • Giám đốc bộ phận: 课长 (kèzhǎng)
  • Trưởng phòng: 处长 (chù zhǎng)
  • Phó phòng: 副处长 (fù chù zhǎng) / 副课长 (fù kè zhǎng)
  • Chủ Nhiệm: 主任 (zhǔ rèn)
  • Phó chủ nhiệm: 副主任 (fù zhǔrèn)
  • Quản đốc phân xưởng: 车间主任 (Chējiān zhǔrèn)
  • Xưởng trưởng: 厂长 (chǎng zhǎng)
  • Phó xưởng: 副厂长 (fù chǎng zhǎng)
  • Quản lý: 管理员 (guǎnlǐ yuán) / 管理师 (guǎnlǐ shī)
  • Phó quản lý: 副管理师 (fù guǎn lǐshī)
Xem Thêm:  Forward là gì? Khám phá trong viễn thông và ứng dụng

Các vị trí chuyên môn:

  • Kỹ sư trưởng: 主任工程师 (zhǔrèn gōng chéng shī)
  • Kỹ sư cao cấp: 高级工程师 (gāojí gōng chéng shī)
  • Kỹ sư: 工程师 (gōng chéng shī)
  • Kỹ sư liên kết: 副工程师 (fù gōng chéng shī)
  • Kỹ sư tư vấn: 顾问工程师 (gùwèn gōng chéng shī)
  • Kỹ sư dự án: 专案工程师 (zhuān àn gōng chéng shī)
    Kỹ sư dự án
  • Kỹ sư kế hoạch: 策划工程师 (cèhuà gōng chéng shī)
  • Kỹ sư hệ thống: 系统工程师 (xìtǒng gōng chéng shī)
  • Kỹ thuật viên cao cấp: 高级技术员 (gāojí jìshù yuán)
  • Kỹ thuật viên: 技术员 (jìshù yuán)
  • Trợ lý kĩ thuật: 助理技术员 (zhùlǐ jìshù yuán)
  • Chuyên gia: 专员 (zhuān yuán)
  • Nhân viên vẽ kỹ thuật: 绘图员 (Huìtú yuán)
  • Nhân viên kiểm phẩm: 检验工 (Jiǎn yàn gōng)
  • Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…): 质量检验员、质检员 (Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán)
  • Nhân viên quản lý xí nghiệp: 企业管理人员 (Qǐyè guǎnlǐ rén yuán)
  • Nhân viên quan hệ công chúng: 公关员 (Gōng guān yuán)
  • Nhân viên bán hàng: 推销员 (Tuī xiāo yuán)
  • Thủ kho: 仓库保管员 (Cāngkù bǎo guǎn yuán)
  • Thủ quỹ: 出纳员 (Chūnà yuán)
  • Nhân viên chấm công: 出勤计时员 (Chū qín jìshí yuán)
  • Nhân viên nhà bếp: 炊事员 (Chuī shì yuán)
  • Nhân viên tác nghiệp: 作业员 (zuòyè yuán)

Các vị trí hỗ trợ:

  • Trợ lí giám đốc: 襄理 (xiāng lǐ)
  • Trợ lý: 助理 (zhùlǐ)
  • Trợ lý đặc biệt: 特别助理 (tèbié zhùlǐ)
  • Thư ký: 秘书 (Mìshū) / 秘 书 (mì shū)
  • Thực tập sinh: 实习生 (shí xí shēng)
  • Tổ Trưởng: 组长 (zǔ zhǎng)
  • Tổ phó: 副组长 (Fù zǔ zhǎng)
  • Trưởng nhóm: 领班 (lǐng bān)
  • Nhân viên quản lý nhà ăn: 食堂管理员 (Shí táng guǎnlǐ yuán)
  • Nhân viên: 科员 (Kē yuán)
Xem Thêm:  Phương thức trả hàng và lấy hàng trên TikTok: Hướng dẫn chi tiết

Các phòng ban:

  • Phòng tổ chức: 组织科 (Zǔzhī kē)
  • Phòng công tác chính trị: 政工科 (Zhèng gōng kē)
  • Phòng vận tải: 运输科 (Yùn shū kē)
  • Phòng hành chính nhân sự: 行政人事部 (xíngzhèng rénshì bù)
  • Phòng kinh doanh: 销售部 (xiāoshòu bù)
  • Phòng dự án: 项目部 (Xiàng mù bù)
  • Phòng vật tư: 物资部 (wùzī bù)
  • Phòng sản xuất: 生产科 (Shēng chǎn kē)
  • Phòng thiết kế: 设计科 (Shèjì kē)
  • Phòng nhân sự: 人事科 (Rén shì kē)
  • Phòng kế toán: 会计室 (Kuàijì shì)
  • Phòng tài liệu hoàn công: 竣工资料室 (Jùn gōng zīliào shì)
  • Phòng bảo vệ môi trường: 环保科 (Huán bǎo kē)
  • Phòng công nghệ: 工艺科 (Gōng yì kē)
  • Phòng cung tiêu: 供销科 (Gōng xiāo kē)
  • Phòng công trình: 工程部 (Gōng chéng bù)
  • Phòng Tài chính kế toán: 财务会计部 (cáiwù kuàijì bù)
  • Phòng tài vụ: 财务科 (Cáiwù kē)
  • Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu: 采购部 – 进出口 (cǎigòu bù – jìn chūkǒu)
  • Phòng bảo vệ: 保卫科 (Bǎo wèi kē)
  • Phòng kế hoạch sản xuất: 产生计划部 (chǎn shēng jìhuà bù)
  • Phòng hành chính: 办公室 (Bàngōngshì)

Các công việc quản lý:

  • Quản lý chất lượng: 质量管理 (Zhì liàng guǎnlǐ)
  • Quản lý sản xuất: 生产管理 (Shēng chǎn guǎnlǐ)
  • Quản lý kỹ thuật: 技术管理 (Jìshù guǎnlǐ)
  • Quản lý kế hoạch: 计划管理 (Jìhuà guǎnlǐ)
  • Quản lý khoa học: 科学管理 (Kēxué guǎnlǐ)
  • Quản lý dân chủ: 民主管理 (Mín zhǔ guǎnlǐ)
  • Quỹ lương: 工资基金 (Gōngzī jījīn)
  • Tổ dự toán: 预算组 (Yùsuàn zǔ)

Ví dụ về cách sử dụng các từ vựng

Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này trong thực tế, mncatlinhdd.edu.vn xin đưa ra một vài ví dụ:

  • “Tôi là nhân viên văn phòng.” – 我是办公室职员。(Wǒ shì bàngōngshì zhíyuán.)
  • “Ông ấy là Tổng Giám đốc công ty chúng tôi.” – 他是我们公司的总经理。(Tā shì wǒmen gōngsī de zǒng jīnglǐ.)
  • “Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí kỹ sư dự án.” – 我想应聘专案工程师的职位。(Wǒ xiǎng yìngpìn zhuān àn gōng chéng shī de zhíwèi.)
Xem Thêm:  9/1 Là Cung Gì? Khám Phá Tính Cách & Nghề Nghiệp Cung Ma Kết

Kết luận

Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về chức vụ và vị trí trong công ty là một lợi thế lớn trong môi trường làm việc quốc tế. Hy vọng bài viết này của mncatlinhdd.edu.vn đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng vào thực tế để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình nhé! Chúc các bạn thành công!

Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.