Ngày 17 tháng 8 năm 2025 là ngày gì? Xem Lịch Âm, Giờ Hoàng Đạo, Nên và Không Nên!

Ngày 17 Tháng 8 Năm 2024 Là Ngày Gì?

Bạn đang muốn tìm hiểu thông tin chi tiết về ngày 17 tháng 8 năm 2024? Bài viết này từ mncatlinhdd.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về ngày này, bao gồm thứ trong tuần, ngày âm lịch, các giờ hoàng đạo và hắc đạo, những việc nên làm và nên tránh theo quan niệm dân gian.

Thông Tin Chi Tiết Về Ngày 17 Tháng 8 Năm 2024

  • Dương Lịch: 17 tháng 8 năm 2024
  • Thứ Trong Tuần: (Bạn cần tự xác định thứ trong tuần của ngày này)
  • Âm Lịch: (Bạn cần tự xác định ngày âm lịch tương ứng)

Ngày 17 tháng 8 năm 2025 là ngày gì? Xem Lịch Âm, Giờ Hoàng Đạo, Nên và Không Nên!

Giờ Hoàng Đạo và Giờ Hắc Đạo Trong Ngày

Giờ Hoàng Đạo (giờ tốt):

  • Dần (3:00-4:59)
  • Mão (5:00-6:59)
  • Tỵ (9:00-10:59)
  • Thân (15:00-16:59)
  • Tuất (19:00-20:59)
  • Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo (giờ xấu):

  • Tí (23:00-0:59)
  • Sửu (1:00-2:59)
  • Thìn (7:00-8:59)
  • Ngọ (11:00-12:59)
  • Mùi (13:00-14:59)
  • Dậu (17:00-18:59)

Giờ hoàng đạo

Các Ngày Kỵ Cần Lưu Ý

  • Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
  • Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành bất cứ việc gì.
  • Sát Chủ Âm: Ngày Sát Chủ Âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
  • Sát Chủ Dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Luận Giải Theo Ngũ Hành

Ngũ hành

  • Ngũ Hành Ngày: (Bạn cần tự xác định ngũ hành của ngày này) – tức Chi khắc Can (ví dụ: Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
  • Nạp âm: (Bạn cần tự xác định nạp âm của ngày này), kỵ các tuổi: (Liệt kê các tuổi kỵ nếu có).
  • Ngày này thuộc hành (Bạn cần tự xác định hành của ngày này) khắc với hành (Bạn cần tự xác định hành bị khắc), ngoại trừ các tuổi: (Liệt kê các tuổi không sợ khắc nếu có).
  • Ngày (Bạn cần tự xác định chi của ngày này) lục hợp với (Bạn cần tự xác định chi tương hợp), tam hợp với (Bạn cần tự xác định chi tam hợp) thành (Bạn cần tự xác định cục). Xung (Bạn cần tự xác định chi xung), hình (Bạn cần tự xác định chi hình), hại (Bạn cần tự xác định chi hại), phá (Bạn cần tự xác định chi phá), tuyệt (Bạn cần tự xác định chi tuyệt).
  • Tam Sát kỵ mệnh các tuổi (Bạn cần tự xác định các tuổi kỵ tam sát).
Xem Thêm:  CÙNG CON LỚN KHÔN, CÙNG CON HẠNH PHÚC VỚI TRIẾT LÝ GIÁO DỤC THÂN - TÂM - TUỆ TẠI MẦM NON SONG NGỮ MERRYSTAR

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

  • Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” – Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
  • Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” – Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

  • Tốc Hỷ: Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
    • “Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng”

Nhị Thập Bát Tú

  • Tên sao: Liễu
  • Tên ngày: Liễu Thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú)
  • Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
  • Nên làm: Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì.
    • Ngoại lệ:
      • Sao Liễu Thổ Chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt.
      • Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất.
      • Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
    • Liễu: Thổ Chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
      • “Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan. Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.”
Xem Thêm:  Da ngăm dùng chì kẻ mày màu gì để thêm phần quyến rũ và sang chảnh?

Thập Nhị Kiến Trừ

  • Trực Chấp:
    • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp, xây đắp nền-tường.
    • Không nên: Dời nhà, đi chơi xa, mở cửa hiệu buôn bán, xuất tiền của.

Ngọc Hạp Thông Thư

  • Sao tốt:
    • Thiên Đức: Tốt cho mọi việc.
    • Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.
    • Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
  • Sao xấu:
    • Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt).
    • Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành.
    • Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc.

Hướng Xuất Hành

  • Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’.
  • Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
  • Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

  • Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
  • Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
  • Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
  • Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
  • Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
  • Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Xem Thêm:  Danh sách các trường mầm non công lập Quận 8, TP.HCM

Kết Luận

Hy vọng những thông tin chi tiết về ngày 17 tháng 8 năm 2024 mà mncatlinhdd.edu.vn cung cấp sẽ hữu ích cho bạn trong việc lên kế hoạch và đưa ra những quyết định phù hợp. Lưu ý rằng, các thông tin về tốt xấu chỉ mang tính chất tham khảo theo quan niệm dân gian.

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.