dʒ được biết tới là một âm hữu thanh khá phổ biến trong các từ tiếng Anh. Nhưng cách phát âm dʒ thường gây khó khăn với những người mới học, cũng như dễ gây nhầm lẫn với nhiều từ khác, dẫn tới việc nghe và đọc cũng bị ảnh hưởng. Vậy nên, để biết rõ hơn về cách phát âm dʒ sao cho chuẩn? Nội dung bài viết sau đây Mầm non Cát Linh sẽ hướng dẫn chi tiết.
Âm “dʒ” trong tiếng Anh là một phụ âm. Đây là một trong những phụ âm phổ biến trong tiếng Anh và thường được gặp trong nhiều từ vựng.
Ví dụ một số từ vựng có chứa phiên âm “dʒ” khi phát âm như:
Judge /dʒʌdʒ/ (người phán xử)
Jungle /ˈdʒʌŋɡəl/ (rừng nhiệt đới)
Jog /dʒɒɡ/ (chạy nhẹ nhàng)
January /ˈdʒænjuəri/ (tháng Một)
Jewelry /ˈdʒuːəlri/ (đồ trang sức)
Giant /ˈdʒaɪənt/ (người khổng lồ)
Gesture /ˈdʒestʃər/ (cử chỉ)
Gentle /ˈdʒentl/ (nhẹ nhàng)
Jacket /ˈdʒækɪt/ (áo khoác)
Jelly /ˈdʒeli/ (thạch)
Dấu hiệu nhận biết
/dʒ/ được đánh giá là một phụ âm trong tiếng Anh có cách phát âm khá khó. Chính vì vậy, người học cần phải nắm rõ dấu hiệu nhận biết, kèm khẩu hình miệng khi phát âm /dʒ/ theo các bước sau đây để có thể phát âm chính xác:
Bước 1: Đặt đầu lưỡi
Bước 2: Phát âm
Bước 3: Quan sát
Lưu ý: Âm “dʒ” là âm hữu thanh, vì vậy dây thanh quản của bạn sẽ rung khi bạn phát âm nó.
Trong tiếng Anh các âm /tʃ/, /dʒ/ và /ʒ/ thường hay bị nhầm lẫn, dẫn tới việc nghe, nói bị ảnh hưởng. Chính vì vậy, dưới đây là cách nhận biết các âm này với nhau khi phát âm để mọi người có thể tham khảo:
/tʃ/ (âm “ch”):
/dʒ/ (âm “d”):
/ʒ/ (âm “zh”):
Đây là một phụ âm mềm, được phát âm như “giơ” trong tiếng Việt.
Cách phát âm: Đặt đầu lưỡi gần vòm miệng và đẩy không khí ra qua một khoang nhỏ giữa lưỡi và vòm miệng.
Trong tiếng Anh, 3 âm /tʃ/, /dʒ/ và /ʒ/ rất dễ bị nhầm lẫn. (Ảnh: Sưu tầm internet)
Ví dụ:
Âm | Ví dụ | Phiên âm | Phát âm | Nghĩa |
/tʃ/ | Chair | /tʃɛər/ |
| ghế |
Cheese | /tʃiːz/ |
| pho mát | |
Church | /tʃɜːrtʃ/ |
| nhà thờ | |
/dʒ/ | Judge | /dʒʌdʒ/ |
| thẩm phán |
Giant | /ˈdʒaɪənt/ |
| người khổng lồ | |
Badge | /bædʒ/ |
| huy hiệu | |
/ʒ/ | Measure | /ˈmɛʒər/ |
| đo lường |
Pleasure | /ˈplɛʒər/ |
| niềm vui | |
Vision | /ˈvɪʒən/ |
| tầm nhìn |
Bài tập 1: Luyện tập phát /dʒ/ thông qua các ví dụ sau đây:
Would you arrange travel?
/wʊd ju əˈreɪnʤ ˈtrævəl?/
Bạn đã sắp xếp chuyến du lịch chưa?
There’s some juice in the fridge
/ðɛrz sʌm ʤus ɪn ðə frɪʤ/
Có một ít nước hoa quả trong tủ lạnh
Live the life you have imagined
/lɪv ðə laɪf ju hæv ɪˈmæʤənd/
Hãy sống cuộc sống mà bạn đã mong ước, tưởng tượng về nó.
Bài tập 2: Chọn từ có phát âm khác với những từ còn lại
A. cage B. village C.gear D. ginger
A. gene B. girl C. gentle D. general
A. manage B. college C. age D. culture
A. giggle B. geese C. geyser D. gymnastic
A. cheap B. chicken C.chaos D. choice
6. Đáp án:
7. 1- C, 2-B, 3- D, 4- D, 5- C
Bài tập 3: Hãy cho biết đâu là phát âm đúng của phần được in đậm trong những từ bên dưới?
1. chopsticks:
1. /tʃ/
2. /ʃ/
3. /k/
2. Germany:
1. /g/
2. /dʒ/
3. /ʒ/
3. moustache:
1. /tʃ/
2. /ʃ/
3. /k/
4. major:
1. /tʃ/
2. /ʒ/
3. /dʒ/
5. question:
1. /tʃ/
2. /ʃ/
3. /dʒ/
Đáp án:
1. A
2. B
3. B
4. C
5. A
Bài tập 4: Bài tập phân biệt cách phát âm /tʃ/, /dʒ/ và /ʒ/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined bolded part differs fromthe other three in pronunciation in each of the following questions.
1 | A.change | A.channel | C.champagne | D.choice |
2 | A.congestion | B.suggestion | C.geography | D.gear |
3 | A.version | B.obsession | C.compression | D.discussion |
4 | A.age | B.badge | C.aggressive | D.agenda |
5 | A.gigabyte | B.giggle | C.ginger | D.give |
6 | A.kitchen | B.lunch | C.purchase | D.technology |
7 | A.check | B.church | C.China | D.chef |
8 | A.essential | B.protection | C.priority | D.habitat |
9 | A.question | B.station | C.vacation | D.innovation |
10 | A.gymnastics | B.guidance | C.gorgeous | D.gambling |
11 | A.generate | B.garbage | C.golf | D.gallery |
12 | A.damage | B.massage | C.teenage | D.village |
13 | A.visionary | B.session | C.precision | D.decision |
14 | A.invasion | B.decision | C.passion | D.confusion |
15 | A.furniture | B.discharge | C.match | D.bridge |
16 | A.pleasure | B.sure | C.treasure | D.leisure |
17 | A.closure | B.gymnastics | C.visual | D.leisure |
18 | A.bridge | B.soldier | C.dedicate | D.education |
19 | A.character | B.chocolate | C.champion | D.challenge |
20 | A.gymnastics | B.pleasure | C.knowledge | D.objective |
21 | A.village | B.large | C.orange | D.sabotage |
22 | A.chorus | B.christmas | C.chemistry | D.chopstick |
23 | A.attitude | B.century | C.picture | D.fortunate |
24 | A.leader | B.educate | C.ladder | D.suddenly |
25 | A.measure | B.composure | C.ensurement | D.closure |
26 | A.charming | B.challenge | C.chatter | D.brochure |
27 | A.gossip | B.game | C.garage | D.gentle |
28 | A.orchid | B.parachute | C.technical | D.anchor |
29 | A.children | B.champagne | C.cheese | D.chess |
30 | A.champagne | B.machine | C.chorus | D.brochure |
Đáp án:
Bài 3:
Đáp án | Giải thích (phiên âm) | |||
1.C | A.change (ʧeɪndʒ) | A.channel (ˈʧænəl) | C.champagne (ʃæmˈpeɪn) | D.choice (ʧɔɪs) |
2.D | A.congestion (kənˈʤɛsʧən) | B.suggestion (səˈʤɛsʧən) | C.geography (ʤiˈɒɡrəfi) | D.gear (ɡɪər) |
3.A | A.version (ˈvɜːrʒən) | B.obsession (əbˈsɛʃən) | C.compression (kəmˈprɛʃən) | D.discussion (dɪˈskʌʃən) |
4.C | A.age (eɪdʒ) | B.badge (bædʒ) | C.aggressive (əˈɡrɛsɪv) | D.agenda (əˈdʒɛndə) |
5.C | A.gigabyte (ˈɡɪɡəbaɪt) | B.giggle (ˈɡɪɡəl) | C.ginger (ˈdʒɪndʒər) | D.give (ɡɪv) |
6.C | A.kitchen (ˈkɪtʃən) | B.lunch (lʌnʧ) | C.purchase (ˈpɜːrtʃəs) | D.technology (tɛkˈnɒlədʒi) |
7.D | A.check (ʧɛk) | B.church (ʧɜːrtʃ) | C.China (ˈʧaɪ.nə) | D.chef (ʃɛf) |
8.D | A.essential (ɪˈsɛnʃəl) | B.protection (prəˈtɛkʃən) | C.gamification (ˌɡeɪmɪfɪˈkeɪʃn) | D.question (ˈkwestʃən) |
9.A | A.question (ˈkwestʃən) | B.station (ˈsteɪʃən) | C.vacation (veɪˈkeɪʃən) | D.innovation (ˌɪnəˈveɪʃən) |
10.A | A.gymnastics (ˌdʒɪmˈnæs.tɪks) | B.guidance (ˈɡaɪ.dəns) | C.gorgeous (ˈɡɔr.dʒəs) | D.gambling (ˈɡæm.blɪŋ) |
11.A | A.generate (ˈdʒɛn.ə.reɪt) | B.garbage (ˈɡɑrbɪdʒ) | C.golf (ɡɒlf) | D.gallery (ˈɡæl.ər.i) |
12.C | A.damage (ˈdæm.ɪdʒ) | B.massage (məˈsɑːʒ) | C.teenage (ˈtiːn.eɪdʒ) | D.village (ˈvɪl.ɪdʒ) |
13.A | A.visionary (ˈvɪʒ.əˌnɛr.i) | B.session (ˈsɛʃ.ən) | C.precision (prɪˈsɪʒ.ən) | D.decision (dɪˈsɪʒ.ən) |
14.C | A.invasion (ɪnˈveɪ.ʒən) | B.decision (dɪˈsɪʒ.ən) | C.passion (ˈpæʃ.ən) | D.confusion (kənˈfjuː.ʒən) |
15.D | A.furniture (ˈfɜːr.nɪ.tʃər) | B.discharge (dɪsˈtʃɑːrdʒ) | C.match (mætʃ) | D.bridge (brɪdʒ) |
16.B | A.pleasure (ˈplɛʒ.ər) | B.sure (ʃʊr) | C.treasure (ˈtrɛʒ.ər) | D.leisure (ˈliː.ʒər) |
17.B | A.closure (ˈkloʊ.ʒər) | B.gymnastics (ˌdʒɪmˈnæs.tɪks) | C.visual (ˈvɪʒ.u.əl) | D.leisure (ˈliː.ʒər) |
18.C | A.bridge (brɪdʒ) | B.soldier (ˈsoʊl.dʒər) | C.dedicate (ˈdɛd.ɪ.keɪt) | D.education (ˌɛdʒ.uˈkeɪ.ʃən) |
19.A | A.character (ˈkær.ək.tər) | B.chocolate (ˈtʃɔː.kə.lət) | C.champion (ˈʧæm.pi.ən) | D.challenge (ˈʧæl.ɪndʒ) |
20.B | A.gymnastics (ˌdʒɪmˈnæs.tɪks) | B.pleasure (ˈplɛʒ.ər) | C.knowledge (ˈnɒ.lɪdʒ) | D.objective (əbˈʤɛk.tɪv) |
21.D | A.village (ˈvɪl.ɪdʒ) | B.large (lɑrdʒ) | C.orange (ˈɔr.ɪndʒ) | D.sabotage (ˈsæb.ə.tɑʒ) |
22.D | A.chorus (ˈkɔr.əs) | B.Christmas (ˈkrɪs.məs) | C.chemistry (ˈkɛm.ɪs.tri) | D.chopstick (ˈʧɑp.stɪk) |
23.A | A.attitude (ˈæt.ɪ.tud) | B.century (ˈsɛn.tʃər.i) | C.picture (ˈpɪk.tʃər) | D.fortunate (ˈfɔr.tʃə.nət) |
24.B | A.leader (ˈliː.dər) | B.educate (ˈɛdʒ.ə.keɪt) | C.ladder (ˈlæd.ər) | D.suddenly (ˈsʌd.n.li) |
25.C | A.measure (ˈmɛʒ.ər) | B.composure (kəmˈpoʊ.ʒər) | C.ensurement (ɪnˈʃʊr.mənt) | D.closure (ˈkloʊ.ʒər) |
26.D | A.charming (ˈʧɑr.mɪŋ) | B.challenge (ˈʧæl.ɪndʒ) | C.chatter (ˈʧæt.ər) | D.brochure (ˈbroʊ.ʃʊr) |
27.C | A.gossip (ˈɡɑsɪp) | B.game (ɡeɪm) | C.garage (ˈɡærɪdʒ) | D.gentle (ˈdʒɛntəl) |
28.B | A.orchid (ˈɔrkɪd) | B.parachute (ˈpɛrəʃuːt) | C.technical (ˈtɛknɪkəl) | D.anchor (ˈæŋkər) |
29.B | A.children (ˈʧɪldrən) | B.champagne (ʃæmˈpeɪn) | C.cheese (ʧiːz) | D.chess (ʧɛs) |
30.C | A.champagne (ʃæmˈpeɪn) | B.machine (məˈʃin) | C.chorus (ˈkɔrəs) | D.brochure (ˈbroʊʃʊr) |
Dưới đây là một số bí quyết giúp bạn học và luyện phát âm âm “dʒ” trong tiếng Anh hiệu quả:
Lắng nghe và lặp lại: Bắt đầu bằng cách lắng nghe cẩn thận cách phát âm của người bản xứ. Sau đó, lặp lại các từ và câu mẫu có chứa âm “dʒ” nhiều lần để làm quen với cách phát âm.
Sử dụng tài nguyên trực tuyến: Tìm kiếm và sử dụng các tài nguyên trực tuyến như video, bài giảng, hoặc các trang web chuyên về phát âm tiếng Anh để học và luyện tập.
Ghi âm và so sánh: Ghi âm bản thân khi bạn phát âm và so sánh với bản gốc để nhận biết và điều chỉnh các sai sót.
Chú ý đến vị trí lưỡi: Hãy chú ý đến vị trí của lưỡi khi bạn phát âm “dʒ”. Lưỡi cần phải ở phía sau răng trên và gần vòm miệng.
Luyện tập thường xuyên: Dành thời gian mỗi ngày để luyện tập phát âm âm “dʒ”, càng luyện tập nhiều thì khả năng cải thiện càng cao.
Chú trọng vào các từ vựng có chứa âm “dʒ”: Tập trung vào việc học và luyện tập các từ vựng chứa âm “dʒ” để nắm vững cách phát âm và sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.
Tự tin và kiên nhẫn: Luôn tự tin vào khả năng của mình và kiên nhẫn trong quá trình học và luyện tập. Đôi khi việc phát âm chính xác cần thời gian để hoàn thiện.
Khám phá cách phát âm tiếng Anh tự tin với Mầm non Cát Linh Speak! Bạn đang tìm kiếm một phương pháp học phát âm tiếng Anh dành cho con bạn mà không chỉ hiệu quả mà còn thú vị? Hãy khám phá khoá học Mầm non Cát Linh Speak – một trải nghiệm học tập độc đáo dành riêng cho các bé từ 3 đến 11 tuổi! Mầm non Cát Linh Speak không chỉ là một ứng dụng học tiếng Anh thông thường. Với công nghệ M-Speak, chúng tôi đã tạo ra một môi trường học tập cá nhân hóa, vui vẻ và thú vị, giúp trẻ em nâng cao khả năng phát âm một cách tự tin. Tại sao nên chọn Mầm non Cát Linh Speak?
Đừng để khả năng phát âm kém trở thành rào cản trong việc học tiếng Anh của con bạn. Hãy đăng ký ngay hôm nay và khám phá thế giới mới của ngôn ngữ với Mầm non Cát Linh Speak! |
Trên đây là những thông tin hướng dẫn về cách phát âm /dʒ/ trong tiếng Anh khá chi tiết. Mặc dù đây là một phụ âm khá khó để phát âm, nhưng nếu chăm chỉ luyện tập, hoặc đồng hành cùng Mầm non Cát Linh Speak chắc chắn sẽ giúp bé yêu của bạn cải thiện kỹ năng này một cách tốt hơn.
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Các số la mã là kiến thức toán học cơ bản, nhưng ứng dụng khá…
Chuẩn bị hành lý vào lớp 1 cho trẻ em 5 tuổi là một động…
Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1 là bước khởi đầu quan trọng giúp…
Mùa hè đã gõ cửa, bạn đang băn khoăn làm sao để các bé có…
Năm 2025, xu hướng du lịch hè dành cho gia đình đang có nhiều thay…
Mùa hè đến, ba mẹ luôn mong muốn tìm kiếm những hoạt động vừa bổ…
This website uses cookies.