[HOT] Đặt tên tiếng anh theo đá quý hiếm cho cả nam và nữ

Nhiều phụ huynh tin rằng việc đặt tên cho em bé bằng đá quý sẽ mang lại may mắn và thịnh vượng. Nếu bạn đang có ý tưởng tìm một tên về chủ đề này cho em bé của bạn, vui lòng tham khảo bài viết dưới đây. Mầm non Cát Linh gợi ý hơn 100 cách để đặt tên tiếng Anh bằng đá quý cho cả bé trai và bé gái.

Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ

Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.

*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí

Tên tiếng Anh được lấy cảm hứng từ đá quý cho các cô gái

Tên tiếng Anh theo đá quý cho phụ nữ. (Ảnh: Canva)

Tên cho các cô gái về chủ đề đá quý bằng tiếng Anh rất đa dạng và độc đáo. Mỗi tên có ý nghĩa riêng của nó. Dưới đây là hơn 80 tên tiếng Anh hàng đầu cho các cô gái về chủ đề đá quý mà Mầm non Cát Linh muốn tiết lộ:

STT

Tên

Nghĩa

1

Agate

Tên của một viên đá quý. Agate được cho là thu hút sức mạnh và bảo vệ khỏi căng thẳng, những giấc mơ xấu và năng lượng tiêu cực.

2

Allirea

Quartz

3

Màu hổ phách

Những người hào phóng và ấm áp

4

Amethyst

Đá màu tím

5

Ametrine

Đá quý. Ametrine là một thạch anh màu tím và vàng.

6

Anatase

Đá hiếm. Anatase có nhiều màu sắc khác nhau, bao gồm bệnh chàm sẫm màu và vàng.

7

Arianell

Một cái tên hơi bí ẩn, có nghĩa là “bạc”.

8

Aquamarine

Aquamarine là một loại đá quý beryl

9

Beryl

Beryl là tên của các tinh thể không màu với các sắc thái như đỏ, xanh hoặc vàng do tạp chất.

10

Bijou

Có nghĩa là “đá quý”. Tên của sự tinh tế của châu Âu

11

CARNELIAN

Đó là một viên đá màu đỏ sẫm.

12

San hô

Nó không thực sự là một viên đá quý, mà là một chất cứng được tạo ra từ bộ xương của động vật biển.

13

Coralie

Một cái tên nghe có vẻ ngọt ngào, Coralie, có nghĩa là “san hô”. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp và tiếng Pháp.

14

Cordelia

Có nghĩa là “Gem of the Sea”, Cordelia là một phong cách đầy nguồn gốc từ Pháp, Latin và xứ Wales.

15

Pha lê

Nó dần dần có nguồn gốc ‘krystallos’, một loại kính trong suốt được cắt thành hình đá quý.

16

Diamante

Kim cương

17

Kim cương

Kim cương

19

Eirian

Có nghĩa là “bạc”

20

Electa

Một cái tên bằng tiếng Hy Lạp có nghĩa là ‘hổ phách’

22

Ngọc lục bảo

Viên đá màu xanh đậm này được cho là có thể mở rộng trái tim của một người để nhận được tình yêu và trí thông minh.

23

Emeraude

Emeraude có nghĩa là ‘Jade’ và là một cái tên hiếm hoi ngày nay.

24

Esme

Ngọc lục bảo

25

Farah/Farrah

Ngọc trai quý giá

26

Fairuza

Fairuza là một cái tên tuyệt vời cho các cô gái có nghĩa là ‘màu ngọc lam’. Đó là một hòn đá cho những người sinh vào tháng 12.

27

Farida

Ngọc trai quý giá

28

Gemma

Một cái tên được lấy cảm hứng từ đá quý

29

GIADA

Ý là Jade (Ngọc)

30

Gin

Đá bạc

31

Goldie

Goldie là tên của một cô gái có nguồn gốc từ Vương quốc Anh, bắt nguồn từ cái tên Golde hoặc Golda của người Yiddish. Nó được dịch là “làm bằng vàng”

32

Golda

Nguồn gốc tiếng Anh độc đáo này là một biến thể của đá quý ‘vàng’

33

Greta

Có nghĩa là ngọc trai trong tiếng Hy Lạp

34

Helmi

Helmi có nghĩa là ‘ngọc trai’ và có nguồn gốc từ Phần Lan.

35

Hira

Kim cương

36

Lục bình

Hyacinth không chỉ là tên tiếng Anh của bông hoa. Nó cũng là một viên đá quý bảo vệ khỏi những cơn ác mộng.

37

Iolite

Đá có sắc thái của màu xanh.

38

Inbar

Màu hổ phách

39

Ngà voi

Một cái tên sang trọng và thanh lịch cho các cô gái tên là Ngà. Nó là một viên đá quý được biết đến với màu trắng và vàng nguyên sơ.

40

Viên ngọc

Jewel không thực sự là một viên đá quý mà là một danh từ được sử dụng làm tên. Sự phổ biến của Singer Jewel đã thúc đẩy sự phổ biến của tên này.

41

Jumana

Ngọc trai bạc

42

JUVELA

Tên Esperanto ban đầu này có nghĩa là ‘giống như một viên đá quý’.

43

Lulit

Ngọc trai

44

Maggie

Bắt nguồn từ Margaret, có nghĩa là ‘ngọc trai’.

45

Maisie

Ngọc trai

46

Lazuli

Đá của thiên đường

47

Margaret/Marguerite

Ngọc trai

48

Margot

Ngọc trai

49

Marjani

Một cái tên hiếm có với vinh quang bí ẩn xung quanh, Marjani có nguồn gốc từ tiếng Swig và châu Phi. Tên đẹp này có nghĩa là “san hô”

50

Marit

Ngọc trai.

51

Megan

Đá quý hoặc ngọc trai

52

Neelam/Neelum

Đá Sa-phia

53

Olivine

Đá quý màu xanh lá cây

54

Ophira

Ophira có nghĩa là ‘vàng’ trong người Do Thái.

55

Ngọc trai

Đá của tháng sáu

56

Peggy

Nó có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là ‘ngọc trai.’

57

Penina

Đá quý

58

Perla

Ngọc trai

59

Perouze

Đá màu ngọc lam

60

Perola

Ngọc trai lấp lánh

61

Pessa

Ngọc trai

62

Pyrite

Đá của lửa

63

Ruby

Ruby là loại trang sức hoặc đá quý phổ biến nhất cho các cô gái.

64

Rupa

Tên của một cô gái nổi tiếng ở Ấn Độ, Rupa, được dịch là ‘Bạc. Bạn có biết đơn vị tiền tệ Ấn Độ ‘rupee’ đã được bắt nguồn từ tên này trong tiếng Phạn không?

65

Ruru

Đặt tên cho trẻ em theo viên ngọc để bảo vệ khỏi những linh hồn độc hại là một truyền thống cổ xưa của Nhật Bản.

66

Saffira

Đá Sa-phia

67

Sania

Ngọc trai

68

SAPIR

Đá quý

69

Sapphire

Đá Sa-phia

70

Soraya

Đá quý

71

Takara

Viên thuốc

75

Topaz

Đá quý màu vàng

77

ULA

Đá quý của biển

78

Umina

Ngọc lục bảo

79

Yari

Đau bằng vàng

80

Zariza

Đá quý độc đáo

81

Zehava

Đau bằng vàng

82

Zumra

Ngọc lục bảo

Xem Thêm:  Top 10 trò chơi trí tuệ cho bé 3 tuổi vừa học vừa chơi vui vẻ

Kể tên tiếng Anh bằng đá quý cho con trai

Tên tiếng Anh bằng đá quý cho nam giới. (Ảnh: Canva)

Đối với trẻ sơ sinh nam, đá quý thường mạnh mẽ, can đảm, … đây là một số tên hay về chủ đề GEM cho nam giới bằng tiếng Anh.

STT

Tên

Nghĩa

1

Adi

Một cái tên dễ dàng, Adi có nghĩa là ‘đồ trang sức’ trong ngôn ngữ Do Thái.

2

Alexandrite

Alexandrite, đá quý hiếm, có thể thay đổi màu sắc.

5

Argyros

Tên Argyros là tên của cậu bé có nghĩa là “bạc”.

6

Berilo

Đá quý xanh nhạt

7

Citrine

Đá thành công

8

Emzar

Một cái tên mạnh mẽ với ý nghĩa của Gem cho các chàng trai, Emzar có nghĩa là ‘vàng’ và có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư.

9

Lửa

Đá lửa

10

Galena

Galena là quặng chính của chì và hình thành các khối lấp lánh rất đẹp.)

11

Garnet

Đá quý tháng một có khả năng thay đổi màu sắc độc đáo khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời và đó là điều làm cho nó khác với các loại đá khác.

12

Heliodor

Đá của mặt trời

13

Jacinth

Đá là màu cam đỏ.

14

Ngọc

Ngọc

15

Jatpe

Nó là tên của một màu đá trang trí từ màu nâu, màu đỏ đến màu be.

16

Jett

Cái tên Jett được lấy cảm hứng từ than đá đen mịn được sử dụng để làm đồ trang sức.

17

Họ hàng

Nếu bạn yêu thích sự đơn giản và bản chất bí ẩn của tên Nhật Bản, Kin có thể là một lựa chọn tốt cho các chàng trai của bạn. Tên có nghĩa là “vàng” nhưng cũng là “niềm vui.”

18

Kito

Ngọc

19

Kohaku

Màu hổ phách

22

Morganite

Morganite là một viên đá quý màu cam hoặc hồng và cũng là một beryl.

23

Neel

Đá Sa-Phia màu xanh

24

Obsidian

Tên đề cập đến một loại kính từ núi lửa

25

Đại dương

Ocean Jasper là một viên đá quý của gia đình Quartz.

26

Mã não

Tên của một viên đá quý màu đen

27

Opal

Đá của tháng 10 được xem xét ngang tầm với Pearl và Ruby.

28

Oro

Với nguồn gốc của tiếng Tây Ban Nha, Oro có nghĩa là ‘vàng’.

29

Nephrite

Cục đá

31

Peridot

Peridot là một trong số ít đá quý chỉ có một màu. Nó trong suốt trong màu vàng đậm.

32

Quartz

Quartz

33

Rubin

Nếu bạn yêu thích Red Stones và đang tìm cách đặt tên cho các chàng trai của bạn được lấy cảm hứng từ Pink Pearls, Rubin là một cái tên hoàn hảo. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Latin / tiếng Đức và có nghĩa là “màu đỏ”.

34

Bạc

Bạc

35

Đá phiến

Tên Slate chủ yếu là một tên nam có nguồn gốc từ Hoa Kỳ, có nghĩa là đá màu xám.

36

Sterling

Chỉ có một kim loại chất lượng cao.

37

Cục đá

Đá của thiên nhiên

39

Taniqsh

Một cái tên phổ biến ở Ấn Độ, Tanishq có ​​nghĩa là ‘đồ trang sức’.

40

Ulexite

Một viên đá trắng

41

Zahavi

Đá vàng

Xem Thêm:  Gợi ý 4 trung tâm tiếng Anh Đà Lạt cho bé được nhiều phụ huynh tin chọn

Tên tiếng Anh trong đá quý sang trọng cho cả bé trai và bé gái

Tên tiếng Anh trong đá quý cho nam và nữ. (Ảnh: Canva)

Nếu bạn vẫn đang tự hỏi đặt tên cho con bạn theo Đá quý tiếng Anh, bạn có thể tham khảo ví dụ dưới đây có thể dành cho bé trai và bé gái.

STT

Tên

Nghĩa

1

Khủng hoảng

Pha lê

2

Elmas

Kim cương

3

Erdene

Ngọc

4

Đá quý

Ngọc

5

Kyanite

Kyanite là một khoáng chất aluminosilicate thường

6

Lin

Ngọc. (Tên có nguồn gốc từ Trung Quốc)

7

Morganite

Morganite là một viên đá quý màu cam hoặc hồng. Nó cũng là một dạng đá beryl.

Hy vọng, thông qua bài viết trên, cha mẹ biết cách đặt tên tiếng Anh bằng đá quý cho cả trẻ em nam và nữ. Ngoài ra, độc giả có thể tham khảo nhiều thông tin tốt và hữu ích khác trên trang web của Mầm non Cát Linh. Cảm ơn bạn đã đọc!

Tài liệu tham khảo

Thẩm quyền giải quyết:

https:

Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Xem Thêm:  Học bảng chữ cái tiếng Việt qua bài hát vui nhộn