Bạn đang có kế hoạch kinh doanh tại Trung Quốc hoặc hợp tác với đối tác Trung Quốc và cần tìm hiểu về các loại giấy phép kinh doanh bằng tiếng Trung? Bài viết này từ mncatlinhdd.edu.vn sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc về ý nghĩa và cách gọi các loại giấy phép kinh doanh phổ biến trong tiếng Hoa, bao gồm giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, giấy kiểm định và nhiều hơn nữa.
Nội Dung
- Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì?
- Tổng hợp các loại giấy phép bằng tiếng Trung
- Kết luận
GIẤY PHÉP KINH DOANH TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Trong tiếng Trung, giấy phép được gọi là 许可证 /Xǔkě zhèng/ (pinyin: Xǔkě zhèng). Riêng Giấy đăng ký kinh doanh hay Giấy phép kinh doanh có các cách gọi sau: 营业执照 /Yíngyè zhízhào/ (pinyin: Yíngyè zhízhào) hoặc 商业执照 /Shāngyè Zhízhào/ (pinyin: Shāngyè Zhízhào).
Giấy phép kinh doanh là một tài liệu pháp lý quan trọng, do cơ quan chức năng của một quốc gia hoặc khu vực cấp. Nó chứa đựng các thông tin cơ bản về doanh nghiệp, các điều kiện và quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh, cho phép doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh doanh một cách hợp pháp.
TỔNG HỢP CÁC LOẠI GIẤY PHÉP BẰNG TIẾNG TRUNG
Dưới đây là danh sách các loại giấy phép thông dụng khác nhau bằng tiếng Trung, phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt:
- Giấy phép xây dựng: 施工许可证 /Shīgōng xǔkě zhèng/ (pinyin: Shīgōng xǔkě zhèng)
- Giấy phép sử dụng mặt nước: 表面水使用许可 /Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě/ (pinyin: Biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě)
- Giấy phép sử dụng nước ngầm: 地下水使用许可 /Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě/ (pinyin: Dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě)
- Giấy phép nhập khẩu: 进口许可证 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/ (pinyin: Jìnkǒu xǔkě zhèng)
- Giấy phép xuất khẩu: 出口许可证 /Chūkǒu xǔkě zhèng/ (pinyin: Chūkǒu xǔkě zhèng)
- Giấy phép lao động: 工作许可证 /Gōngzuò xǔkě zhèng/ (pinyin: Gōngzuò xǔkě zhèng)
- Giấy phép đầu tư: 投资许可 /Tóuzī xǔkě/ (pinyin: Tóuzī xǔkě)
- Giấy chứng nhận: 证书 /Zhèngshū/ (pinyin: Zhèngshū)
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 工商注册证书 /Gōngshāng Zhùcè Zhèngshū/ (pinyin: Gōngshāng Zhùcè Zhèngshū)
- Phòng đăng ký kinh doanh: 工商注册办公室 /Gōngshāng zhùcè bàngōngshì/ (pinyin: Gōngshāng zhùcè bàngōngshì)
- Mã số doanh nghiệp: 企业注册号/工商注册号 /Qǐyè zhùcè hào/gōngshāng zhùcè hào/ (pinyin: Qǐyè zhùcè hào/gōngshāng zhùcè hào)
- Báo cáo nghiên cứu khả thi: 可研报告 /Kě yán bàogào/ (pinyin: Kě yán bàogào)
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 土地使用权证 /Tǔdì shǐyòng quánzhèng/ (pinyin: Tǔdì shǐyòng quánzhèng)
- Giấy chứng nhận chất lượng: 质量认证 /Zhìliàng rènzhèng/ (pinyin: Zhìliàng rènzhèng)
- Giấy ủy quyền: 授权书 /Shòuquán Shū/ (pinyin: Shòuquán Shū)
- Giấy kiểm định: 校准证书 /Jiàozhǔn zhèngshū/ (pinyin: Jiàozhǔn zhèngshū)
- Giấy đăng ký xe (Cà vẹt xe): 车辆登记证书 /Chēliàng dēngjì zhèngshū/ (pinyin: Chēliàng dēngjì zhèngshū)
- Giấy phép tạm trú: 暂住证 /Zànzhùzhèng/ (pinyin: Zànzhùzhèng)
- Giấy đăng ký kết hôn: 结婚证 /jiéhūn zhèng/ (pinyin: jiéhūn zhèng)
- Phí đăng kiểm xe: 车辆检验费用 /Chēliàng jiǎnyàn fèiyòng/ (pinyin: Chēliàng jiǎnyàn fèiyòng)
- Bằng lái xe/ Giấy phép lái xe: 驾照 /Jiàzhào/ (pinyin: Jiàzhào)
- Sổ đỏ/ Sổ hồng: 土地证 /Tǔdì zhèng/ (pinyin: Tǔdì zhèng)
- Thu hồi đất: 征地 /Zhēngdì/ (pinyin: Zhēngdì)
- Thỏa thuận đấu nối: 并网协议 /Bìng wǎng xiéyì/ (pinyin: Bìng wǎng xiéyì)
- Văn bản phê duyệt/ chấp thuận: 批文 /Pīwén/ (pinyin: Pīwén)
- Thành lập: 成立/设立 /Chénglì/Shèlì/ (pinyin: Chénglì/Shèlì)
KẾT LUẬN
Bài viết trên từ mncatlinhdd.edu.vn đã cung cấp cho bạn các thông tin cơ bản và hữu ích về “giấy phép kinh doanh” trong tiếng Trung, cũng như các từ vựng liên quan. Hy vọng rằng, với những kiến thức này, bạn sẽ tự tin hơn khi làm việc và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.