Danh từ của Responsible là gì? Word form của Responsible và cách dùng

Tìm hiểu những danh từ có trách nhiệm trong bài viết sau. Việc sử dụng danh từ là gì? Ngoài ra, họ cũng thấy nhiều từ liên quan hơn như từ đồng nghĩa, ngược lại với các dạng từ có thể sử dụng được. Khỉ tin rằng bài viết sẽ giúp bạn tăng vốn đáng kể.

Xem tất cả

Phát âm và ý nghĩa của trách nhiệm

Có thể đáp ứng là một tính từ trong tiếng Anh

Cách phát âm:

Có thể đáp ứng (a): /rɪˈspːnsəbl /

Nghĩa:

Có trách nhiệm: Có trách nhiệm, với (tinh thần) trách nhiệm, đầy đủ trách nhiệm

Ví dụ:

  • Tất cả các phi công đều chịu trách nhiệm cho sự an toàn của hành khách. (Tất cả các phi công chịu trách nhiệm cho sự an toàn của hành khách.)

  • Một vị trí có độ tương ứng cao. (Tình trạng có trách nhiệm.)

  • Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án. (Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án.)

  • Chúng ta cần giáo viên con của chúng ta hành động như những công dân có trách nhiệm. (Chúng ta cần dạy con cái hành động như những công dân có trách nhiệm.)

Danh từ có trách nhiệm và sử dụng

Danh từ có trách nhiệm là trách nhiệm. (Ảnh: Bộ sưu tập Internet)

Danh từ có trách nhiệm là trách nhiệm – /rɪˌspːnsəˈbɪləti /

Hãy để Khỉ hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của danh từ này như sau:

Xem Thêm:  Con sư tử tiếng Anh là gì? Từ vựng về sư tử trong tiếng Anh

Trách nhiệm (n): Trách nhiệm, Trách nhiệm

Ví dụ: câu sử dụng danh từ trách nhiệm:

  • Bạn có trách nhiệm lái xe cẩn thận. (Trách nhiệm của bạn là lái xe cẩn thận.)

  • Ngân hàng từ chối chấp nhận trách nhiệm cho sai lầm. (Ngân hàng từ chối chịu trách nhiệm về các lỗi.)

  • Chúng tôi không thể tránh trách nhiệm cho các lựa chọn chúng tôi thực hiện. (Chúng tôi không thể thoát khỏi trách nhiệm cho các lựa chọn của mình.)

Lưu ý một số cụm từ, mẫu câu hoặc đi với trách nhiệm:

Chịu trách nhiệm: Có trách nhiệm

Ví dụ: Đã đến lúc ai đó phải chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc. (Đã đến lúc ai đó có trách nhiệm và hoàn thành công việc.)

Trách nhiệm về một cái gì đó/ để làm điều gì đó: Điều gì chịu trách nhiệm/ cho những việc cần làm

Ví dụ:

Họ có trách nhiệm đảm bảo các quy tắc được thực thi. (Họ chịu trách nhiệm đảm bảo các quy tắc thực thi.)

Trách nhiệm/hướng tới ai đó: Chịu trách nhiệm về ai đó

Ví dụ: Chúng tôi có trách nhiệm với các cổ đông Weur. (Chúng tôi chịu trách nhiệm cho các cổ đông của chúng tôi.)

Tổng hợp các hình thức từ có trách nhiệm

Hình thức từ hoặc từ gia đình chỉ có cùng một từ, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc nữ hoàng vào nó.

Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Vers (động từ)

_

Danh từ (danh từ)

Trách nhiệm

/rɪˌspːnsəˈbɪləti/

Trách nhiệm, trách nhiệm

Cô nhận trách nhiệm ghi âm. (Cô ấy chấp nhận trách nhiệm tuyển dụng.)

Vô trách nhiệm

/ˌꞮrɪˌspːnsəˈbɪləti/

Thiếu trách nhiệm

Anh ta quá vô trách nhiệm để giữ một công việc trong hơn một tuần. (Anh ấy quá vô trách nhiệm để giữ một công việc trong hơn một tuần.)

Phản hồi (tính từ)

Chịu trách nhiệm

/rɪˈspːnsəbl/

Có trách nhiệm, có trách nhiệm

Tôi chịu trách nhiệm trực tiếp cho tất cả những điều này. (Tôi chịu trách nhiệm trực tiếp cho tất cả những điều này.

Vô trách nhiệm

/ˌꞮrɪˈspːnsəbl/

Thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm

Sẽ là vô trách nhiệm để bỏ qua tình huống. (Sẽ là vô trách nhiệm nếu bạn bỏ qua tình huống đó.)

Trạng từ (trạng từ)

Chịu trách nhiệm

/rɪˈspːnsəbli/

Một cách hợp lý và có trách nhiệm

Cô đang hành động có trách nhiệm thay mặt anh. (Cô ấy đang hành động có trách nhiệm thay mặt anh ta.)

Vô trách nhiệm

/ˌꞮrɪˈspːnsəbli/

Vô trách nhiệm, vô trách nhiệm

Tôi không thể tin rằng bạn sẽ hành động như vậy. (Tôi không thể tin rằng bạn sẽ hành động vô trách nhiệm.)

Các nhóm từ tính được tính toán bằng cách chịu trách nhiệm

Ngoài tính từ chịu trách nhiệm, bạn cũng có nhiều tùy chọn khác bằng cách sử dụng các từ đồng nghĩa làm cho tiếng Anh của bạn phong phú và linh hoạt hơn.

Mầm non Cát Linh gợi ý một số từ đồng nghĩa và độ tương phản với các tính từ có trách nhiệm như dưới đây:

Từ đồng nghĩa với trách nhiệm

  • Trả lời: Có trách nhiệm, đảm bảo

  • Chịu trách nhiệm: có trách nhiệm

  • Cam kết: Cam kết

  • Phải trả phí: phải chịu

  • Bị bắt buộc: Bắt buộc

  • Điều hành: Đối tượng, nghĩa vụ

Từ đóng góp với có trách nhiệm

  • Vô tội: Vô tội

  • Không thể đếm được: Không có trách nhiệm

  • Được miễn: được miễn, tha thứ

  • Miễn phí: Tự do

  • Chưa trưởng thành: không trưởng thành

  • Chứng nhận: Không có trách nhiệm

  • Không đáng tin cậy: Không đáng tin cậy

Cấu trúc, cụm từ có trách nhiệm bằng tiếng Anh

Với các tính từ có trách nhiệm, có một số cấu trúc phổ biến Mầm non Cát Linh muốn bạn chú ý đến những điều sau:

1. Trách nhiệm với SB (cho sth): chịu trách nhiệm trước bất kỳ ai vì điều gì đó

Ví dụ: Bạn nên có trách nhiệm với người lãnh đạo. (Bạn nên chịu trách nhiệm trước người lãnh đạo)

2. Chịu trách nhiệm + Ving: Điều gì chịu trách nhiệm cho

Ví dụ: Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp phòng. (Anh ấy có trách nhiệm dọn dẹp phòng)

3.

Ví dụ: Cô ấy phải chịu trách nhiệm cho báo cáo này. (Cô ấy chịu trách nhiệm cho báo cáo này.)

4 .. S + giữ (các) S chịu trách nhiệm cho STH: Thiết kế ai đó về những gì

Ví dụ: Đừng giữ tôi chịu trách nhiệm cho hành động của bạn. (Đừng đổ lỗi cho tôi về hành động của bạn.)

Trên đây là bài viết về danh từ của những gì có trách nhiệm, khỉ hy vọng rằng bạn có một câu trả lời thỏa đáng cho chính mình. Bạn cũng thấy rằng việc ghi nhớ và áp dụng những từ đã được học ở trên không quá phức tạp, phải không? Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.