Lazy là một tính từ phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh. Bài báo hôm nay không chỉ chia sẻ danh từ lười biếng mà còn cung cấp cho bạn cách sử dụng từ này và từ gia đình của nó. Để có thể thu thập nhiều kiến thức cơ bản hơn về từ này, hãy tìm hiểu ngay lập tức.
Xem tất cả
Lười biếng (a)
Phát âm: lười – /ˈleɪzi /
Ý nghĩa của sự lười biếng
Lười biếng (a): lười biếng, mệt mỏi, mô tả điều gì đó chậm chạp
Việc sử dụng tính từ này rất đơn giản, sử dụng các danh từ bằng tiếng Anh. Đôi khi lười biếng có thể đứng độc lập sau động từ “trở thành” hoặc “nhận” / “trở thành”, “cảm nhận” …+ lười biếng
Ví dụ về cách sử dụng tính từ lười biếng:
Nếu ai đó lười biếng, họ không muốn làm việc hoặc nỗ lực để làm bất cứ điều gì. (Nếu ai đó lười biếng, họ không muốn làm việc hoặc cố gắng làm bất cứ điều gì.)
Tôi đã cảm thấy quá lười biếng để nấu ăn tối. (Tôi cảm thấy lười biếng đến nỗi tôi không muốn nấu bữa tối)
Một con mèo lười: một con mèo lười biếng
Một dòng sông lười: Một dòng sông chậm chạp
Danh từ lười biếng là “sự lười biếng”. Danh từ của Lazy được hình thành dựa trên việc thêm “ness” vào đuôi chung trong các danh từ tiếng Anh.
Xem bây giờ cách sử dụng “sự lười biếng” dưới đây:
Ngữ âm: lười biếng (n) – /ˈleɪzinəs /
Nghĩa:
Sự lười biếng: lười biếng, lười biếng
Ví dụ: câu sử dụng từ “sự lười biếng” như sau:
Tôi nghĩ về rất nhiều điều đến với sự lười biếng. (Tôi nghĩ phần lớn là do sự lười biếng.)
Cô ấy không khoan dung với sự lười biếng và luôn luôn là những người học sinh của mình. (Cô ấy không thể chịu đựng được sự lười biếng và luôn thúc giục học sinh của mình.)
Tôi có thể đến phòng tập thể dục – đó chỉ là sự lười biếng ngăn cản tôi. (Tôi có thể đến phòng tập thể dục – chỉ là một sự lười biếng đã ngăn cản tôi.)
Hình thức từ hoặc từ gia đình chỉ có cùng một từ, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc nữ hoàng vào nó.
Từ loại | Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Vers (động từ) | – | – | – |
Danh từ (danh từ) | Sự lười biếng /ˈLeɪ.zi.nəs/ | Sự lười biếng | 10 dấu hiệu phổ biến của sự lười biếng. (10 Biểu hiện thông thường của sự lười biếng.) |
Phản hồi (tính từ) | Lười /ˈLeɪ.zi/ | Lười | Anh thông minh, nhưng rất lười biếng. (Anh ấy thông minh nhưng rất lười biếng.) |
Trạng từ (trạng từ) | Lười biếng /ˈLeɪ.zəl.i/ | Lười | Cô tỉnh dậy và kéo dài một cách uể oải. (Cô ấy thức dậy và vươn vai một cách uể oải.) |
Ngoài các tính từ lười biếng để nói lười biếng, bạn cũng có nhiều tùy chọn khác bằng cách sử dụng các từ đồng nghĩa làm cho tiếng Anh của bạn phong phú và linh hoạt hơn.
Khỉ gợi ý một số từ đồng nghĩa và độ tương phản với các tính từ lười biếng như dưới đây:
Afathetic: thờ ơ, thờ ơ
Bất cẩn: Đừng quan tâm
Dull: Chậm
Vô tâm: thiếu chú ý, bỏ bê
Thờ ơ: thờ ơ, thờ ơ
Lethargic: lười biếng, lười biếng
Thụ động: thụ động, thụ động, thờ ơ
Sleepy: buồn
Mệt mỏi: Mệt mỏi
Wary: Mệt mỏi
Dilatory: Chậm
Buồn ngủ: Dray, buồn ngủ, buồn ngủ
Nhớ: Nhàn rỗi, lười biếng
Indolent: lười biếng, lười biếng
PENT: trì trệ, chậm
Chậm: Chậm
Torpid: Chậm, lười biếng
Hoạt động: Tích cực, Chủ động, Agile
Chú ý: Chú ý
Cẩn thận: Quan tâm
Quan tâm: chăm sóc
Năng lượng: Năng lượng
Tươi: tươi, sảng khoái
Quan tâm: Chăm sóc
Lively: Đầy sức sống, sống động
Hoạt động: Hoạt động
Siêng năng: siêng năng
Chăm chỉ: làm việc chăm chỉ
Nghiện: Cù, siêng năng
Xem thêm: Danh từ phát minh là gì? Hình thức phát minh từ và cách sử dụng
Ngoài các tính từ lười biếng, bạn có thể sử dụng lười biếng hơn, lười biếng nhất trong các cấu trúc câu tương đương, tương đương hơn.
So sánh nhiều hơn: V + Lazier + Than …
Ví dụ:
Anh ta lười hơn anh trai mình. (Anh ấy lười hơn anh trai.)
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng có một vệt lười biếng trong tôi, nhưng tôi đang trở nên lười biếng và lười biếng hơn mỗi ngày. (Tôi chưa bao giờ tưởng tượng rằng tôi có một thói quen lười biếng, nhưng tôi ngày càng lười biếng hơn.)
So sánh nhiều nhất: BE + The + Lazest + N …
Ví dụ:
Tôi là người lười nhất trong gia đình tôi. (Tôi là người nhẹ hơn trong gia đình.)
Ngoài ra tôi là người lười nhất, người có tham vọng ít nhất. (Ngoài ra, tôi là người lười biếng nhất, người ít tham vọng nhất.)
Một số thành ngữ thú vị với “lười biếng”
1. (Như) lười biếng như một con gấu: rất lười biếng, lười biếng
Ví dụ: Đừng chỉ ngồi đó (đừng chỉ ngồi đó lười biếng, giúp tôi mang đồ tạp hóa vào.)
2. Con chó lười: Chỉ lười biếng, nhàn rỗi người
Ví dụ: Tôi không gặp may mắn khi cho bọn trẻ đi chơi bên ngoài. Chúng chỉ là những con chó lười biếng hôm nay. (Tôi không có cơ hội đưa bọn trẻ ra ngoài chơi hôm nay. Chúng rất lười đi bất cứ nơi nào.)
3. Lazy-Bones: Chỉ những người đặc biệt rất lười biếng
Ví dụ: Thôi nào, lười biếng, bạn đã dành nửa ngày trên giường. Thời gian để thức dậy và trở thành sản phẩm! (Hãy đứng dậy, lười biếng, anh ấy ở trên giường cả ngày.
Trên đây là bài viết về những danh từ lười biếng, Mầm non Cát Linh hy vọng rằng bạn có một câu trả lời thỏa đáng cho bạn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Dạy trẻ trồng cây là một nội dung giáo dục quan trọng để giúp trẻ…
The deduction is a basic knowledge not only applied in mathematics but in most fields,…
Bạn đang gặp khó khăn trong việc dạy trẻ 2 tuổi để học toán. Nhiều…
Không gì tuyệt vời hơn khi bạn hay ai đó thân thiết sở hữu một…
Nếu bạn đang phân vân không biết nên chọn tên tiếng Anh bắt đầu bằng…
Là tên tiếng Anh bắt đầu trong Z, nó có thực sự phổ biến để…
This website uses cookies.