Table of Contents
Trong bài báo hôm nay, Mầm non Cát Linh sẽ tham gia cùng bạn để tìm hiểu danh từ của Invent là gì? Làm thế nào để sử dụng nó. Ngoài chúng tôi, chúng tôi cũng thấy nhiều từ liên quan khác xung quanh từ phát minh là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, biểu mẫu từ … giúp bạn sử dụng các từ tiếng Anh linh hoạt.
Xem tất cả
Những loại từ phát minh ra? Phát âm & ý nghĩa
Invent là một động từ tiếng Anh
Cách phát âm từ phát minh:
Động từ |
Phân công |
Cách phát âm |
Hiện tại với Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ |
Phát minh |
/ɪnˈvent/ |
Hiện tại với Anh ấy/ cô ấy/ nó |
Thành lập |
/ɪnˈvents/ |
Qk đơn |
Phát minh |
/ɪnˈventɪd/ |
Phát minh |
Phát minh |
/ɪnˈventɪd/ |
V-ing |
Phát minh |
/ɪnˈventɪŋ/ |
Ý nghĩa của “phát minh”:
Invent (v): phát minh, phát minh, hư cấu, thành phần, chế tạo
Ví dụ: các câu sử dụng động từ Invent:
-
Tôi không phải phát minh ra bất kỳ cuộc nói chuyện nào. (Tôi không cần phải tạo nên bất kỳ câu chuyện nào về quá khứ của tôi.)
-
Anh đồng ý phát minh ra một số lý do để gọi cô. (Anh ấy coi việc tạo ra một lý do để gọi cô ấy.)
-
Ai đã phát minh ra động cơ hơi nước? (Ai đã phát minh ra một máy hơi nước?)
-
William Higginbotham là người Mỹ đầu tiên phát minh ra một trò chơi video. (William Higginbotham là người Mỹ đầu tiên phát minh ra các trò chơi video.)
Danh từ phát minh và cách sử dụng
Danh từ phát minh là “phát minh” – /ɪnˈvenʃn /
Ý nghĩa của “phát minh”: phát minh, phát minh, chế tạo
Ví dụ:
- Máy fax là một phát minh tuyệt vời vào thời điểm đó. (Máy fax là một phát minh tuyệt vời tại thời điểm đó.)
- Hai người bạn bắt đầu một công ty để tiếp thị phát minh của họ. (Hai người bạn đã thành lập một công ty để tiếp thị các phát minh của họ.)
- Tất cả những tin đồn mà anh ấy nói với tôi về Melanie là phát minh thuần túy. (Tất cả những tin đồn mà anh ấy nói với tôi về Melanie chỉ đơn thuần là bịa đặt.)
- Phát minh của máy tính đã cách mạng hóa thế giới kinh doanh. (Phát minh của máy tính đã tạo ra một cuộc cách mạng trong thế giới kinh doanh.)
Xem thêm: Danh từ cần thiết là gì? Các hình thức từ cần thiết và sử dụng
Tóm tắt các hình thức phát minh từ
Hình thức từ hoặc từ gia đình chỉ có cùng một từ, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc nữ hoàng vào nó.
Từ loại |
Từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Vers (động từ) |
Phát minh /ɪnˈvent/ |
Phát minh, phát minh |
Hệ thống giáo dục Hoa Kỳ cần được phát minh lại. (Hệ thống giáo dục Hoa Kỳ cần được gia hạn.) |
|
Tái tạo /ˌRiːɪnˈvent/ |
Gia hạn |
|
Danh từ (danh từ) |
Sự phát minh /ɪnˈvenʃən/ |
Phát minh, phát minh |
Dishwasence là một phát minh tuyệt vời. (Máy rửa chén là một phát minh tuyệt vời.) |
|
Sáng tạo /ɪnˈventɪvnəs/ |
Phát minh, sáng tạo |
Màn trình diễn của cô đầy dí dỏm và sáng tạo. (Hiệu suất của cô ấy đầy dí dỏm và sáng tạo.) |
|
Nhà phát minh /ɪnˈventər/ |
Nhà phát minh, nhà phát minh, người tạo |
Alfred Nobel là người phát minh ra thuốc nổ. (Alfred Nobel là người phát minh ra chất nổ.) |
Phản hồi (tính từ) |
Sáng tạo /ɪnˈventɪv/ |
Phát minh tài năng, Tâm trí sáng tạo |
Carrington ISO một nhà văn sáng tạo. (Carrington cũng là một nhà văn sáng tạo.) |
Trạng từ (trạng từ) |
Sáng tạo /ɪnˈventɪvli/ |
Sáng tạo |
Công ty đã phát triển một trò chơi khác nhau. (Công ty đã phát triển một trò chơi rất mới và sáng tạo khác.) |
Các nhóm có động từ phát minh ra
Ngoài từ “phát minh” có nghĩa là phát minh và phát minh, bạn cũng có nhiều tùy chọn khác bằng cách sử dụng các từ đồng nghĩa giúp tiếng Anh của bạn phong phú và linh hoạt hơn.
Khỉ gợi ý một số từ đồng nghĩa và độ tương phản với phát minh động từ như dưới đây:
Từ đồng nghĩa cho phát minh
-
Gấu: Sinh sản, lợi nhuận
-
Đưa ra với: Arise (Ý tưởng)
-
Quan niệm: hình thành trong tâm trí, hãy tưởng tượng những gì
-
Thiết kế: Thiết kế
-
Devise: Suy nghĩ, phát minh
-
Khám phá: Khám phá
-
Tìm: Tìm thấy, tìm hiểu
-
Bắt đầu: Bắt đầu, bắt đầu
-
Nguồn gốc: Bắt đầu, bắt đầu
-
Sản xuất: Sản xuất, sản xuất RS
-
AD-LIB
-
Tác giả (N): Tác giả, Người tạo
-
Tạo: Tạo
-
Sản xuất: Sản xuất, sáng tác
Từ chống lại phát minh
-
Phá hủy: Phá hủy
-
Kết thúc: Kết thúc
-
Kết thúc: Kết thúc
-
Mất: Mất
-
Chấm dứt: Chấm dứt
-
Thất bại: Không thể làm bất cứ điều gì
-
Quên: Quên
-
Bỏ qua: Bỏ qua
-
NEGIGECT: Bị bỏ rơi, bị bỏ rơi
-
Raze: Phá hủy
-
Ruin: Thiệt hại
-
Dừng lại: Dừng lại
Thông qua bài viết về danh từ của Invent, Khỉ hy vọng rằng bạn đã nhớ các từ và cách sử dụng cụ thể của những từ này. Cảm ơn bạn đã xem bài báo!
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.