Tăng là một từ tiếng Anh phổ biến và phổ biến. Bạn không chỉ tự hỏi những danh từ tăng mà còn cả tính từ cho tính từ và tính từ, phải không? Bài viết sau đây sẽ trả lời tất cả các câu hỏi cho bạn. Ngoài việc sử dụng thành thạo sự gia tăng và các từ liên quan, khỉ cũng thêm thông tin để giúp người đọc hiểu kiến thức quan trọng. Xem ngay bây giờ!
Xem tất cả
Tăng (v) là một động từ tiếng Anh
Để tìm hiểu thêm về các hình thức của động từ này (dạng động từ), hãy làm theo bảng bên dưới với mỗi biểu mẫu khi chia động từ và phát âm của chúng.
Trường hợp phân chia động từ | Động từ | Cách phát âm chúng tôi/Vương quốc Anh |
Sau đó, bây giờ với Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ | Đạt được | /ɪnˈkriːs/ |
Sau đó, bây giờ với Anh ấy/ cô ấy/ nó | Tăng | /ɪnˈkriːs/ |
Qk đơn | xác định | /ɪnˈkriːst/ |
Phân bón ii | xác định | /ɪnˈkriːst/ |
V-ing | phát sinh | /ɪnˈkriːsɪŋ/ |
Ý nghĩa của động từ Incase:
Tăng (v): tăng, phát triển
Ví dụ:
Đó sẽ là giá trị của ngôi nhà. (Điều đó sẽ tăng giá trị của ngôi nhà)
Có cô ấy ở đó chắc chắn sẽ làm tăng sự thích thú của anh ấy. (Có cô ấy ở đó chắc chắn sẽ khiến anh ấy phấn khích hơn.)
Tăng là cả động từ và một danh từ
Vì vậy, danh từ của nhầm là tăng
Phát âm: uncine – /ˈɪn.kriːs (lưu ý rằng danh từ sẽ rơi vào âm tiết đầu tiên.) Ý nghĩa:
Tăng (n): tăng, tăng, tăng số lượng
Ví dụ: các câu có danh từ dòng chữ:
Xem thêm: Danh từ của ấn tượng là gì? Các hình thức ấn tượng và cách sử dụng từ
Hình thức từ hoặc từ gia đình chỉ có cùng một từ, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc nữ hoàng vào nó.
Từ loại | Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Vers (động từ) | Đạt được | Tăng, tăng, phát triển | Doanh số đã tăng 10%. (Doanh số đã tăng 10%.) |
Danh từ (danh từ) | Đạt được | Tăng, tăng Tăng số lượng | Các doanh nghiệp đang phải đối mặt với mức tăng 12% chi phí năng lượng. (Các doanh nghiệp đang phải đối mặt với chi phí năng lượng tăng 12%.) |
Phản hồi (tính từ) | Xác định | Tăng | Những nỗ lực gia tăng đang được thực hiện để chấm dứt tranh chấp. (Những nỗ lực ngày càng tăng đang được thực hiện để chấm dứt tranh chấp. |
Phát sinh | Tăng, tăng dần | Ngày càng nhiều khách hàng mua sắm trực tuyến. (Ngày càng có nhiều khách hàng mua sắm trực tuyến.) | |
Trạng từ (trạng từ) | Ngày càng nhiều | Tăng | Người vay đang ngày càng nhận thức được các lựa chọn của họ, và có xu hướng mua sắm xung quanh. (Người vay ngày càng nhận thức được sự lựa chọn của họ và có xu hướng mua sắm xung quanh.) |
Kiểm tra cấp độ nói của bạn với bài kiểm tra phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ AI M-sde
Nếu bạn quan tâm đến việc sử dụng nhiều từ có ý nghĩa tương tự với sự gia tăng, hãy xem các từ đồng nghĩa sau. Mầm non Cát Linh cũng khuyến khích bạn tìm hiểu thêm từ từ trái nghĩa.
Boost (v): Thúc đẩy
Phát triển (v): Phát triển
Escalate (v): Escalate
Mở rộng (v): Mở rộng
Gain (v): Nhận nó, đạt được
Hike (v): Tăng tăng (tiền thuê nhà …)
Nâng cao (v): Tăng, tăng
Rise (v): tiến về phía trước, đi lên
Surge (v): Nâng cao, tăng
Upturn (n): Tăng, giá cả …
Giảm: Giá thấp 9)
Giảm (V): Giảm
Drop (v): Falls Down
Mất (n): Thiệt hại
Abridment (N): Hạn chế, giảm
Nén (n); Sự giảm bớt
Giảm (n): thu nhỏ, giảm
Tăng đáng kể: tăng đáng kể
Tăng sản lượng: Tăng sản lượng
Tăng sản phẩm: Tăng sản phẩm
Tăng sức đề kháng: Tăng sức đề kháng
Tăng chi tiêu: Tăng chi tiêu
Tăng năng suất: Tăng sản lượng
Tăng đều đặn: tăng/ tăng đều đặn
Tăng mạnh: tăng mạnh
Tăng tốc độ: tăng tốc
1. Tăng bằng những bước nhảy vọt: mở rộng hoặc phát triển nhanh chóng hoặc trong một mức độ lớn.
Ví dụ: Công ty nhỏ của chúng tôi đã tăng lên bởi những bước nhảy vọt trong năm qua, nhờ vào phần không nhỏ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng tôi. (Công ty nhỏ của chúng tôi đã phát triển bước nhảy vọt trong năm qua, một phần quan trọng trong chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng tôi.)
2. Trên trường hợp: Tăng hoặc phát triển ổn định hoặc nhanh chóng.
Ví dụ: Tỷ lệ nhiễm trùng trên hương trong khu vực do tiếp cận không đầy đủ với nước trong suốt. (Tỷ lệ nhiễm trùng đang tăng trong khu vực do không có quyền truy cập vào nước sạch.)
Tăng một cái gì đó: Tăng (ví dụ: dầu tăng về giá – dầu đã tăng.)
Tăng bằng một cái gì đó: tăng bao nhiêu (ví dụ: tỷ lệ lạm phát tăng 2% – tỷ lệ lạm phát đã tăng lên 2%.)
Tăng từ A lên B: Nó tăng bao nhiêu?
Tăng với một cái gì đó: Tăng khi …
Trên đây là kiến thức hữu ích về từ “elosin” và các danh từ tăng. Mầm non Cát Linh hy vọng rằng bạn đã hiểu bài viết này, và cũng sẽ thành thạo sử dụng một số hình thức từ của từ này khi cần thiết.
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Nếu bạn đang tìm thông tin về người La Mã IX từ đọc, viết và…
Chữ I trong số các số là gì? Chắc chắn sẽ có nhiều người quan…
The way to write the number 5 with the baby seems to be difficult, because…
Bạn đã bao giờ nghe nói về các đại từ phản xạ? Nếu bạn chưa…
Kể chuyện lớp 5 của Việt Nam được biết đến như một trong những kiến…
Đại từ (tiếng Anh là đại từ cá nhân) là một trong những kiến thức…
This website uses cookies.