Danh từ của Environment là gì ? Cách dùng và Word Form của Environment

Bạn có biết danh từ của môi trường là gì không? Chúng bao gồm bất kỳ loại hình thức từ nào khác, nó liên quan đến nó như thế nào? Hãy để khỉ trả lời chúng trong bài viết dưới đây!

Xem tất cả

Môi trường từ nào là gì? Phát âm & ý nghĩa

Trong tiếng Anh, môi trường thuộc loại tên khi nó có nghĩa là các điều kiện và hoàn cảnh ảnh hưởng đến cuộc sống của con người, môi trường, ….

Phát âm đầy đủ theo anh ấy – Tiếng Anh và Anh – Hoa Kỳ: /ɪnˈvaɪrənmənt / – /ɪnˈvaɪrənmənt /

Ý nghĩa của danh từ môi trường:

1. Môi trường, thế giới tự nhiên ở con người, động vật và thực vật sống

Ví dụ: Chính phủ nên làm nhiều hơn để bảo vệ môi trường.

(Chính phủ nên làm nhiều hơn để bảo vệ môi trường.)

2. Điều kiện tự nhiên (không khí, nước, đất, …) mà con người, động vật hoặc thực vật sống, hoạt động

Ví dụ: Bệnh viện có nghĩa vụ cung cấp môi trường làm việc an toàn cho tất cả nhân viên.

(Bệnh viện chịu trách nhiệm cung cấp môi trường làm việc an toàn cho tất cả nhân viên.)

Xem Thêm:  Đọc hiểu bài Lòng dân lớp 5 SGK tiếng Việt tập 1 trang 24

3 loại danh từ và cách sử dụng của môi trường

Danh từ của môi trường được chia thành ba loại: danh từ đơn, danh từ hợp chất và danh từ thích hợp. Hãy tìm hiểu ngay bây giờ!

Danh từ môi trường đơn lẻ

Danh từ đơn của môi trường bao gồm 2 từ vựng sau:

Danh từ

Phát âm

(Anh – Mỹ)

Nghĩa

Ví dụ

Nhà môi trường

/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/

Những người quan tâm đến việc bảo vệ môi trường và nhà môi trường

Trên Internet, bất cứ ai cũng có thể là một nhà môi trường. (Trên Internet, bất cứ ai cũng có thể là người bảo vệ môi trường.)

Chủ nghĩa môi trường

/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪzəm/

Luan Môi trường, Chủ nghĩa môi trường

Khoa học và chủ nghĩa môi trường đại diện cho hai ý tưởng khác nhau của tự nhiên. (Chủ nghĩa khoa học và chủ nghĩa môi trường đang đại diện cho hai ý tưởng khác nhau về tự nhiên.)

Kiểm tra mức độ nói với bài kiểm tra phát âm tiếng Anh trực tuyến miễn phí

Môi trường danh từ

Trong tiếng Anh, có một danh từ liên quan đến môi trường. Đây là cách phát âm và nghĩa của từ này.

Danh từ hợp chất

Phát âm

(Anh – Mỹ)

Nghĩa

Ví dụ

Nghệ thuật môi trường

/ɪnˌvaɪrənmentl ˈt/

Nghệ thuật môi trường

Các tác phẩm sáng tạo và thực hành của Henry Moore có ý nghĩa tạo ra kỷ nguyên trong lĩnh vực nghệ thuật môi trường.

(Các tác phẩm sáng tạo và thực tế của Henry Moore có nghĩa là tạo ra một kỷ nguyên trong lĩnh vực nghệ thuật môi trường.)

Xem Thêm:  5 Cách dạy từ vựng tiếng Anh cho học sinh tiểu học hay nhất

Danh từ của riêng môi trường

Ngoài danh từ đơn và ghép, môi trường còn có ba danh từ cụ thể được sử dụng để chỉ các cơ quan liên quan đến các hoạt động môi trường.

Danh từ riêng

Phát âm

(Anh – Mỹ)

Nghĩa

Cơ quan môi trường

/ɪnˈvaɪrənmənt eɪdʒənsi/

Cơ quan môi trường

Cơ quan bảo vệ môi trường

/ɪnˌvaɪrənmentl prəˈtekʃn eɪdʒənsi/

Cơ quan bảo vệ môi trường

Cán bộ y tế môi trường

/ɪnˌvaɪrənmentl ˈhelθ fɪsə (r)/

Nhân viên y tế môi trường

Các loại hình thức môi trường khác

Ngoài các danh từ trên, môi trường cũng có một hình thức từ liên quan đến tính từ và trạng từ. Dưới đây là các hình thức từ của môi trường và phát âm và ý nghĩa của chúng.

Tìm hiểu các hình thức từ của môi trường và phát âm và ý nghĩa của chúng. (Ảnh: Tác giả)

Môi trường – tính từ

Vương quốc Anh – Hoa Kỳ phát âm: /ɪnˌvaɪrənˈmentl / – /ɪnˌvaɪrənˈmentl /

Ý nghĩa của từ: thuộc về môi trường

Ví dụ: Mục tiêu chính của họ là thúc đẩy bảo vệ môi trường. (Mục tiêu chính của họ là thúc đẩy bảo vệ môi trường.)

Thân thiện với môi trường – Tính từ

Cách phát âm uk – chúng tôi: /ɪnˌvaɪrənmentəli

Ý nghĩa của từ: thân thiện với môi trường

Ví dụ: Tài liệu của chúng tôi được in trên giấy thân thiện với môi trường. (Các tài liệu quảng cáo của chúng tôi được in trên giấy thân thiện với môi trường.)

Môi trường – tính từ

Cách phát âm uk – chúng tôi: /ɪnˌvaɪrənˈmentəli / – /ɪnˌvaɪrənˈmentəli /

Ý nghĩa của từ: về mặt môi trường

Ví dụ: Những peticides này gây hại cho môi trường. (Những loại thuốc trừ sâu này có hại cho môi trường.)

Xem Thêm:  Top 7 trò chơi tiếng Anh lớp 3 giúp bé phát triển toàn diện 4 kỹ năng!

Các nhóm liên quan đến môi trường

Ngoài các loại trên, bạn cũng có thể chọn các từ đồng nghĩa và đối diện với môi trường để tránh sự lặp lại và giúp câu trở nên phong phú hơn.

Hãy nhớ các nhóm môi trường đồng nghĩa và đối nghịch. (Ảnh: Tác giả)

Môi trường là một danh từ cụ thể, vì vậy nó không còn từ nào. Dưới đây là các từ đồng nghĩa của môi trường bạn có thể sử dụng.

  • khí hậu /ˈklaɪmət /: khí hậu

  • haabitat /ˈhæbɪtæt /: môi trường sống

  • Tình huống /ˌsɪtʃuˈeɪʃn /: tình huống

  • trạng thái /ˈsteɪtəs /: trạng thái

  • môi trường xung quanh /səˈraʊdɪŋz /: khu vực xung quanh

  • bầu không khí /ˈmbiəns /: môi trường xung quanh

  • Điều kiện /kənˈdɪʃn /: điều kiện

  • Rừng rậm /ˈdʒʌŋl /: rừng nhiệt đới

  • Vùng lân cận /ˈneɪbəhʊd /: khu vực xung quanh

  • Phong cảnh /ˈsiːnəri /: phong cảnh

  • Địa hình /Təˈreɪn /: Địa hình

  • Lãnh thổ /ˈterətri /: Lãnh thổ

Bài viết về danh từ của Môi trường cung cấp cho bạn rất nhiều hiểu biết thú vị, phải không? Tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo của Mầm non Cát Linh để có thể tìm hiểu thêm kiến ​​thức hữu ích!

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Tài liệu tham khảo

Môi trường – Ngày truy cập: 30 tháng 8 năm 2022

https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/enviMonment?q=en môi trường

Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa của môi trường – Ngày truy cập: 30 tháng 8 năm 2022

https://www.thesaurus.com/browse/env môi trường

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.