Trong bài viết ngày hôm nay, khỉ sẽ tham gia cùng bạn để tìm ra các danh từ enter và các hình thức từ liên quan đến nó. Bên cạnh đó, kiến thức ngữ pháp liên quan đến từ Enter cũng được chia sẻ chi tiết để giúp bạn hiểu cách sử dụng.
Xem tất cả
Trong ngữ pháp tiếng Anh, nhập hoạt động như một động từ có ý nghĩa hoặc đi vào một cái gì đó. Enter cũng sở hữu động từ tương ứng với 3 lần tấn công khác nhau. Dưới đây là một bản tóm tắt các hình thức của động từ nhập và phát âm đầy đủ theo Anh – Anh và Anh – Hoa Kỳ:
Động từ | Phân công | Cách phát âm |
Hiện tại với Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ | Đi vào | /ˈEntə (r)/ |
Hiện tại với Anh ấy/ cô ấy/ nó | Đi vào | /ˈEntəz/ |
Qk đơn | Nhập | /ˈEntəd/ |
Phân bón ii | Nhập | /ˈEntəd/ |
V-ing | Vào | /ˈEntərɪŋ/ |
Ý nghĩa của Enter:
1. Đi, đi vào
Ví dụ: Không nhập mà không gõ cửa. (Đừng vào mà không gõ cửa.)
2. Viết tên của ai đó vào danh sách một kỳ thi, một cuộc đua, … để làm điều gì đó
Ví dụ: hơn một ngàn trẻ em tham gia cuộc thi. (Hơn một ngàn trẻ em đã tham gia cuộc thi.)
3. Bắt đầu hoặc tham gia vào một hoạt động, một tình huống, quy trình, ..
Ví dụ: Một số công ty mới hiện đã tham gia thị trường. (Một số công ty mới hiện đã tham gia vào thị trường.)
4. Trở thành thành viên của một tổ chức, nhận được một cái gì đó
Ví dụ: anh ấy đã nhập vào thừa kế của mình khi anh ấy 21 tuổi. (Anh ấy bắt đầu nhận được di sản ở tuổi 21.)
5. Viết tên, nhập tên của ai đó để đăng ký, tham gia một cái gì đó
Ví dụ: Tôi đã nhập vào nhảy cao. (Tôi đã đặt tên của mình trong điệu nhảy cao.)
6.
Ví dụ: cô ấy phải đưa ra một lời biện hộ không có tội. (Cô ấy đã bảo vệ vô tội.)
Theo nguyên tắc chung, để thiết lập các danh từ Enter, bạn cần thêm danh từ thích hợp. Enter có 4 danh từ liên quan:
Danh từ | Phát âm (Anh – Mỹ) | Nghĩa | Ví dụ |
Cổng vào | /ˈEntrəns/ | Sự đến hoặc vào, quyền gia nhập, nhập học | Một ngọn hải đăng đánh dấu lối vào bến cảng. (Một ngọn hải đăng đánh dấu lối vào cổng.) |
Người đăng ký | /ˈEntrənt/ | Người mới đến, đã đăng ký cho kỳ thi | Cuốn sách là một hướng dẫn hữu ích cho trường đại học. (Cuốn sách là một cuốn cẩm nang hữu ích để bạn tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học.) |
lối vào | /ˈEntri/ | Nhập cảnh, lối vào | Họ chặn sự xâm nhập của HIV vào các tế bào. (Họ đã ngăn chặn sự xâm nhập của virus HIV vào các tế bào.) |
Sự giải trí | /ˌEntəˈteɪnmənt/ | sự giải trí | Sẽ có giải trí trực tiếp tại bữa tiệc. (Sẽ có một chương trình giải trí trực tiếp tại bữa tiệc.) |
Ngoài các danh từ được đề cập ở trên, Enter cũng có một biểu mẫu từ liên quan đến tính từ. Dưới đây là hình thức từ của nhập với cách phát âm và ý nghĩa của chúng.
Cách phát âm uk – chúng tôi: /’entərəbl /
Ý nghĩa của từ: có thể nhập
Ví dụ: bọn trẻ có thể đi dã ngoại nếu thời tiết tốt hơn.
(Trẻ em có thể tham gia vào một chuyến dã ngoại nếu thời tiết tốt hơn.)
Cách phát âm Vương quốc Anh – US: /ˌentəˈteɪn /
Ý nghĩa của từ: tiếp nhận, tiếp nhận, chơi với ai, giải trí, giải trí
Ví dụ: cha mẹ có thể thư giãn trong khi bọn trẻ giải trí cho họ trong sân chơi ngoài trời.
(Cha mẹ có thể thư giãn trong khi trẻ vui vẻ ngoài trời).
Ngoài các loại từ được nêu ở trên, bạn cũng có thể sử dụng động từ phrasal hoặc đồng nghĩa và từ trái nghĩa của enter để làm cho câu trở nên phong phú hơn.
Để nhập vào: để vào
Để tham gia: tham gia
Để nhập: Để nhập, hãy bắt đầu quá trình …
Để nhập: Đăng ký, hãy viết tên để tham gia cuộc thi
đến /əˈraɪv /: đến
Đến trong /kʌm ɪn /: mời trong
vào /ɡet ɪn /: đi vào
đi vào /ɡəʊ ɪn /: đi vào
thâm nhập /ˈɪnfɪltreɪt /: xâm lược
xâm lược /ɪnˈveɪd /: sự xâm lược
thâm nhập /ˈpenətreɪt /: thâm nhập
Truy cập /ˈkses /: Truy cập
Di trú /ˈɪmɪreɪt /: nhập cư
Thoát /ˈeksɪt /: Thoát
Rời đi /liːv /: rời đi
xóa /dɪˈliːt /: xóa
xóa /ɪˈreɪz /: xóa
Quên /fəˈˈet /: quên
Refain /rɪˈfreɪn /: Dừng
stop /stɒp /: stop
Hãy đến/vào tương lai: Có hiệu lực, bắt đầu
Nhập tên của ai đó / của bạn (cho một cái gì đó): Nhập tên của ai đó / (cho một cái gì đó)
Tất cả có nghĩa là mục nhập (ở đâu, cái gì) nhưng nhập – đi vào – vào được sử dụng trong các trường hợp khác nhau.
Enter là một từ trang trọng, vì vậy chúng tôi sẽ không sử dụng từ này để mô tả các hành động, bảng, tàu, tàu hoặc máy bay.
Ngược lại, chúng ta có thể sử dụng đi vào hoặc đi vào trong những trường hợp đó.
Ví dụ:
Đừng vào phòng mà không gõ cửa. (Đừng vào phòng mà không có cửa gỗ.)
Anh vào/ đang vào phòng ngồi và đóng cửa lại. (Anh ấy vào phòng khách và đóng cửa lại.)
Trên đây là tất cả các kiến thức liên quan đến danh từ của ENTER bằng tiếng Anh với 4 loại: lối vào, người tham gia, nhập cảnh, giải trí. Bên cạnh đó, nhập vẫn tồn tại dưới dạng tính từ và sở hữu các từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, thành ngữ, động từ phrasal cực kỳ đa dạng. Hy vọng, với sự tổng hợp của Mầm non Cát Linh sẽ giúp bạn có thêm kinh nghiệm trong quá trình làm bài tập về nhà.
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Tài liệu tham khảo
Nhập – Ngày truy cập: 30 tháng 8 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/ent?q=enter
Từ đồng nghĩa và anonyyms của Enter – Ngày truy cập: 30 tháng 8 năm 2022
https://www.thesaurus.com/browse/enter
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Trong kho tàng tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, tuy không đồ sộ về…
1. ERP là gì? Tổng quan về Hệ thống Hoạch định Nguồn lực Doanh nghiệpERP…
Toán lớp 2 dm là kiến thức đơn vị đo độ dài mà các bé…
Sàn giao dịch BinanceBinance là một trong những sàn giao dịch tiền điện tử lớn…
Dấu chấm than là gì?Dấu chấm than là một dấu câu đặc biệt, được sử…
Khi ai đó hỏi bạn "Are you okay?" hoặc "How are you?", bạn có thể…
This website uses cookies.