Table of Contents
Hầu hết người học tiếng Anh sử dụng hành xử như một động từ. Tuy nhiên, loại này cũng ở dạng danh từ với ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Vậy danh từ của cư xử là gì? Và làm thế nào để sử dụng nó? Vui lòng tham khảo bài viết dưới đây để tìm câu trả lời.
Xem tất cả
Loại từ cư xử là gì? Phát âm & ý nghĩa
Trước khi tìm hiểu về các danh từ của cư xử, chúng tôi sẽ phát hiện ra rằng hình thức hành xử ban đầu là hình thức động từ. Hành xử là một động từ tiếng Anh (động từ), tùy thuộc vào ngữ cảnh sẽ mang lại các sắc thái khác nhau.
Phát âm của động từ cư xử theo anh ta – Anh (Anh) và Anh – Hoa Kỳ (Hoa Kỳ) như sau:
-
Cách phát âm đến Vương quốc Anh – Hoa Kỳ: cư xử /bɪˈheɪv /
-
Cách phát âm anh ấy – Tiếng Anh: cư xử /bɪˈheɪv /
Theo từ điển của người học tiếng Anh Oxford, từ điển của người học, động từ hành xử có thể được hiểu trong hai ý nghĩa:
1. Hành xử có nghĩa là hành động hoặc hành vi của bạn theo một cách cụ thể, đặc biệt là đối với những người khác.
-
Ví dụ: anh ấy luôn cư xử như một quý ông.
-
Dịch: Anh ấy luôn cư xử như một quý ông.
2. Hành xử có thể được hiểu là hành vi của anh ta theo các tiêu chuẩn được chấp nhận của một xã hội hoặc nhóm.
-
Ví dụ: Họ dự kiến sẽ cư xử với họ.
-
Dịch: Họ dự kiến sẽ tự hành xử.
Để hiểu rõ hơn về hình thức động từ hành xử, khỉ mời bạn xem bảng động từ hành xử và phát âm tiêu chuẩn dưới đây:
Động từ |
Phân công |
Cách phát âm |
Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ |
Ứng xử |
/bɪˈheɪv/ |
Anh ấy/ cô ấy/ nó |
Cư trú |
/bɪˈheɪv/ |
Qk đơn |
Cư xử |
/bɪˈheɪvd/ |
Phân bón ii |
Cư xử |
/bɪˈheɪvd/ |
V-ing |
Hành xử |
/bɪˌheɪvɪŋ/ |
Danh từ và cách sử dụng của
Trên đây là ngữ pháp của động từ hành xử, vậy danh từ cư xử khi di chuyển động từ đến là gì? Cấu trúc của các từ, phát âm bằng tiếng Anh – tiếng Anh, tiếng Anh – người Mỹ và ý nghĩa của các danh từ cư xử sẽ được Chonkey chia sẻ trong bảng dưới đây.
Danh từ của cư xử |
Phát âm (Anh – Hoa Kỳ) |
Nghĩa |
Ví dụ |
Hành vi |
/bɪˈheɪ.vjər/ |
Cách một người, một đối tượng hành xử trong một tình huống cụ thể hoặc trong các điều kiện cụ thể |
Ví dụ: cô ấy luôn yêu cầu các tiêu chuẩn hành vi cao nhất từ con cái. => Dịch: Cô ấy luôn yêu cầu các tiêu chuẩn hành vi cao nhất từ con cái. |
Hành vi sai trái |
/ˌMɪs.bɪˈheɪ.vjər/ |
Cách một người, một đối tượng cư xử tồi tệ hoặc nói vô nghĩa trong một tình huống cụ thể hoặc trong các điều kiện cụ thể |
Ví dụ: đình chỉ đối với hành vi sai trái của học sinh đã tăng 20%. => Dịch: Các trường hợp đình chỉ học sinh với hành vi sai trái đã tăng 20%. |
Hành vi |
/bɪˈheɪ.vjə.rɪ.zəm/ |
Chủ nghĩa hành vi (hành vi của con người hoặc động vật dựa trên tinh thần và thói quen, thay vì được giải thích bởi suy nghĩ và cảm xúc) |
Ví dụ: thay vì hướng dẫn nó hướng tới chủ nghĩa hành vi sẽ an toàn khi đến với nhiều người, say xỉn, các nhà thần kinh học có? => Bản dịch: Thay vì hướng dẫn nó theo chủ nghĩa hành vi dường như là một trực giác mà nhiều nhà khoa học thần kinh có thể nói? |
Hành vi |
bɪˈheɪ.vjə.rɪst/ |
Người hành vi |
Ví dụ: Kỹ thuật liên kết tự do này là một đóng góp cho tâm lý học được sử dụng rộng rãi bởi các nhà trị liệu tâm lý, bao gồm cả các nhà hành vi. => Dịch: Kỹ thuật liên kết miễn phí này là một đóng góp cho tâm lý được sử dụng rộng rãi bởi các nhà trị liệu tâm lý, bao gồm cả các nhà hành vi. |
Do đó, khi chuyển từ động từ hành xử sang các danh từ sẽ là hành vi (hoặc hành vi). Liên quan đến ý nghĩa của hai từ hoạt động tương đối giống nhau, ngoài các danh từ cư xử cũng có các loại hình thức từ khác mà bạn cần hiểu.
Tham khảo thêm: Danh từ thu hút là gì? Cách sử dụng và các hình thức thu hút từ
Các loại hình thức từ khác bằng cách cư xử
Ngoài động từ và danh từ cư xử, loại này cũng có hai loại hình thức từ khác là tính từ và tính từ. Ý nghĩa và cách sử dụng của các hình thức từ này sẽ được liệt kê chi tiết ngay lập tức.
Tính từ
Tính từ của hành vi |
Phát âm (Anh – Hoa Kỳ) |
Nghĩa |
Ví dụ |
Hành vi |
/bɪˈheɪ.vjə.rəl/ |
Thuộc về cư xử. |
Ví dụ: Các loài có liên quan chặt chẽ có mô hình hành vi tương tự. => Dịch: Các loài có quan hệ chặt chẽ có cùng loại hành vi. |
Trạng từ
Trạng từ cư xử |
Phát âm (Anh – Hoa Kỳ) |
Nghĩa |
Ví dụ |
Hành vi
|
/bɪˈheɪ.vjə.rəli/
|
Hành vi |
Ví dụ: Chó là chất phân tán về thể chất và hành vi đủ để tạo thành một giống đồng nhất. => Dịch: Chó là khác nhau về thể chất và hành vi để tạo thành một giống đồng nhất. |
Các nhóm liên quan đến cư xử
Ngoài các loại hình thức hoạt động khác nhau, loại này cũng có các từ liên quan.
Hành xử loại giới từ nào: Động từ phrasal của cư xử
Hoạt động + như thể/thuy = cư xử như thể một cái gì đó
-
Ví dụ: cô ấy cư xử như thể không có gì khác thường xảy ra.
-
Dịch: Cô ấy cư xử như thể không có gì khác xảy ra.
Cư xử + thích = hành xử như ai đó
-
Ví dụ: Ngừng hành xử như ba người-cld!
-
Dịch: Đừng cư xử như một đứa trẻ!
Hoạt động + để/hướng tới = hành vi theo một cách nào đó
-
Ví dụ: cô ấy luôn cư xử thân thiện với chúng tôi.
-
Dịch: Cô luôn cư xử một cách thân thiện.
Ngoài các giới từ, kèm theo cư xử cũng có thể là trạng từ. Trong trường hợp này, trạng từ sẽ bị cư xử đằng sau. Một số quảng cáo phổ biến là phổ biến như:
Xấu (/ˈbæd.li/): xấu
-
Ví dụ: Trẻ em cư xử tồi tệ đang từ chối giá trị của người lớn
-
Dịch: Trẻ em cư xử tốt là từ chối các giá trị của người lớn
Chính xác (/kəˈrekt.li/): Chính xác
-
Cuộc điều tra đã điều tra xem các sĩ quan đã hành xử chính xác.
-
Dịch: Cuộc điều tra đã điều tra xem các sĩ quan đã hành xử đúng cách.
Excort (/əˈkɔː.dɪŋ.li/):
-
Ví dụ: trẻ em, nếu chúng quen được đối xử tôn trọng, sẽ cư xử
-
Dịch: Trẻ em, nếu chúng quen được tôn trọng, sẽ cư xử
Tự nhiên (/ˈnætʃ.ər.əl.i/): một cách tự nhiên
-
Ví dụ: tự do cư xử tự nhiên
-
Dịch: Tự do cư xử tự nhiên
Các từ đồng nghĩa của hành vi
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa của cư xử, độc giả có thể sử dụng trong văn học nói hoặc viết để làm cho từ vựng trở nên phong phú hơn.
Từ đồng nghĩa |
Cách phát âm |
Nghĩa |
HÀNH ĐỘNG |
/ækt/ |
Hành động |
Trình diễn |
/pəˈfɔːm/ |
Trình diễn, thực hiện |
Vận hành |
/ˈⱰp.ər.eɪt/ |
Vận hành |
Phản ứng |
/Riˈækt |
Phản ứng |
Chỉ đạo |
/kənˈdʌkt/ |
Tiếp tục |
Quản lý |
/ˈMæn.ɪdʒ/ |
Quản lý |
Đối xử |
/triːt/ |
Đối xử |
Từ trái nghĩa của cư xử
Ngoài các từ đồng, cư xử cũng có các từ trái nghĩa sau:
Cụm từ |
Cách phát âm |
Nghĩa |
Misbehaave |
/ˌMɪs.bɪˈheɪv/ |
Hành vi không tốt |
Dừng lại |
/stɒp/ |
Dừng lại, không tiếp tục hoạt động |
Dừng lại |
/hːtlt/ |
Dừng lại |
Xác định thành ngữ
Danh từ của cư xử có một thành ngữ như sau: “Hành xử như thể bạn sở hữu nơi này” (cư xử như thể bạn sở hữu nơi này, cư xử rất tự tin khiến người khác không thoải mái, ví dụ như nói với họ phải làm gì)
-
Ví dụ: anh ấy đã hành động như thể cô ấy sở hữu nơi này.
-
Dịch: Anh ấy đang hành động như thể cô ấy sở hữu nơi này.
Do đó, Mầm non Cát Linh đã tổng hợp và chia sẻ kiến thức “tất cả” về cư xử, trong đó các danh từ của hành xử bao gồm: hành vi, hành vi sai trái, hành vi, hành vi. Mặt khác, khỉ cũng liệt kê các hình thức từ của hành xử để giúp bạn tu luyện từ vựng quan trọng hơn bằng tiếng Anh.
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Tài liệu tham khảo
Hành xử – Ngày truy cập: ngày 9 tháng 8 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/behave?q=behave
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.