Categories: Giáo dục

Danh từ của Attend là gì ? Cách dùng và Word Form của Attend

Danh từ tham dự là gì? Có bao nhiêu loại từ có thể được chuyển đổi thành tiếng Anh? Chúng ta hãy tìm hiểu về những từ tham dự và cách sử dụng động từ này trong bài viết sau!

Xem tất cả

Những loại từ tham dự? Phát âm & ý nghĩa

Trong tiếng Anh, tham dự là một động từ thường xuyên. Do đó, tham dự có các loại động từ ở 3 cấu trúc khác nhau và một số cấu trúc câu phổ biến như: câu có điều kiện, giả định, v.v. Đây là bản tóm tắt các hình thức của động từ tham dự và phát âm đầy đủ theo anh ta – UK và UK – Hoa Kỳ: Hoa Kỳ:

Động từ

Phân công

Vương quốc Anh

Chúng ta

Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ

Tham gia

/əˈtend/

/əˈtend/

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Tham dự

/əˈtendz/

/əˈtendz/

Qk đơn

Tham dự

/əˈtendɪd/

/əˈtendɪd/

Phân bón ii

Tham dự

/əˈtendɪd/

/əˈtendɪd/

V-ing

Tham dự

/əˈtendɪŋ/

/əˈtendɪŋ/

Ý nghĩa của việc tham dự bằng tiếng Anh

1. Tham dự, có mặt tại một sự kiện nhất định

Vd: Mọi người đều được chào đón tham dự sự kiện miễn phí.

2. Thường xuyên ở đâu đó

Vd: Trẻ em của chúng tôi tham dự Sarme.

3. Rất tập trung

Vd: Cô ấy đã không tham dự trong bài học.

4. Xảy ra cùng một lúc với một cái gì đó

Vd: Cô ấy không thích mất quyền riêng tư tham dự những người nổi tiếng truyền hình.

(Cô ấy không thích mất quyền riêng tư khi ở trên truyền hình.)

5.

Vd: Hiện tại có sự tham gia của một số thành viên trong đội ngũ nhân viên của mình.

Tham dự danh từ và sử dụng

Tham dự là một động từ, theo nguyên tắc chung để thiết lập các danh từ tham dự bạn cần để thêm danh từ thích hợp. Ngoài ra, bạn cũng có thể kết hợp từ điển để xác định 7 danh từ liên quan đến tham dự bao gồm:

Danh từ

Phát âm

(Anh – Mỹ)

Nghĩa

Ví dụ

Sự tham dự

/əˈtendəns/

sự hiện diện;

số lượng người tham gia;

Chăm sóc, dịch vụ.

Tham dự các bài giảng này không bắt buộc.

(Tham dự các bài thuyết trình không theo quy định.)

Không tham dự

/ˌNɒn əˈtendəns/

/ˌNːn əˈtendəns/

vắng mặt, không tham dự một số sự kiện nhất định

Các vấn đề của trẻ em không tham dự ở trường.

(Các vấn đề của trẻ em không được phép đi học)

Tiếp viên

/əˈtendənt/

Người phục vụ, người hầu

Các tiếp viên của nữ hoàng.

(Những người hầu của Nữ hoàng.)

Người tham dự

/əˈtendə (r)/

Người tham dự, người có mặt

Cô ấy là một người tham gia thường xuyên ở các lớp học buổi tối.

(Cô ấy là người thường xuyên tham gia các lớp học buổi tối.)

Người tham dự

/əˌtenˈdiː/

sự tham gia

Những người tham dự hội nghị (những người tham dự hội nghị.)

Chú ý

/əˈtenʃn/

Chú ý, quan tâm, chu đáo

Hãy chú ý đến những gì tôi đang nói. (Hãy chú ý đến những gì tôi đang nói.)

Sự chú ý

/əˈtentɪvnəs/

Thái độ chu đáo, chu đáo, chu đáo, chăm sóc chu đáo

Anh ấy thể hiện sự chu đáo thực sự với người khác.

(Anh ấy thể hiện sự chú ý chu đáo cho người khác.)

Không chú ý

= Không tập trung

/ˌꞮn.əˈten.tɪvnəs/

= /ˌꞮn.əˈten.ʃən/

Thiếu chú ý, sơ suất, sơ suất

Vụ tai nạn là kết quả của một thời điểm không hợp lệ/ phát minh.

(Tai nạn là kết quả của sự thiếu chú ý trong thời điểm này.)

Xem thêm: Danh từ của ứng dụng là gì? Sử dụng và hình thức của ứng dụng

Các hình thức từ khác tham dự

Trong tiếng Anh, ngoài danh từ, tham dự còn có một dạng từ khác như tính từ và tính từ, các chi tiết bao gồm từ vựng sau:

Chú ý & Invententive – Tính từ

Tính từ của

Tham gia

Phát âm

(Anh – Mỹ)

Nghĩa

Ví dụ

Chu đáo

/əˈtentɪv/

Chăm chú, chú ý, cân nhắc, ân cần, chu đáo

Anh lắng nghe, im lặng và chu đáo.

(Anh ấy lắng nghe, yên tĩnh và rất chu đáo.)

Vô tâm

/ˌꞮnəˈtentɪv/

Thiếu chú ý, sơ suất, sơ suất

Một học sinh không tập trung

(Một sinh viên không chú ý)

Chăm chú & không kiên định – trạng từ

Tình trạng của

Tham gia

Phát âm

(Anh – Mỹ)

Nghĩa

Ví dụ

Chăm chú

/əˈtentɪvli/

chu đáo

Những đứa trẻ được liệt kê chăm chú vào câu chuyện. (Những đứa trẻ chăm chú lắng nghe câu chuyện.)

Vô tâm

Vô tâm

bỏ bê, bỏ bê

Các sinh viên liệt kê không liên tục vào bài học. (Học ​​sinh không thực sự chú ý đến các bài giảng.)

Các nhóm liên quan đến tham dự

Tham dự là một động từ để nó có thể đi kèm với giới từ để tạo thành một cụm động từ. Ngoài ra, trong một số trường hợp, tham dự có thể được thay thế bằng các từ đồng nghĩa để làm cho câu hấp dẫn hơn. Đây cũng là một mẹo để giúp bạn tăng kỹ năng viết.

Động từ phrasal của tham dự

Tham dự: Giải quyết, xử lý, đối phó với ai đó/ điều gì đó; Chăm sóc ai đó

Ví dụ: Tôi có một số doanh nghiệp khẩn cấp để tham dự.

(Tôi có một số công việc khẩn cấp cần được giải quyết.)

Một y tá tham gia vào nhu cầu của anh ta liên tục.

(Y tá liên tục theo dõi tình trạng của anh ấy.)

Từ đồng nghĩa của tham dự

1. Hiển thị lên / ʃəʊ p /:

2. Truy cập /ˈvɪzɪt /: Ghé thăm (Vị trí nhất định)

3. Phục vụ /sɜːv / – /sɜːrv /: phục vụ, phản hồi

4. Watch /wɒtʃ / – /wːtʃ /: theo dõi, chăm sóc

5. Theo dõi /ˈfɒləʊ / – /ˈfːləʊ /: theo dõi, lắng nghe, hiểu trong thời gian

6. Nghe /hɪə (r) / – /hɪr /: nghe

7. Lưu ý /nəʊt /: Lưu ý, Lưu ý

8. Obsere /əbˈzɜːv / – /əbˈzɜːrv /: quan sát, giám sát

9.

Từ trái nghĩa tham dự

1. Từ bỏ /əˈbændən /: bị bỏ rơi, bỏ hoang

2. Bỏ qua /ɪnɔː (r) /: không chú ý đến bất cứ ai

3. Rời khỏi liːv/: rời đi, tùy ý

4. NEGEGECT /NɪˈLEKT

Cấu trúc ngữ pháp với tham dự

Trong tiếng Anh, các động từ tham dự chỉ đi kèm với giới từ “để” tạo thành động từ “tham dự”. Tương ứng với cụm từ này, chúng ta có 2 cấu trúc với 2 ý nghĩa khác nhau:

Công thức 1: Tham dự + ai đó (SB)

Trong cấu trúc này, cụm từ “tham dự” có nghĩa là “chăm sóc, phục vụ” ai đó.

Vd: Các bác sĩ đã cố gắng tham gia vào công việc những người lính bị thương trước.

(Các bác sĩ đã cố gắng chăm sóc những người lính bị thương nặng nhất trước tiên.)

Công thức 2: Tham dự + Something (ST)

Trong cấu trúc 2, “tham dự” có nghĩa là “giao dịch, giải quyết, xử lý” một cái gì đó.

Vd: Tôi luôn có rất nhiều thứ để tham dự khi tôi vào văn phòng sau một chuyến đi nước ngoài.

(Tôi luôn có rất nhiều công việc khi tôi đến văn phòng sau một chuyến đi nước ngoài.)

Phân biệt tham gia và tham dự bằng tiếng Anh

Có nghĩa là “tham gia vào” và “tham dự” có nghĩa là “tham dự, trình bày” ở đâu đó. Tuy nhiên, bối cảnh được sử dụng của hai cụm từ này là khác nhau, cụ thể là:

Tham gia vào

Tham dự

Sử dụng

Tham gia vào các phương tiện “liên quan” đề cập đến sáng kiến ​​của người nói. Do đó, cụm từ này được sử dụng trong các hoạt động và lễ hội

Ngược lại, “tham dự” có nghĩa là “tham gia” với thụ động. Người nói có thể có mặt nhưng không làm gì cả. Do đó, cụm từ này thường được sử dụng trong các hội nghị và bài phát biểu.

Ví dụ

Chúng tôi khuyến khích sinh viên tham gia đầy đủ vào việc điều hành trường đại học.

(Chúng tôi khuyến khích sinh viên tham gia đầy đủ vào cuộc thi của trường đại học.)

Cô đã không tham dự trong bài học.

(Cô ấy đã không chú ý trong suốt bài học.)

Thông qua bài viết này, bạn đã làm quen với 7 danh từ tham dự bao gồm: tham dự, không tham dự, tiếp viên, sự chú ý, tham dự, tham dự, chú ý và không chú ý. Ngoài ra, tham dự câu cũng được sử dụng như một tính từ, tính từ và thường đi kèm với một ngôn ngữ mới để bổ sung cho câu. Bạn học cách đọc kỹ kiến ​​thức ở trên và áp dụng nó một cách chính xác khi làm bài tập về nhà!

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Tài liệu tham khảo

Tham dự – Ngày truy cập: 08/08/2022

https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/attend?q=attend

https://dicesary.cambridge.org/diced/english/attend

https://www.thesaurus.com/browse/attend

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Recent Posts

Xicloankan: Cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và cách điều chế

Trong hóa học hữu cơ, Xicloankan là hydrocarbon bão hòa mạch (một hoặc nhiều vòng).…

2 phút ago

Danh từ difficult là gì? Word Families của difficult và cách dùng

Từ khác nhau là gì? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn các…

7 phút ago

Danh từ của different là gì? Word Family của different và cách dùng

Danh từ của khác nhau là gì? Là một câu hỏi mà nhiều người quan…

17 phút ago

Danh từ của Advise là gì ? Cách dùng và Word Form của Advise

Danh từ của lời khuyên là gì? Có bao nhiêu loại lời khuyên khác nhau…

27 phút ago

Cách giải toán lớp 1 phép trừ trong phạm vi 100 giúp bé chinh phục dễ dàng

Toán lớp 1 phép trừ trong phạm vi 100 là dạng toán bé sẽ được…

37 phút ago

Kinh nghiệm giúp bé học tốt toán lớp 1 hình vuông hình tròn

Toán học cấp 1 là một kiến ​​thức cơ bản mà em bé sẽ làm…

46 phút ago

This website uses cookies.