Table of Contents
Bạn đang cần một đoạn của TET theo chủ đề hoặc được giới thiệu với bạn bè nước ngoài về ngày lễ truyền thống Việt Nam này? Từ vựng của năm mới khỉ dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn có một giới thiệu suôn sẻ và tích lũy nhiều từ vựng mới.
Từ vựng về TET – Thời gian quan trọng
Đề cập đến từ vựng của TET không thể bỏ qua các mốc thời gian có ý nghĩa của ngày lễ đặc biệt này. Thực hiện theo Bảng tóm tắt từ vựng của TET với các mốc thời gian quan trọng dưới đây để biết Tết Nguyên đán là gì là năm mới tiếng Anh
STT |
Từ vựng |
Dịch |
1 |
Năm mới |
Tết Nguyên đán/ Tết Nguyên đán |
2 |
Lịch mặt trăng |
Lịch mặt trăng |
3 |
Năm mới |
Năm mới |
4 |
Trước đêm giao thừa |
Biên niên sử |
5 |
Đêm giao thừa |
Đêm giao thừa |
Từ vựng về các hoạt động/ công việc trên TET Holiday bằng tiếng Anh
TET Holiday bận rộn với nhiều hoạt động/ công việc có ý nghĩa, những công việc này có thể bắt đầu trước thời gian trước khi TET cả tuần hoặc một vài tuần. Trước TET, mọi ngôi nhà thường làm sạch ngôi nhà cùng nhau, chuẩn bị đồ trang trí, nấu các món ăn truyền thống. Trong những ngày mới, họ thường đến thăm những người thân gần gũi, bạn bè trao đổi những lời chúc có ý nghĩa, đi đến đền thờ để cầu nguyện cho hòa bình … Công việc trên TET bằng tiếng Anh là gì?
Từ vựng năm mới âm lịch bằng tiếng Anh liên quan đến các hoạt động được tổng hợp bởi khỉ trong bảng sau:
STT |
Từ vựng |
Dịch |
Từ vựng tiếng Anh về TET – Hoạt động trước TET |
||
1 |
Quay trở lại quê hương của bạn |
Về nhà |
2 |
Đoàn tụ với gia đình |
Cuộc hội ngộ gia đình |
3 |
Quét sàn nhà |
Quét |
4 |
Làm sạch ngôi nhà |
Làm sạch ngôi nhà |
5 |
Mua trang trí |
Mua trang trí |
6 |
Trang trí ngôi nhà |
Trang trí nhà |
7 |
Kỷ niệm Ngày của Chúa |
Lễ tôn thờ ông Apple lên bầu trời |
8 |
Phát hành cá |
Thả cá xuống sông sau khi tôn thờ ông Apple |
9 |
Trả nợ |
Trả nợ |
10 |
Đi đến chợ hoa |
Đi đến chợ hoa |
11 |
“Làm lại” chính mình |
Làm mới bản thân (thay đổi kiểu tóc/ thay quần áo/ mua sắm cho giày mới …) |
12 |
Mua giày mới |
Mua giày mới |
13 |
Chuẩn bị “Mam Ngu QUA” |
Hiển thị năm khay trái cây |
14 |
Bọc bóng chung |
Gói Bang Chung |
Từ vựng tiếng Anh vào năm mới – Các hoạt động trong TET |
||
15 |
Đêm giao thừa |
Đêm giao thừa |
16 |
Xem pháo hoa |
Xem pháo hoa |
17 |
Chuyến thăm đầu tiên |
Nhận được nền tảng để có được may mắn |
18 |
Trao đổi mong muốn năm mới |
Chúc một năm mới hạnh phúc |
19 |
Ghé thăm người thân và bạn bè |
Ghé thăm người thân của bạn bè |
20 |
Nhận phong bì màu đỏ |
Nhận tiền may mắn |
21 |
Đi đến chùa để cầu nguyện cho may mắn |
Đi đến chùa tháng Năm |
22 |
Yêu cầu hình ảnh thư pháp |
Vui lòng gọi thư pháp |
23 |
Xem phim truyền hình của TET |
Xem chương trình/ phim TET |
Từ vựng được coi là nền tảng cốt lõi của việc học tiếng Anh. Đối với trẻ nhỏ, khỉ đã phát triển việc áp dụng từ vựng và phát âm tiêu chuẩn của khỉ ABC – một trong những khóa học từ vựng cho trẻ em từ 0 tuổi của khỉ. Với các phương pháp giáo dục sớm, khóa học giúp trẻ thực hành ngôn ngữ và tư duy logic thông qua các bài học có phương pháp, trò chơi sáng tạo và hệ thống phần thưởng hấp dẫn.
Điểm nổi bật của Khỉ ABC:
- Nội dung học tập: Tái cấu trúc theo chủ đề và từ vựng, giúp trẻ học các từ mới theo cách dễ nhớ và dễ áp dụng.
- Trò chơi giáo dục: Giao diện hiện đại, tuổi phù hợp với tuổi tác, kích thích suy nghĩ với các trò chơi đa dạng như ghép hình, đập bóng, kết nối từ tính.
- Lộ trình học tập được cá nhân hóa: Linh hoạt theo độ tuổi và sở thích, giúp mỗi đứa trẻ học đúng chương trình.
- Công nghệ AI M-Speak: Hỗ trợ phân loại và nhận xét phát âm, giúp trẻ phát triển các kỹ năng ngôn ngữ hiệu quả.
- Hệ thống phần thưởng hấp dẫn: vật nuôi thú cưng, nhãn dán, tiền xu … tạo động lực mỗi ngày.
Mầm non Cát Linh ABC không chỉ là nơi trẻ em tiếp cận hơn 2.000 từ vựng có chọn lọc mà còn giúp trẻ thực hành trí nhớ, tư duy phân tích và tương tác thông qua các trò chơi hấp dẫn. Phụ huynh dễ dàng theo dõi tiến trình học tập của họ thông qua các báo cáo chi tiết ngay trên ứng dụng.
https://www.youtube.com/watch?v=BZ6TT9T7DVE
Kiểm tra Khỉ ABCMI lãng phí bằng cách đăng ký: Tại đây hoặc mua gói trường ngay lập tức: tại đây.
Từ vựng tiếng Anh về các món ăn TET
Các món ăn truyền thống điển hình cho kỳ nghỉ tet truyền thống là từ vựng tet thú vị mà bạn không nên bỏ qua. Trong quá trình tổng hợp từ vựng tiếng Anh cho chủ đề năm mới này, Mầm non Cát Linh sẽ chia sẻ với bạn những món ăn chính phổ biến trên hầu hết các khay gạo của gia đình trong kỳ nghỉ tet, các món ăn phụ thường có cùng chủ nhà thực phẩm ngọt thường mang đến để đối xử với khách.
Một số món ăn TET bằng tiếng Anh được khái quát trong bảng sau:
STT |
Từ vựng |
Dịch |
Từ vựng tiếng Anh trên TET – Các món ăn chính |
||
1 |
Bánh chung/ bánh gạo dính |
Bánh chung |
2 |
Cuộn mùa xuân |
Nem rán |
3 |
Gạo nếp hấp |
Gạo dính |
4 |
Gà luộc |
Gà luộc |
5 |
Thịt lợn nạc dán |
Lụa cuộn |
6 |
Thịt Jellied |
Đóng băng |
7 |
Trotters lợn |
Chân lợn |
8 |
Thịt hầm trong nước dừa |
Thịt dừa thịt |
9 |
Thịt lợn nhồi súp dưa chua |
Súp đau qua thịt nhồi |
10 |
Súp chồi tre khô |
Tre khô bắn |
Từ vựng của TET liên quan đến các món ăn phụ |
||
11 |
Hành tây ngâm |
Hành tây muối |
12 |
Bắp cải |
Bắp chân |
13 |
Salad ngọt và chua ngọt |
Ma -n ức ngọt và chua (kết hợp với nhiều loại rau) |
14 |
Dưa chua nhỏ |
Củ |
15 |
Bánh thịt chua chiên |
Cuộn mùa xuân chiên |
16 |
Gà giật |
Gà khô |
17 |
Khoai tây chiên |
Khoai tây chiên |
Từ vựng tiếng Anh về kỳ nghỉ tet liên quan đến thức ăn ngọt |
||
18 |
Kẹo |
Kẹo (chung) |
19 |
Gừng mứt |
Gừng mứt |
20 |
Candied Candied trái cây |
Mứt trái cây |
21 |
Hạt giống Sulflower |
Hạt hướng dương |
22 |
Hạt bí ngô |
Hạt bí ngô |
23 |
Hạt dẻ |
Hạt dẻ |
24 |
Hạt điều/ hạt điều rang và muối |
Hạt điều/ hạt điều rang |
25 |
Macadamia |
Macadamia |
26 |
Pistachio |
Pistachios |
27 |
Hạt sen khô |
Hạt sen khô |
Cùng với bạn để tích lũy nhiều từ vựng tốt hơn về chủ đề TET với từ vựng của Mầm non Cát Linh hôm nay chỉ với 10 phút mỗi ngày. ![]() |
Hoa truyền thống trên tet bằng tiếng Anh
Hoa là những biểu tượng không thể thiếu trên năm mới truyền thống. Mỗi hoa TET có một ý nghĩa đặc biệt, tùy thuộc vào các đặc điểm khu vực, mỗi nơi có những cách chơi hoa tet khác nhau.
Từ vựng tiếng Anh cho hoa bonsai kỳ nghỉ tet được tổng hợp bởi khỉ trong bảng dưới đây.
STT |
Từ vựng |
Dịch |
1 |
Peach Blossom |
Peach Blossom |
2 |
Apricot Blossom |
Quả mơ |
3 |
Cây kumquat |
Kumquat |
4 |
Hoa cúc |
Hoa cúc |
5 |
Gerbera |
Gerbera |
6 |
Tre may mắn |
Chồi |
7 |
Pinsettia |
Gặp lại |
8 |
Hoa lan |
Hoa lan |
9 |
Cây hình |
Cây hình |
10 |
Narcissus |
HOA Thuy Tien |
Xem thêm: Hoa tet bằng tiếng Anh là phổ biến nhất và ý nghĩa của chúng [Top 9+]
Từ vựng tiếng Anh cho biểu tượng về kỳ nghỉ tet
Tết Nguyên đán là dịp truyền thống lớn nhất trong năm, liên quan đến nhiều biểu tượng có ý nghĩa. Học từ vựng tiếng Anh về các biểu tượng này không chỉ giúp bạn mở rộng từ vựng mà còn là một cách thú vị để hiểu thêm về văn hóa TET. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về các biểu tượng TET điển hình:
STT | Từ vựng | Dịch |
---|---|---|
1 | Năm mới | Năm mới |
2 | Peach Blossom | Peach Blossom |
3 | Apricot Blossom | Quả mơ |
4 | Cây kumquat | Kumquat |
5 | Phong bì màu đỏ | Phong bì tiền may mắn |
6 | Tiền may mắn | Tiền may mắn |
7 | Bánh gạo dính vuông | Bánh chung |
8 | Bánh gạo dính hình trụ | Bánh tet |
9 | Khay năm quả | Khay |
10 | Cực TET | Cây đã nêu |
11 | Đêm giao thừa | Đêm giao thừa |
12 | Firworks | Pháo hoa |
13 | Thư pháp | Thư pháp |
14 | Vũ điệu sư tử | Vũ điệu sư tử |
15 | Chân chân đầu tiên | Đất |
Từ vựng về đền thờ liên quan đến lời chào
Trao đổi những lời chúc tốt đẹp về kỳ nghỉ tet với hy vọng một năm mới yên bình và hạnh phúc cho mọi người là một nền văn hóa tốt của người Việt Nam. Một vài từ vựng tiếng Anh của năm mới liên quan đến những mong muốn sau đây sẽ giúp bạn làm dày tiếng Anh của bạn nhiều hơn.
STT | Từ vựng | Dịch |
---|---|---|
1 | CHÚC MỪNG NĂM MỚI | CHÚC MỪNG NĂM MỚI |
2 | Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc | Chúc bạn có sức khỏe và hạnh phúc tốt |
3 | Cầu mong tất cả những mong muốn của bạn trở thành sự thật | Ước gì điều ước của bạn thành hiện thực |
4 | Những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới | Những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới |
5 | Thịnh vượng và thành công | Thịnh vượng và thành công |
6 | Chúc may mắn trong năm tới | Chúc may mắn vào năm tới |
7 | Cầu mong những giấc mơ của bạn trở thành sự thật | Chúc bạn đạt được tất cả những giấc mơ |
8 | Chúc bạn một năm mới vui vẻ và thịnh vượng | Chúc bạn một năm mới hạnh phúc và thịnh vượng |
9 | Chúc mừng một năm mới đầy hạnh phúc | Chúc mừng năm mới đầy niềm vui |
10 | Chúc bạn một năm đầy phước lành | Chúc bạn một năm đầy phước lành |
11 | Sức khỏe, sự giàu có và hạnh phúc | Sức khỏe, sự giàu có và hạnh phúc tốt |
12 | Chúc mừng năm mới | Chúc mừng năm mới |
13 | Cầu mong bạn được bao quanh bởi tình yêu và thực hành | Chúc bạn luôn tràn ngập tình yêu và tiếng cười |
14 | Chúc bạn bình an và thịnh vượng | Chúc bạn bình yên và thịnh vượng |
15 | Chúc một năm mới tuyệt vời | Chúc bạn một năm mới tuyệt vời |
Chỉ còn vài tuần nữa, TET sẽ quay lại, nhanh chóng tìm hiểu từ vựng về Tết Khay được tóm tắt ở trên để tự tin giới thiệu những người bạn nước ngoài về ngày lễ truyền thống có ý nghĩa này! Chúc bạn học được thành công!
Ưu đãi có 1-0-2! Giảm giá tới 50% chi phí học tiếng Anh cho trẻ em, giúp chúng thành thạo trong việc nghe – nói – đọc – viết với gần 2.000 VND/ ngày. ![]() |
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.