Categories: Giáo dục

Cách phát âm R trong tiếng Anh chuẩn chỉnh nhất (Audio + VD)

Trong bài học phát âm tiếng Anh này, Khỉ sẽ hướng dẫn bạn cách phát âm R trong Tiêu chuẩn tiếng Anh. Cùng với đó đang đọc và nghe thực hành để giúp bạn phát âm R bằng tiếng Anh chính xác trong mọi trường hợp.

Giới thiệu chữ R trong bảng chữ cái tiếng Anh

Chữ R trong bảng chữ cái tiếng Anh là chữ cái thứ 18 và là phụ âm thứ 14, đằng sau chữ cái Q, R bằng tiếng Anh có hai dạng từ ngoại âm và các từ thông thường:

  • Hoa: chữ hoa – r

  • Thư bình thường: Loofua – r

Chữ R bằng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, chữ R có thể là một loại từ hoặc viết tắt cho một số từ phổ biến. Cụ thể:

  • Chữ R là viết tắt của “Sông” – danh từ có nghĩa là “dòng sông”. Chữ viết tắt được viết trước hoặc sau tên của dòng sông đó: R Thames.

  • Chữ R là viết tắt của “Quyền” – danh từ chỉ vào bên phải: R mắt: 3,20/L mắt: 3,25.

  • R là viết tắt của “Rex = (King)” hoặc “Regina (= Queen)”, được viết theo tên của vua hoặc nữ hoàng: Elizabeth R.

  • R là viết tắt của “Hoàng gia” – Tính từ được sử dụng trong tên của các tổ chức ở Anh. Ví dụ: Anh ta là một sĩ quan Không quân Hoàng gia – anh ta là một sĩ quan RAF = Không quân Hoàng gia.

  • Bức thư R là viết tắt của “bị hạn chế” – tính từ được sử dụng để chỉ một bộ phim mà mọi người dưới 17 tuổi chỉ có thể thấy có cha mẹ hoặc người giám hộ đi kèm.

  • Chữ R là biểu tượng cho số sinh sản: số người trung bình mà một người mắc bệnh cụ thể bị nhiễm bệnh. Ví dụ: R được ước tính là 1,46 cho H1N1 trong năm 2009. – R được ước tính là 1,46 đối với H1N1 trong năm 2009.

Một số từ vựng có chứa chữ R và phát âm

Cách của R -Pronunciation phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm R và ngữ âm của nó trong đó:

Từ vựng

Phiên âm từ phiên mã

Voncharch “R”

Ý nghĩa của người Việt Nam

Thô

/rɔː/

/r/

Sống, thô

Màu đỏ

/Màu đỏ/

/r/

màu đỏ

Mái nhà

/ruːf/

/r/

mái nhà

Đường

/rəʊd/

/r/

đường

run rẩy

/rʌn/

/r/

chạy

Rất

/ˈVer.i/

/r/

Rất, tối đa

Đông cứng

/Friːz/

/r/

đóng băng

Lỗi

/ˈEr.ər/

/r/

lỗi

Vui vẻ

/ˈMer.əl.i/

/r/

vui mừng

Đốt cháy

/bɜːn/

câm

Đốt cháy

Ấm

/wɔːm/

câm

ấm

Cách phát âm r bằng bảng chữ cái tiếng Anh

Khi R là một chữ cái độc lập trong bảng bảng chữ cái, chữ R là /ːr /.

Cách phát âm chữ R:

Vương quốc Anh: /ːr /

Chúng tôi: /ːr /

Cách phát âm r trong 1 từ tiếng Anh

Chỉ có một cách phát âm r khi r trong một từ là /r /, bao gồm trường hợp 2 r đứng dọc cạnh nhau (RR). Tuy nhiên, bạn sẽ thấy rằng âm thanh / r / đọc là khác nhau khi chúng đi kèm với các nguyên âm khác nhau hoặc đứng ở các vị trí khác nhau trong một từ.

Cách đọc / r / như sau:

  • B1: Đầu tiên, đôi môi hơi tròn để tạo áp lực lên khoang miệng

  • B2: Tiếp theo, uốn lưỡi và kéo đầu lưỡi vào lưng, nhưng không chạm vào lưỡi ở bất cứ đâu.

  • B3: Bắt đầu tạo âm thanh qua miệng với độ rung trong cổ họng. (Âm thanh giống như ngôn ngữ grrrrrrrrrr).

Dưới đây là các trường hợp phát âm / r / khi chữ R đi với nguyên âm hoặc đứng ở các vị trí khác nhau trong một từ:

R + Nguyên âm

Khi chữ R được kết hợp với các nguyên âm: a, e, i, o, u, phát âm r không có nhiều sự khác biệt giữa các kết hợp này. Hãy thử nghe đọc các từ dưới đây:

RIP /RɪP /: Nước mắt, Line Torn

Đọc /Riːd /: Đọc

Reek /riːk /: màu hồng, bay hơi

Đường /rəʊd /: đường

Thỏ /ˈræb.ɪt/: Thỏ

thô lỗ /ruːd /: bất lịch sự

R là chữ cái đầu tiên hoặc giữa trong 1 từ

Cách phát âm R khi đỉnh hoặc đứng giữa một từ không khác. Bạn có thể thử nghe các từ trên và đọc các từ sau:

Xung quanh /əˈraʊnd /: xung quanh

rất /ˈver.i/: rất, tối đa

Đóng băng /friːz /: đóng băng

Phát âm của r là ngu ngốc

Dấu hiệu nhận ra chữ R là ngu ngốc khi:

  • Các từ có chữ R theo nó là một phụ âm: nĩa, chim, đốt, ấm, … ngoại trừ: sắt.

  • Những từ kết thúc trong chữ R: xa, tai, nghèo, không khí, …

Fork /fɔːk /: Fork (Fork)

chim /bɜːd /: chim

Đốt /bɜːn /: đốt cháy

Ấm áp /wɔːm /: ấm áp

xa /fːr /: xa

tai /ɪər /: tai

Nghèo /pɔːr /: nghèo

Air /eər /: không khí

R Phát âm tiếng Anh: Liên kết r

Nếu 1 từ kết thúc bằng / r / và từ tiếp theo bắt đầu bằng nguyên âm, âm thanh / r / cuối của từ 1 sẽ được kết nối với âm thanh đầu tiên của từ 2 (âm).

  • “Xa xa” – /fː rəˈweɪ /: tách biệt

  • “Mục tiêu của chúng tôi” – /aʊə reɪm /: mục tiêu của chúng tôi

  • “Clear Ice” – /klɪə raɪs /: băng

Phát âm lỗi của R trong tiếng Anh và cách cải thiện hiệu quả

Trong cách phát âm r, bạn có thể mắc lỗi như:

  • Nhiều người được phát âm từ r đã thấy đơn giản, nhưng gặp khó khăn với r ở cuối ví dụ, ví dụ, chim khó phát âm hơn

  • Khi nói từ có r ở cuối, độ dài âm thanh quá yếu hoặc không đủ dài, khiến người nước ngoài khó biết những gì bạn nói

  • Một số từ có r dễ bị nhầm lẫn với các từ khác với cùng một cách phát âm. Ví dụ: ánh sáng – phải, đầu – đỏ, cá voi – đường sắt, mật ong – runy.

Để khắc phục cách phát âm của R một cách hiệu quả, bạn nên áp dụng các phương pháp sau:

Thực hành lắng nghe / r / nhiều lần

Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Tuy nhiên, chữ R chỉ có một cách để đọc / r / vì vậy bạn cần thực hành nghe và đọc lại âm thanh này để phân biệt khi nghe mà không nói.

Thực hành đọc các từ có chứa âm thanh / r / và r câm

Để thấy sự khác biệt giữa âm thanh / r / và r ngu ngốc, bạn nên thực hành đọc như sau:

  • Thực hành phát âm / r / và r câm cảm thấy sự khác biệt trong âm thanh, rung động trong cổ họng.

  • Đọc các từ ngắn có chứa âm thanh / r / và r câm.

  • Thực hành phát âm trong các từ và cụm từ song song có chứa chữ R đọc / r / hoặc r tắt tiếng.

  • Thực hành đọc với các mẫu câu chứa các từ và cụm từ có chứa chữ R kết hợp cả âm thanh / r / và r tắt tiếng.

Kiểm tra phát âm của bạn với các công cụ thông minh

Dựa trên hình ảnh của mô phỏng -mouth mô phỏng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm thanh đọc của bạn là hoàn toàn chính xác, bạn cần sử dụng một công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của bạn.

Kiểm tra cách phát âm với công cụ M-speak của Mầm non Cát Linh tại đây:

Tập thể dục về cách phát âm r bằng tiếng Anh

Dưới đây là các loại bài tập làm thế nào để phát âm R bằng tiếng Anh, bạn thực hành nghe đọc với khỉ!

Bài 1: Nghe, nhìn vào ngữ âm và đọc lại

Từ vựng

Phiên âm từ phiên mã

Âm thanh

Thô

/rɔː/

Màu đỏ

/Màu đỏ/

Mái nhà

/ruːf/

Đường

/rəʊd/

run rẩy

/rʌn/

Rất

/ˈVer.i/

Đông cứng

/Friːz/

Lỗi

/ˈEr.ər/

Vui vẻ

/ˈMer.əl.i/

Đốt cháy

/bɜːn/

Ấm

/wɔːm/

Bài 2: Thực hành đọc các câu sau

  1. The Reaper đang gặt hái lúa mạch chín

  2. Liệu những con gợn sóng sẽ đến sông ào ạt?

  3. Ranger Ranger đạt được Ruby màu đỏ

  4. Quyết tâm đọc, đọc và tái tạo bằng giọng nói phong phú

  5. Richard đã sửa lỗi trong vấn đề số học của mình

  6. Robert chèo thuyền vui vẻ với hiện tại

  7. Chiếc bè bị đắm đã được reo lên cây cầu bởi dòng torrent ầm ầm

  8. Có một rocker wicker trong phòng khách

  9. Spencer nói với Hunter đừng sợ con nai

  10. Eleanor đã lên thuyền và đi đến bờ xa hơn?

Bài 3: Thực hành đọc “Liên kết R” với các cụm sau

Cụm từ

Ngữ âm

Ví dụ

Dịch

Xa

/fːː rəˈweɪ/

Tôi sống xa văn phòng của tôi.

Tôi sống xa cơ quan của tôi.

Mục tiêu của chúng tôi

/aʊə reɪm/

Mục đích của chúng tôi là cung cấp dịch vụ khách hàng tuyệt vời.

Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp dịch vụ khách hàng tuyệt vời.

Băng trong suốt

/klɪə raɪs/

Hồ rất rõ ràng, chúng ta có thể được tìm thấy thấy những con cá bơi bên dưới băng.

Hồ rất rõ ràng, chúng ta có thể thấy cá bơi dưới tảng băng.

Gần cuối

/nɪə rc kết thúc/

Chúng tôi đang ở gần cuối dự án.

Chúng tôi gần như đã qua dự án.

Do đó, phát âm r có một cách duy nhất /r /. Ngoài ra, chữ R có thể bị câm khi nó đứng trước phụ âm hoặc cuối cùng trong một từ. Để tránh sự nhầm lẫn giữa việc đọc, bạn nên lắng nghe, đọc nhiều lần và kết hợp các bài kiểm tra với các công cụ M-speak cho khỉ miễn phí tại đây:

Đừng quên theo dõi blog học tiếng Anh để cập nhật thêm các bài học về phát âm tiếng Anh và nhiều kiến ​​thức ngữ pháp khác!

Tài liệu tham khảo

Thư R – Ngày truy cập: 27 tháng 11 năm 2023

https://dicesary.cambridge.org/vi/dictionary/english/r

Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Recent Posts

Truyện cười: Những câu đố mẹo vui có đáp án – Phần 1

Những câu đố mẹo vui có đáp án – Phần 1 mang đến những phút…

1 giây ago

Học võ tại nhà: Nên lựa chọn phong cách nào cho phù hợp?

Trong thời đại kỹ thuật số ngày nay, võ thuật tự sinh tại nhà đã…

12 phút ago

Tính giá trị biểu thức lớp 5: Quy tắc, dạng toán và bài tập tự luyện

Trong giai đoạn cơ bản, khả năng tính toán và hiểu các biểu thức toán…

32 phút ago

13-10: Tôn vinh ai? Vì cái gì?

13-10: Ai được vinh danh? cho những gì? TT-là một phụ nữ tạp hóa hay…

34 phút ago

Tiền tố trong tiếng anh chi tiết và đầy đủ nhất (Bài tập kèm đáp án)

Tiền tố trong tiếng Anh là gì? Được dùng như thế nào trong câu? Cùng…

54 phút ago

Hướng dẫn cách học võ Vovinam cơ bản tại nhà cho người mới bắt đầu

Là một võ thuật từ Việt Nam, cũng như áp dụng cao trong cạnh tranh…

1 giờ ago

This website uses cookies.