Làm thế nào để phát âm b một cách chính xác bằng tiếng Anh? Tham gia Mầm non Cát Linh để tìm hiểu cách phát âm chữ B trong bảng chữ cái tiếng Anh và các lỗi phổ biến trong bài học này!
Chữ B trong bảng chữ cái tiếng Anh hoạt động như một chữ cái cũng thực hiện các chức năng ngữ pháp khác nhau ở một số khu vực.
Trong bảng chữ cái, chữ B là chữ cái thứ hai và phụ âm. Chữ B cũng có 2 biểu mẫu: Vốn và chữ bình thường:
Nhà đầu tư: Hàng không – B
Thư bình thường: Loofua – B
Về chức năng ngữ pháp, từ “B” có thể là:
Trong âm nhạc, B là biểu tượng của ghi chú phương Tây.
Ví dụ: Thánh lễ của Bach trong B Minor. Bach Bach Bung B
B là một điểm trong một bài kiểm tra hoặc một phần của công việc mà bạn làm tốt nhưng không xuất sắc.
Ví dụ: Tôi đã có một chút thất vọng khi được tặng AB, vì tôi đang hy vọng cho một A.
Tôi đã hơi thất vọng khi tôi được cho là điểm B, bởi vì tôi hy vọng sẽ đạt được điểm A.
Trong y học, B đại diện cho nhóm máu B. Vẫn trong dược lý, B là vitamin.
Trong tiếng Anh, từ “B” cũng được viết tắt cho các từ và cụm từ:
B: tỷ – tỷ (1.000.000.000)
Ví dụ: Công ty đã mất 3 tỷ đô la năm ngoái.
Công ty đã mất 3 tỷ USD vào năm ngoái.
(b.): sinh – ngày sinh
Ví dụ: John Winston Lennon (B. 9 Octofer 1940, Liverpool, D. 8 tháng 12 năm 1980, New York).
John Winston Lennon (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1940, Liverpool, qua đời vào ngày 8 tháng 12 năm 1980, New York).
Việc phát âm của chữ B phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng có chứa B và phiên âm của nó trong đó:
Từ vựng | Phiên âm từ phiên mã | Voncharch “B” | Ý nghĩa của người Việt Nam |
dơi | /Sinh/ | /b/ | dơi |
cừu non | /læm/ | B câm | cừu non |
Pebble | /ˈPeb.əl/ | /b/ | cục đá |
Về các quy tắc phát âm tiếng Anh, chữ B có cách đọc chính / b / và trong một số trường hợp, nó thật ngu ngốc. Ngoài ra, khi đứng một mình, nó được đọc theo một cách khác.
Xem tất cả các cách phát âm B trong tiếng Anh trong video dưới đây:
Khi B – B là một chữ cái độc lập trong bảng bảng chữ cái, chữ B có ghi /bi: /
Vương quốc Anh | /biː/ |
|
Chúng ta | /biː/ |
|
Chữ B khi trong một từ có cách phát âm chính của /b /, một số là câm b.
Hầu hết các từ chứa từ “B” được phát âm / b / trong các âm tiết với 1 hoặc 2 từ B cùng nhau.
Cách đọc: Âm thanh / b / là âm thanh của âm thanh (dây âm sẽ lắc khi tạo nó). Để tạo /b /, không khí được ngăn chặn thoát khỏi thanh quản trong một thời gian ngắn bằng cách theo đuổi đôi môi. Âm thanh được bật khi không khí phát hành.
Ví dụ:
quả bóng | /Bɔːl/ |
|
sách | /bʊk/ |
|
Bong bóng | /ˈBʌbl ̩/ |
|
Bắp cải | /ˈKæbɪdʒ/ |
|
Trong một số từ tiếng Anh, B bị câm khi nó đứng sau âm thanh “M” hoặc “T”. Bởi vì B và M đều là đôi môi, khi những người được phát âm sẽ phát âm chữ M và nuốt chữ B để làm cho quá trình phát âm đơn giản hơn thay vì phải mở miệng để nói hai âm thanh ở cùng một vị trí.
Ví dụ:
Leo | /klaɪm/ |
|
món nợ | /Det/ |
|
ngón tay cái | /θʌm/ |
|
Ngoại trừ, B không phải là một câm khi nó bắt đầu một âm tiết mới ngay cả phía sau “M”.
Ví dụ:
Camber | /ˈKæm.bər/ |
|
Gumbo | /ˈGʌm.bəʊ/ | |
Khiêm tốn | /ˈHm.bl ̩/ |
Khi phát âm từ “B” tiếng Anh, bạn có thể thực hiện một số lỗi khiến người nghe hiểu với một từ khác hoặc khiến bạn nhầm lẫn khi làm bài tập về nhà. Vậy những lỗi đó là gì? Làm thế nào để sửa chữa nó?
Phát âm nó như một âm thanh của hai đôi môi (đây là âm thanh của “P”). Khi âm thanh được bật, dây âm không rung.
Phát âm nó như một lưỡi – phế nang (đây là âm thanh của “D”), đang dựa vào răng (mặt sau của răng trên) thay vì môi.
Loại bỏ hoàn toàn âm thanh “B”.
Để giúp người đọc phát âm từ “B” và các từ có chứa “B” chính xác, khỉ gợi ý cho bạn một vài mẹo nhỏ bên dưới:
Nghe từ vựng và thực hành nói chậm để xem cách đọc từ “B” trong mỗi từ rõ ràng. Bạn có thể tưởng tượng làm thế nào để đánh vần 1 từ người Việt Nam và áp dụng trong trường hợp này.
Âm thanh của từ “B”- / b / là âm thanh, vì vậy khi được phát âm, hãy tập trung vào sự rung động của thanh quản. Điểm này dễ bị sai vì nếu dây âm thanh không rung, bạn có thể dễ dàng phát âm từ “P” là không có âm thanh.
So sánh sự khác biệt giữa âm thanh /b /và /p /:
Đây là một bài tập để thực hành miệng và hơi thở của bạn khi phát âm. Lúc đầu, bạn sẽ gặp khó khăn và dễ bị vấn đề về cổ họng. Tuy nhiên, nếu thực hành thường xuyên, tình huống này sẽ được cải thiện.
Thực hành nói rất nhiều từ bắt đầu bằng hoặc kết thúc bằng “B” là cách tốt nhất để bạn nhận thấy sự khác biệt của âm thanh câm. Đôi khi, các từ có từ “B” ở giữa khiến bạn khó phát hiện ra điều này.
Dựa trên hình ảnh của mô phỏng -mouth mô phỏng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm thanh đọc của bạn là hoàn toàn chính xác, bạn cần sử dụng một công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của bạn.
Kiểm tra công cụ B-Spronunciation với M-Speak tại đây: |
Dưới đây là các loại bài tập làm thế nào để phát âm B bằng tiếng Anh, bạn làm việc và kiểm tra câu trả lời bằng khỉ!
Từ vựng | Ngữ âm | Từ vựng | Ngữ âm |
Đứa bé | /ˈBeɪbi/ | Đen | /Blæk/ |
cây tre | /nhị phân | Tồi tàn | /ˈƩbi/ |
Kinh thánh | /ˈBaɪbl ̩/ | chân tay | /lɪm/ |
Bắp cải | /ˈKæbɪdʒ/ | Taxi | /kæb/ |
con thỏ | /ˈRæbɪt/ | Ngôi mộ | /tuːm/ |
Từ vựng | Ngữ âm |
Đứa bé |
|
cây tre |
|
Kinh thánh |
|
Bắp cải |
|
con thỏ | |
Đen | |
Tồi tàn | |
chân tay | |
Taxi | |
Ngôi mộ |
Mua bánh, thịt xông khói và bơ cho bữa sáng.
Beatrice nướng đậu trong bát nâu của Betty.
Họ đổ lỗi cho Bob vì hành vi xấu của Bernard.
Bowser chôn xương bên cạnh thùng.
Con gấu nâu đã đánh cắp mật ong của ong.
Từ vựng | Làm thế nào để đọc từ “B” | Từ vựng | Làm thế nào để đọc từ “B” |
Barn | thành viên | ||
cừu non | buồng | ||
Chuông | đun sôi | ||
Leo | Ầm ầm | ||
ngón tay cái | thùng |
STT | Từ vựng 1 | Từ vựng 2 | Từ vựng 3 |
1. | A. Ban | B. trần | C. Leo lên |
2. | A. Lamb | B. Mua | C. Boom |
3. | A. Thuyền | B. Đun sôi | C. ngón tay cái |
4. | A. Camber | B. câm | C. Gumbo |
5. | A. Limb | B. tên cướp | C. Bom |
Bài 1 + 2 + 3: Nhìn, nghe và phát âm theo mẫu.
Bài học 4:
Từ vựng | Làm thế nào để đọc từ “B” | Từ vựng | Làm thế nào để đọc từ “B” |
Barn | /b/ | thành viên | /b/ |
cừu non | câm | buồng | /b/ |
Chuông | /b/ | đun sôi | /b/ |
Leo | câm | Ầm ầm | /b/ |
ngón tay cái | câm | thùng | /b/ |
Bài học 5:
1. C
2. A
3. C
4 .. b
5. B
Nói tóm lại, cách phát âm của “B” là / b / và trong một số trường hợp, chữ B bị câm. Bạn cần phải lắng nghe và đọc nhiều lần để hiểu sự khác biệt giữa các lần đọc này. Cụ thể, để đảm bảo cách phát âm tiêu chuẩn, bạn nên kết hợp với công cụ M-Speak miễn phí của Mầm non Cát Linh tại đây:
Đừng quên theo dõi blog học tiếng Anh để cập nhật thêm các bài học về phát âm tiếng Anh và nhiều kiến thức ngữ pháp khác!
Tài liệu tham khảo
Thư B – Ngày truy cập: ngày 2 tháng 11 năm 2023
https://dicesary.cambridge.org/vi/dictionary/english/b?q=b
Thư B – Ngày truy cập: ngày 2 tháng 11 năm 2023
https://langeek.co/en/grammar/course/889/the-letter-b
Cách phát âm ‘âm thanh B’/ B/ – Ngày truy cập: ngày 2 tháng 11 năm 2023
https://pronuncian.com/pronounoun-b-sound
Âm thanh của B (phát âm của chữ B) – Ngày truy cập: ngày 2 tháng 11 năm 2023
https://theglobalmontessorinetwork.org/resource/primary/pronunciation-blish/
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Trong ngôn ngữ học, từ nhiều nghĩa là một khái niệm quan trọng và phổ…
Have you ever heard about "words" but not clear about the meaning and how to…
Câu điều kiện hỗn hợp là một dạng cấu trúc của nhiều loại câu điều…
Một trong những khía cạnh thú vị của ngôn ngữ và văn hóa là "từ…
Câu điều kiện loại 0 là một trong những cấu trúc ngữ pháp thường gặp,…
Câu điều kiện trong tiếng Anh chắc hẳn ai cũng biết bắt đầu bằng “if”.…
This website uses cookies.