Categories: Giáo dục

Cách đọc, viết & sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng (+ bài tập)

Làm thế nào để bé sử dụng ngày nói, viết tiếng Anh thành thạo? Khám phá Khỉ để khám phá danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4, cách đọc, viết cũng như một số câu thường được sử dụng trong bài viết này!

Xem tất cả

Từ vựng tiếng Anh trong lớp 4 ngày và cách đọc

Trong các chương trình Đơn vị 4 Lớp 4 cho Học kỳ 1, trẻ em sẽ tìm hiểu về ngày này. Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm bắt các nhóm từ 12 tháng trong năm, những thứ trong tuần và ngày trong tháng. Với mỗi từ vựng, trẻ em nên cố gắng ghi nhớ ý nghĩa của người Việt Nam, phiên âm và viết tắt để sử dụng tốt khi viết bài.

Cách viết và đọc 12 tháng trong năm

Từ vựng Từ viết tắt Ngữ âm Dịch
Tháng Một Tháng một. /ˈDʒæn.ju.ə.ri/ Tháng Một
Tháng hai Tháng Hai. /ˈFeb.ru.(ə)ri/ Tháng hai
Bước đều Mar. /mːtʃ/ Bước đều
Tháng tư APR. /ˈEɪ.pr(ə)l/ Tháng tư
May mắn May mắn /Meɪ/ Có thể
Tháng sáu Jun. /dʒuːn/ Tháng sáu
Tháng bảy Tháng 7. /dʒʊˈlaɪ/ Tháng bảy
Tháng tám Tháng 8. /ɔːˈst/ Tháng tám
Tháng 9 Tháng 9 /sepˈtem.bə(r)/ Tháng 9
Tháng Mười OCT. /ɒkˈtəʊ.bə(r)/ Tháng Mười
Tháng mười một Ngày 11 tháng 11 /nəʊˈvem.bə(r)/ Tháng mười một
Tháng 12 Tháng mười hai. /dɪˈsem.bə(r)/ Tháng 12

Từ vựng của tuần (ngày trong tuần)

Cách viết và đọc 7 điều trong tuần

Từ vựng

Từ viết tắt

Ngữ âm

Dịch

Thứ hai

MON.

/ˈMʌn.deɪ/

Thứ hai

Thứ ba

Người cao cấp

/ˈTuːz.deɪ/

Thứ ba

Thứ Tư

Thứ tư.

/ˈWenz.deɪ/

Thứ Tư

Thứ năm

Sưu tầm.

/ˈΘɝːz.deɪ/

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ Sáu

/ˈFraɪ.deɪ/

Thứ sáu

Thứ bảy

Đã ngồi.

/ˈSæt̬.ɚ.deɪ/

Thứ bảy

Ngày

Mặt trời.

/ˈSʌn.deɪ/

Chủ nhật

Từ vựng vào các ngày trong tháng (ngày tháng)

Cách viết và đọc 31 ngày trong tháng

Ngày

Từ viết tắt

Ngữ âm

Nghĩa

Đầu tiên

Thứ nhất

/ˈFɝːst/

Ngày đầu tiên

Thứ hai

Thứ 2

/ˈSek.ənd/

Thứ 2

Thứ ba

Thứ 3

/θɝːd/

Thứ 3

Thứ tư

Thứ 4

/fɔːrθ/

Thứ 4

Thứ năm

5

/fɪfθ/

5

Thứ sáu

Thứ 6

/sɪksθ/

Thứ 6

Thứ bảy

7

/ˈSev.ənθ/

7

Thứ tám

8

/eɪtθ/

8

Thứ chín

9

/naɪnθ/

9

Thứ mười

10

/Tenθ/

10

Elevevh

11

/əˈlev.ənθ/

Ngày 11

Thứ mười hai

12

/Twelfel

Ngày 12

Thứ ba

13

/θɝːˈtiːnθ/

Ngày 13

Mười bốn

14

/ˌFɔːrˈtiːnθ/

Ngày 14

Thứ mười lăm

15

/ˌFɪfˈtiːnθ/

Ngày 15

Mười sáu

16

/ˌSɪkˈstiːnθ/

Ngày 16

Thứ mười bảy

17

/ˌSev.ənˈtiːnθ/

Ngày 17

Mười tám

18

/ˌEɪˈtiːnθ/

18

Thứ mười chín

19

/ˌNaɪnˈtiːnθ/

19

Thứ hai mươi

20

/ˈTwen.t̬i.əθ/

Ngày 20

Hai mươi mốt

21

/ˌTwen.t̬iˈfɝːst/

Ngày 21

Hai mươi giây

22

/ˌTwen.t̬i ˈsek.ənd /

Ngày 22

Hai mươi

23

/ˌTwen.t̬i θɝːd /

Ngày 23

Hai mươi tư

24

/ˌTwen.t̬i fɔːrθ /

24

Hai mươi lăm

25

/ˌTwen.t̬i fɪfθ /

Ngày 25

Hai mươi sáu

26

/ˌTwen.t̬i sɪksθ/

Ngày 26

Hai mươi-Savene

27

/ˌTwen.t̬i Sev.ənθ/

Ngày 27

Hai mươi tám

28

/ˌTwen.t̬i eɪtθ/

Ngày 28

Hai mươi chín

29

/ˌTwen.t̬i naɪnθ/

Ngày 29

Thirtieth

30

/ˈΘɝː.t̬i.əθ/

Ngày 30

Ba mươi mốt

31

/ˈΘɝː.t̬i ˈst /

Ngày 31

Từ vựng khác liên quan đến thời gian

Đơn vị tính toán thời gian

Dịch

1 phút = 60 giây

1 phút = 60 giây

1 ngày = 24 giờ

1 ngày = 24 giờ

1 tuần = 7 ngày

1 tuần = 7 ngày

1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày

1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày

1 năm = 365 hoặc 366 ngày

1 năm = 365 hoặc 366 ngày

1 năm = 12 tháng

1 năm = 12 tháng

1 thập kỷ = 10 năm

1 thập kỷ = 10 năm

1 thế kỷ = 100 năm

1 thế kỷ = 100 năm

Đơn vị chỉ thời gian

Ngữ âm

Dịch

Thứ hai (s)

/ˈSek.ənd/

Thứ hai

Phút)

/ˈMɪn.ɪt/

Phút

Giờ)

/Aʊr/

Giờ

Ngày

/deɪ/

Ngày

Tuần

/wiːk/

Tuần

Tháng

/mʌnθ/

Tháng

Năm

/jɪr/

Năm

Ngày cuối tuần

/ˈWiːk.end/

Cuối tuần (Thứ Bảy và Chủ Nhật)

Các ngày trong tuần

/ˈWiːk.deɪ/

Ngày tuần (từ thứ Hai đến thứ Năm)

Quy tắc viết, ngày và tháng cho trẻ em lớp 4

Viết hoa chữ cái đầu tiên

Từ vựng của ngày và tháng luôn tận dụng chữ cái đầu tiên

BÁN TẠI:

Thứ Hai, Chủ nhật, Thứ Ba ….

Tháng 1, tháng 12, tháng 10, …

Sử dụng giới từ “trên” khi nói về ngày

Khi nói vào bất kỳ ngày nào, cần phải có giới từ trước ngày

BÁN TẠI:

Tôi đi học vào thứ Hai

Lễ hội sẽ diễn ra vào ngày 2 tháng này

Sử dụng giới từ “trong” khi nói về tháng (và năm)

Khi nói trong bất kỳ tháng nào, giới từ là cần thiết trước tháng

BÁN TẠI:

Tôi sinh vào tháng Tư

Chúng tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào tháng Năm

Sử dụng “trên” khi nói về cả ngày và tháng

Nếu bản án vừa có một ngày, chỉ một tháng chúng tôi sử dụng giới từ “trên” phía trước

BÁN TẠI:

Herbthday diễn ra vào ngày 2 tháng 3

Vào ngày 1 tháng 12

Tôi sinh vào ngày 6 tháng 4

Cách viết ngày, tháng và năm bằng tiếng Anh

Có nhiều khác biệt để sinh viên có thể thể hiện ngày và năm bằng tiếng Anh. Bảng sau đây cung cấp một số cách phổ biến để biết cách viết ngày. Bao gồm sự khác biệt giữa anh ấy và người anh em Mỹ (những ngày khác nhau). Vì vậy, chúng ta cần lưu ý các phương pháp viết này để nó có thể dễ dàng sử dụng và phân biệt.

Định dạng ngày

Cách viết bằng tiếng Anh (Anh)

Ngày hàng ngày

(Ngày – Tháng – Năm)

Cách viết bằng tiếng Anh Mỹ (người Mỹ)

Hàng tháng năm

(Tháng – ngày – năm)

1

Đầu tháng 5 năm 2022

Có thể đầu tiên, 2022

2

Ngày 1 tháng 5 năm 2022

Ngày 1 tháng 5 năm 2022

3

1 tháng 5 năm 2022

Ngày 1 tháng 5 năm 2022

4

1/5/2022

5/1/2022

5

1/5/22

5/1/22

6

01/05/22

05/01/22

Chú ý:

  • Theo bảng trên, việc sử dụng số 2 và 3 sẽ trang trọng hơn các cách còn lại

  • Ở mỗi quốc gia, có thể có những cách viết khác nhau. Vậy làm thế nào để viết ngày và năm là tiêu chuẩn quốc tế?

Học sinh có thể thể hiện theo cách sau:

Năm – Tháng – Ngày

Ví dụ: 2022/01/06, 2022 ngày 6 tháng 1: Vào ngày 6 tháng 1 năm 2022

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 về ngày

Trong một số trường hợp, chúng ta cần hỏi về thời gian. Dưới đây là một số xung đột giúp bé hỏi về ngày và cách trả lời cụ thể.

Hỏi và trả lời hôm nay vào ngày nào bằng tiếng Anh?

Làm thế nào để hỏi

Hồi đáp

1. Ngày hôm nay là gì? Hôm nay là ngày nào?

2. Hôm nay là ngày nào? Hôm nay là ngày nào?

1. Đó là + ngày + ngày (số đặt hàng) + của + tháng.

Ví dụ:

Đó là ngày mười chín tháng 5: 19 tháng 5

2. Ngày trong tuần + số của ngày + tháng + năm (thứ ba + ngày + tháng + năm)

Ví dụ: Hôm nay là Thứ Hai, ngày 12 tháng 1 năm 2022

Hỏi và trả lời về sinh nhật bằng tiếng Anh

Làm thế nào để hỏi

Hồi đáp

Sinh nhật của bạn khi nào? Khi nào sinh nhật của bạn sẽ đến?

Sinh nhật của cô ấy là khi nào? Sinh nhật của cô ấy là khi nào?

Sinh nhật của anh ấy là khi nào? Sinh nhật của anh ấy là khi nào?

  1. Đó là + trong + tháng.

Ví dụ: Đó là vào tháng Năm (sinh nhật của tôi vào tháng Năm)

  1. Đó là + on + the + day (sử dụng số) + của + tháng

Ví dụ: Đó là vào ngày 2 tháng 1 (sinh nhật của tôi vào ngày 2 tháng 1)

Bài tập tiếng Anh lớp 4

Bài tập 1: Điền từ chính xác vào mỗi hộp bên dưới

Bài tập 2: Trả lời một số câu hỏi sau đây

1/ Nếu tháng này là tháng 5. Tháng tới sẽ là …………….

2/ ngày nào còn thiếu:

Thứ Hai, ________, Thứ Tư …

3 tháng 8, tháng 9, _________, tháng 11

4/ trước tháng 3 là….

Bài tập 3: Nhập số thích hợp vào hộp sau

  1. Tháng 11 có ___30__ ngày.

  2. Tháng 7 có _____ ngày.

  3. Tháng 10 có _____ ngày.

  4. Tháng hai có _____ ngày.

  5. Tháng 9 có _____ ngày.

  6. Tháng Tư có _____ ngày.

  7. Tháng một có _____ ngày.

  8. Có thể có _____ ngày.

  9. Tháng Sáu có _____ ngày.

  10. Tháng 12 có _____ ngày.

  11. Tháng 8 có _____ ngày.

  12. Tháng ba có _____ ngày.

Bài tập 4: Điền vào hộp trong bảng bên dưới

Chúng tôi viết

Chúng tôi say rượu

Ngày 12 tháng 7

Twellfth của tháng bảy

Ngày 6 tháng 4

Đầu tiên của tháng Năm

Thứ mười lăm của tháng 10

12/10

Bài tập 5: Các tháng tiếp theo còn thiếu, viết lại từ chính xác trong hộp tương ứng

  1. JNR _____JANURE

  2. Fbrry _________

  3. Mrch _________

  4. Prl ___________

  5. Của tôi ___________

  6. JN ___________

  7. Jly _________

  8. Gst ___________

  9. Sptmbr _________

  10. CTBR ___________

  11. Nvmbr _________

  12. Dembr _________

Nghiên cứu hiệu quả – Nhận những món quà hấp dẫn

Giúp trẻ nghe tốt – Nói – Đọc – Viết trong 2 tháng với các chương trình tiêu chuẩn quốc tế. Đặc biệt!! Cung cấp cho Mầm non Cát Linh Class – Một lớp học theo chủ đề với các giáo viên trong nước và quốc tế để giúp trẻ học vui vẻ và phụ huynh đi kèm với hiệu quả.

Tài liệu tham khảo

Thẩm quyền giải quyết

https://dicesary.cambridge.org/

https://www.usingenglish.com/quizzes/342.html

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Recent Posts

Thượng Tôn Hiến Pháp và Pháp Luật: Chuẩn Mực Con Người Việt Nam Thời Đại Mới

Thượng Tôn Hiến Pháp và Pháp Luật: Chuẩn Mực Con Người Việt Nam Trong Giai…

9 phút ago

Mưa Tháng Ba Hoa Đất Tháng Tư Hư Đất: Giải Mã Tục Ngữ & Kinh Nghiệm Vàng

Câu tục ngữ "Mưa tháng Ba hoa đất, mưa tháng Tư hư đất" đúc kết…

14 phút ago

Giấy Phép Kinh Doanh Tiếng Trung Là Gì? [Giải Thích Chi Tiết 2025]

Bạn đang có kế hoạch kinh doanh tại Trung Quốc hoặc hợp tác với đối…

19 phút ago

Lá Nam 10 Vị: Bí Quyết Giảm Cân, Đẹp Da Từ Thảo Dược Tự Nhiên

Khi nhắc đến "lá nam 10 vị", nhiều người nghĩ ngay đến bài thuốc thảo…

24 phút ago

CCC Là Gì? Giải Mã Chứng Nhận Bắt Buộc Trung Quốc (CCC) Cho Doanh Nghiệp

Chứng nhận CCC (China Compulsory Certification) là một yếu tố quan trọng đối với các…

49 phút ago

Tháng 12 Tiếng Anh Viết Tắt Là Gì? Giải Mã A-Z từ Chuyên Gia

Tháng 12 là tháng cuối cùng của năm, thường gợi lên không khí lễ hội…

54 phút ago

This website uses cookies.