Chữ C bằng tiếng Anh có thể là một chữ cái có nhiều cách phát âm khác nhau, cũng có thể là một loại hàm ngữ pháp. Hãy tìm hiểu các chi tiết về phát âm và kiến thức liên quan đến bức thư này!
Chữ C trong bảng chữ cái tiếng Anh hoạt động như một chữ cái cũng thực hiện các chức năng ngữ pháp khác nhau ở một số khu vực.
Trong bảng chữ cái, chữ C là chữ cái thứ 3 và phụ âm. C có 2 dạng vốn và chữ bình thường:
Hoa: chữ hoa – c
Thư bình thường: Loofua – C
Về chức năng ngữ pháp, từ “C” có thể là:
Trong âm nhạc, C là biểu tượng của ghi chú phương Tây.
Ví dụ: Bài hát này nằm trong (khóa của) C.
Bài hát này nằm trong (khóa) C.
Trong toán học hoặc một số môn học khác, C là điểm trong bài kiểm tra hoặc bài tập về nhà hiển thị trung bình công việc của bạn.
Ví dụ: Rachel có (a) C cho kỳ thi tiếng Pháp của cô ấy.
Rachel ghi điểm C cho bài kiểm tra tiếng Pháp của cô.
C là biểu tượng được sử dụng trong hệ thống La Mã cho số 100.
Trong các chương trình máy tính, C là một ngôn ngữ được sử dụng trong lập trình.
Trong tiếng Anh, chữ C là viết tắt của một số từ như nhiệt độ, giới từ, …
C trong tiếng Anh là viết tắt của “Celsius” – nhiệt độ. Nó đi sau danh từ cho thấy nhiệt độ trong thời tiết.
Ví dụ: Nhiệt độ ngày nay đạt 25 ° C.
Nhiệt độ ngày nay lên đến 25 ° C.
. (c.) Có một cách viết khác (CA).
Ví dụ: Anh ấy được sinh ra vào khoảng năm 1600.
Ông được sinh ra vào khoảng năm 1600.
Nhà triết học Hy Lạp Socrates được sinh ra vào khoảng năm 470 trước Công nguyên.
Nhà triết học Hy Lạp Socrates được sinh ra vào khoảng năm 470 trước Công nguyên.
Việc phát âm của chữ C phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng có chứa C âm và ngữ âm của nó trong đó:
Từ vựng | Phiên âm từ phiên mã | Voncharch “C” | Ý nghĩa của người Việt Nam |
BÁNH NGỌT | /keɪk/ | /k/ | bánh ngọt |
Sự thật | /fækt/ | /k/ | sự thật |
Âm nhạc | /ˈMjuː.zɪk/ | /k/ | âm nhạc |
Thành phố | /ˈSɪt.i/ | /S/ | thành phố |
xu | /Đã gửi/ | /S/ | xu |
Đại dương | /ˈƏʊ.ʃən/ | /ʃ/ | đồng thời |
kéo | /ˈSɪz.əz/ | câm | kéo |
Về các quy tắc phát âm tiếng Anh, chữ C có 3 phương pháp đọc phổ biến bao gồm: /k /, /s /, /ʃ /. Ngoài ra, khi nó là một bức thư độc lập, nó sẽ được đọc theo một cách khác.
Khi C – C là một chữ cái độc lập trong bảng bảng chữ cái, chữ c đọc /siː /.
Vương quốc Anh | /siː/ |
|
Chúng ta | /siː/ |
|
Có 3 cách phát âm C khi c trong 1 từ :: /k /, /s /, /ʃ / /, trong đó /k /là cách phát âm phổ biến nhất của C. Một số trường hợp khác, chữ C vẫn bị câm.
Xem tất cả các c -pronunciation bằng tiếng Anh trong video dưới đây:
Đây là bài đọc phổ biến nhất của chữ C. Tuy nhiên, việc đọc này được chia thành 3 trường hợp sau:
Th1: Khi C là chữ cái bắt đầu của một từ & theo nó là âm thanh: A, O, U. (C + A, O, U)
Ví dụ:
con mèo | /kæt/ |
|
cắt | /kʌt/ |
|
Cảnh sát | /kɒp/ |
|
TH2: Khi C là chữ cái cuối cùng của một từ, nó cũng được đọc là /k /. (….. c)
Ví dụ:
Âm nhạc | /ˈMjuː.zɪk/ |
|
Nền tảng | /ˈBeɪ.sɪk/ |
|
Học thuật | /ˌÆk.əˈdem.ɪk/ |
|
TH3: Khi C là chữ cái bắt đầu hoặc ở giữa một từ và theo nó như một phụ âm. (C + phụ âm)
Ví dụ:
Sự thật | /fækt/ |
|
lớp học | /klːs/ |
|
Khi C đi kèm với các chữ cái: I, E, Y, chữ C được đọc là /s /.
Cách đọc: Đặt lưỡi phía sau răng và phát âm /s /.
Thành phố | /ˈSɪt.i/ |
|
Bài tập | /ˈEk.sɚ.saɪz/ |
|
Đá | /Aɪs/ |
|
trung tâm | /ˈSen.tər/ |
|
xe đạp | /ˈSaɪ.kəl/ |
|
Từ “c” được đọc là / ʃ / khi c đi với 2 nguyên âm trở lên.
Phương pháp đọc: Giống như SH SOUND.
Ví dụ:
Đại dương | /ˈƏʊ.ʃən/ |
|
Tài chính | /faɪˈnæn.ʃəl/ |
|
Quý giá | /ˈPreʃ.əs/ |
|
Trong ngoại lệ: Một số từ có chữ C với nhiều nguyên âm nhưng C không phát âm /ʃ /.
Ví dụ: che giấu – / kənˈsiːl / – lắng nghe che giấu
Chữ C ở đây là /s /không /ʃ /.
Chữ C bị câm khi nó đứng sau chữ S trong một từ.
Ví dụ:
Cơ bắp | /ˈMʌs.əl/ |
|
Lưỡi liềm | /ˈKres.ənt/ | |
kéo | /ˈSɪz.əz/ |
|
Khi phát âm từ “C” tiếng Anh, bạn có thể thực hiện một số lỗi khiến người nghe hiểu với một từ khác hoặc khiến bạn bối rối khi làm bài tập về nhà. Vậy những lỗi đó là gì? Làm thế nào để sửa chữa nó?
C phát âm giống như âm trầm (đây là âm thanh “K”), có nghĩa là dây âm thanh không rung.
Phát âm C giống như một phát âm vòm mềm (đây là âm thanh của “G”), có nghĩa là lưỡi được đặt trên vòm miệng mềm (vòm miệng mềm) thay vì răng trên.
Hoàn toàn tắt tiếng phát âm c.
Để sửa lỗi phát âm C bằng tiếng Anh, bạn cần thực hành đọc nhiều lần kết hợp với các công cụ chính xác cao để đảm bảo bạn đọc nó một cách chính xác.
Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Để hiểu sự khác biệt đó, bạn cần thực hành nghe các từ nhiều lần và so sánh việc đọc giữa chúng.
Âm thanh của từ “C”- / k / là âm thanh của âm thanh, vì vậy khi phát âm, hãy tập trung vào cách đặt lưỡi vì bạn có thể phát âm sai với âm thanh của từ “G”.
Song song với thực hành nghe, bạn nên đọc để thấy sự khác biệt giữa cách mở miệng, vị trí môi và làm thế nào để có được hơi nước. Quan sát tốt nhất là lắng nghe và đọc trước gương để thấy hình ảnh của bạn rõ ràng.
Dựa trên hình ảnh của mô phỏng -mouth mô phỏng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm thanh đọc của bạn là hoàn toàn chính xác, bạn cần sử dụng một công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của bạn.
Kiểm tra công cụ C-Spronunciation với M-Speak tại đây: |
Dưới đây là các loại bài tập cách phát âm C bằng tiếng Anh, bạn làm việc và kiểm tra câu trả lời bằng khỉ!
Từ vựng | Ngữ âm |
Hình nón |
|
Quả dưa chuột |
|
Cơ bắp | |
xe đạp | |
Vòng tròn |
|
Tài chính | |
Bắp cải |
|
Lưỡi liềm |
Cảnh sát mang theo chiếc bánh cupcake đến lâu đài trong những đám mây.
Tôi đạp xe trong một vòng tròn quanh rạp chiếu phim ở trung tâm thành phố.
Đại dương của chúng ta là quý giá và đặc biệt.
Tôi sử dụng cắt kéo để cắt lưỡi liềm.
Lốc xoáy xoay quanh đại dương đến gần thành phố.
Nấu cà phê trong cốc nấu cà phê tròn.
Một con mèo xảo quyệt thông minh có thể leo lên góc của Nhạc viện Cafe.
Từ vựng | Làm thế nào để đọc từ “C” | Từ vựng | Làm thế nào để đọc từ “C” |
cacao | Xã hội | ||
Thông báo | Chỉ trích | ||
Quyết liệt | Cơ bắp | ||
huấn luyện viên | Lưỡi liềm | ||
Thuộc về thương mại | Bài tập |
STT | Từ vựng 1 | Từ vựng 2 | Từ vựng 3 |
1. | A. Cây xương rồng | B. thông báo | C. Cổ điển |
2. | A. Huấn luyện viên | B. Điện ảnh | C. chỉ trích |
3. | A. Chính thức | B. quý giá | C. Lốc xoáy |
4. | A. Chính sách | B. Đặc biệt | C. ưa thích |
5. | A. Gà | B. theo chu kỳ | C. Tiêu thụ đặc biệt |
Bài 1 + 2: Nhìn, nghe và phát âm theo mẫu.
Bài 3:
Từ vựng | Làm thế nào để đọc từ “C” | Từ vựng | Làm thế nào để đọc từ “C” |
cacao | /k/ | Xã hội | /ʃ/ |
Thông báo | /S/ | Chỉ trích | /S/ |
Quyết liệt | /k/ | Cơ bắp | câm |
huấn luyện viên | /k/ | Lưỡi liềm | câm |
Thuộc về thương mại | /ʃ/ | Bài tập | /S/ |
Bài học 4:
1. B
2. A
3. C
4 .. b
5. a
Do đó, cách phát âm của “C” có 3 cách phổ biến: /k /, /s /, /ʃ /và một số là ngu ngốc, trong đó /k /là cách phổ biến nhất. Bạn cần phải lắng nghe và đọc nhiều lần để hiểu sự khác biệt giữa các lần đọc này. Cụ thể, để đảm bảo cách phát âm tiêu chuẩn, bạn nên kết hợp với công cụ M-Speak miễn phí của Mầm non Cát Linh tại đây:
Đừng quên theo dõi blog học tiếng Anh để cập nhật thêm các bài học về phát âm tiếng Anh và nhiều kiến thức ngữ pháp khác!
Tài liệu tham khảo
Phát âm: C (âm thanh của C) – Ngày truy cập: 03/11/2023
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Giai đoạn phát triển mới của phong trào cộng sản quốc tế bắt đầu từ…
Một trong những khía cạnh thú vị của ngôn ngữ và văn hóa là "từ…
Câu điều kiện loại 0 là một trong những cấu trúc ngữ pháp thường gặp,…
Câu điều kiện trong tiếng Anh chắc hẳn ai cũng biết bắt đầu bằng “if”.…
Mệnh đề if loại 2 là một dạng cấu trúc ngữ pháp quen thuộc thường…
Câu có điều kiện loại 2 là một hình thức quan trọng của cấu trúc…
This website uses cookies.