Categories: Blog

Bìa Carton Tiếng Anh Là Gì? [Giải Thích A-Z + Ví Dụ]


Warning: getimagesize(https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9d/Stack_of_corrugated_cardboard_sheets.jpg/640px-Stack_of_corrugated_cardboard_sheets.jpg): Failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 403 Forbidden. Please comply with the User-Agent policy: https://meta.wikimedia.org/wiki/User-Agent_policy in /www/wwwroot/mncatlinhdd.edu.vn/wp-content/plugins/accelerated-mobile-pages/components/featured-image/featured-image.php on line 64

Bạn đang tìm kiếm từ vựng tiếng Anh liên quan đến “bìa carton”? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn câu trả lời chính xác cùng với các thuật ngữ liên quan, ví dụ minh họa và cách sử dụng chúng trong thực tế.

Bìa carton trong tiếng Anh được gọi là carton sheet.

carton sheet /ˈkɑːrtən ʃiːt/ (danh từ): Là loại giấy được sản xuất đặc biệt để phục vụ cho việc đóng gói sản phẩm.

Ví dụ:

  1. Tôi cần bìa carton cho dự án DIY cá nhân của mình.
    • I need carton sheets for my DIY project.
  2. Hộp sữa thường được làm từ bìa carton.
    • A milk carton is made of carton sheet.

Ngoài ra, còn một số từ và cụm từ liên quan đến “bìa carton” mà bạn có thể tham khảo:

  • Cardboard: Đây là một thuật ngữ chung để chỉ các loại vật liệu làm từ giấy dày, bao gồm cả bìa carton.
  • Corrugated cardboard: Loại bìa carton sóng, có cấu trúc nhiều lớp để tăng độ bền và khả năng chịu lực.
  • Cardboard box: Thùng carton, hộp được làm từ bìa carton.
  • Carton: Thường được dùng để chỉ hộp đựng đồ uống hoặc thực phẩm.
  • Pasteboard / Boxboard: Các loại bìa mỏng hơn, thường dùng để làm hộp đựng mỹ phẩm, thuốc men,…

Một số thuật ngữ và cụm từ liên quan khác:

  • Cardboard packaging: Bao bì carton.
  • Cardboard material: Vật liệu carton.
  • Cardboard container: Thùng chứa carton.
  • Corrugated paperboard: Bìa sóng (tương tự corrugated cardboard).

Lưu ý một thành ngữ thú vị:

  • To be packed like sardines in a carton: (Ví như cá mòi đóng hộp) – Diễn tả tình huống có quá nhiều người bị nhồi nhét trong một không gian chật hẹp.

Ví dụ:

  • Trong buổi hòa nhạc của ca sĩ nổi tiếng, khán giả chen chúc nhau chật cứng như cá mòi trong hộp.
    • During the concert of the famous singer, the audience was packed like sardines in a carton.

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về từ vựng tiếng Anh liên quan đến “bìa carton”. Nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và công việc liên quan đến lĩnh vực đóng gói và vận chuyển.

Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Recent Posts

Làm chủ kiến thức Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (tập 2) – Trần Đình Cư

Tài liệu gồm 151 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao…

2 tuần ago

Phân dạng bài tập Toán 11 quan hệ vuông góc trong không gian

Tài liệu gồm 62 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang…

2 tuần ago

Phân dạng chi tiết bài tập môn Toán 11 – Cao Thanh Phúc

Tài liệu gồm 248 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Cao Thanh Phúc, phân…

2 tuần ago

Bài giảng môn Toán 11 học kì 2 – Nguyễn Công Hạnh

Tài liệu gồm 222 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Công Hạnh (trường…

2 tuần ago

Dạng toán xác định góc nhị diện Toán 11

Tài liệu gồm 14 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, hướng…

2 tuần ago

Hệ thống bài tập trắc nghiệm đạo hàm cơ bản – vận dụng – vận dụng cao

Tài liệu gồm 92 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang…

2 tuần ago

This website uses cookies.