[Trọn bộ] Từ vựng Movers theo chủ đề thường gặp trong bài thi 2025

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập từ vựng Movers Cambridge đầy đủ và cập nhật nhất cho kỳ thi năm 2025? Đừng lo lắng! Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn trọn bộ từ vựng Movers được tổng hợp theo các chủ đề thường gặp nhất, giúp các em học sinh dễ dàng ghi nhớ và tự tin hơn khi làm bài. Mầm non Cát Linh còn kèm theo các file PDF tiện lợi để các bé có thể học và luyện tập mọi lúc mọi nơi.

Hàng triệu trẻ em đã phát triển khả năng ngôn ngữ của mình thông qua các ứng dụng học tập của Mầm non Cát Linh

Đăng ký ngay để được Mầm non Cát Linh tư vấn miễn phí về sản phẩm và lộ trình học cho con.

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên

*Vui lòng kiểm tra lại SĐT

Đăng Ký Tư Vấn Miễn Phí

Tổng quan về chứng chỉ Movers

Chứng chỉ Movers là cấp độ thứ hai trong hệ thống các kỳ thi tiếng Anh Cambridge English: Young Learners (YLE), được thiết kế dành cho trẻ em từ 8-11 tuổi. Đây là một chứng chỉ quốc tế được công nhận rộng rãi, giúp đánh giá và khuyến khích các em phát triển kỹ năng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp cơ bản, quen thuộc hàng ngày. 

Kỳ thi Movers tập trung vào việc kiểm tra bốn kỹ năng ngôn ngữ cốt lõi: Nghe, Nói, Đọc và Viết, đảm bảo các em có thể sử dụng tiếng Anh một cách cân bằng và tự tin hơn. Việc sở hữu chứng chỉ Movers không chỉ là một dấu mốc quan trọng trong hành trình học tiếng Anh mà còn là nền tảng vững chắc để các em tiến tới cấp độ cao hơn như Flyers, KET (A2 Key) và xa hơn nữa.

Chứng chỉ Movers được thiết kế dành cho trẻ em từ 8-11 tuổi. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tổng hợp từ vựng Movers Cambridge thường gặp trong bài thi

Dưới đây là tổng hợp từ vựng Movers Cambridge thường gặp trong bài thi, được chia theo các chủ đề phổ biến để các em học sinh dễ dàng ôn luyện.

1. Dreaming of holidays

Danh sách từ vựng Movers chủ đề Dreaming of holidays:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

bat

/bæt/

noun

con dơi / cây vợt

dreaming of holidays

/ˈdriː.mɪŋ əv ˈhɒ.lə.deɪz/

phrase

mơ về những ngày nghỉ lễ

dress up

/dres ʌp/

phrasal verb

ăn diện

DVD

/ˌdiː.viːˈdiː/

noun

đĩa DVD

email/emailing

/ˈiː.meɪl/ – /ˈiː.meɪ.lɪŋ/

noun / verb

thư điện tử / gửi thư điện tử

hop/hopping

/hɒp/ – /ˈhɒ.pɪŋ/

noun / verb

cú bật nhảy / bật nhảy

kick

/kɪk/

verb

đá

laugh/laughing

/lɑːf/ – /ˈlɑː.fɪŋ/

noun / verb

nụ cười thành tiếng / cười thành tiếng

moon

/muːn/

noun

mặt trăng

sail/sailing

/seɪl/ – /ˈseɪ.lɪŋ/

noun / verb

cánh buồm / chèo lái thuyền

skip

/skɪp/

verb

bỏ qua / nhảy nhót

text/texting

/tekst/ – /ˈtek.stɪŋ/

noun / verb

tin nhắn / nhắn tin

video/videoing

/ˈvɪd.i.əʊ/ – /ˈvɪd.i.əʊ.ɪŋ/

noun / verb

thước phim / quay phim

website

/ˈweb.saɪt/

noun

trang mạng

fish/fishing

/fɪʃ/ – /ˈfɪʃ.ɪŋ/

noun / verb

con cá / câu cá

2. Our town

Danh sách từ vựng Movers chủ đề Our town:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

carry

/ˈkæ.ri/

verb

mang, vác

centre

/ˈsen.tər/

noun

trung tâm

café

/ˈkæ.feɪ/

noun

quán cà phê

circle

/ˈsɜː.kəl/

noun

vòng tròn

city centre

/ˈsɪ.ti ˈsen.tər/

noun phrase

trung tâm thành phố

library

/ˈlaɪ.brər.i/

noun

thư viện

market

/ˈmɑː.kɪt/

noun

chợ

places

/ˈpleɪ.sɪz/

noun (plural)

những địa điểm

shopping centre

/ˈʃɒ.pɪŋ ˌsen.tər/

noun phrase

trung tâm mua sắm

slow

/sləʊ/

adjective

chậm

sports centre

/ˈspɔːts ˌsen.tər/

noun phrase

trung tâm thể thao

square

/skweər/

noun

hình vuông

station

/ˈsteɪ.ʃən/

noun

trạm

straight

/streɪt/

adjective/adverb

thẳng

supermarket

/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/

noun

siêu thị

3. What are the Movers doing today?

Danh sách từ vựng Movers chủ đề What are the Movers doing today?:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

CD

/ˌsiːˈdiː/

noun

đĩa CD

coffee

/ˈkɒf.i/

noun

cà phê

coat

/kəʊt/

noun

áo khoác

countryside

/ˈkʌn.tri.saɪd/

noun

vùng nông thôn

hospital

/ˈhɒs.pɪ.təl/

noun

bệnh viện

internet

/ˈɪn.tə.net/

noun

mạng internet

film/movie

/fɪlm/ – /ˈmuː.vi/

noun

bộ phim

grandparents

/ˈɡræn.peə.rənts/

noun

ông bà

scarf

/skɑːf/

noun

khăn quàng cổ

sweater

/ˈswet.ər/

noun

áo nỉ (áo len chui đầu)

4. At the doctor’s

Danh sách từ vựng Movers chủ đề At the doctor’s:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

back

/bæk/

noun

lưng

better

/ˈbet.ər/

adjective

tốt hơn

cold

/kəʊld/

noun

cảm lạnh

cough

/kɒf/

noun / verb

ho

cup of tea

/kʌp əv tiː/

noun phrase

cốc trà

curly

/ˈkɜː.li/

adjective

xoăn

doctor

/ˈdɒk.tər/

noun

bác sĩ

earache

/ˈɪə.reɪk/

noun

đau tai

fat

/fæt/

adjective

béo

fish

/fɪʃ/

noun

con cá

headache

/ˈhed.eɪk/

noun

đau đầu

hurt

/hɜːt/

verb / adjective

đau / bị đau

mustache

/məˈstɑːʃ/

noun

ria mép

neck

/nek/

noun

cổ

nurse

/nɜːs/

noun

y tá

plant

/plɑːnt/

noun

cây

shoulder

/ˈʃəʊl.dər/

noun

vai

stomach

/ˈstʌm.ək/

noun

dạ dày / bụng

teeth

/tiːθ/

noun (plural)

những chiếc răng

thin

/θɪn/

adjective

gầy

tooth

/tuːθ/

noun

một chiếc răng

Xem Thêm:  Giúp bé học chữ h từ cách phát âm, cách viết và ghép vần cực đơn giản

5. The party

Danh sách từ vựng Movers chủ đề The party:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

blonde hair

/blɒnd heə(r)/

noun phrase

tóc vàng

bottle

/ˈbɒt.l̩/

noun

cái chai

bowl

/bəʊl/

noun

cái bát

cheese

/tʃiːz/

noun

phô mai

cry

/kraɪ/

verb

khóc

cup

/kʌp/

noun

cái cốc

daughter and granddaughter

/ˈdɔː.tər ənd ˈɡræn.dɔː.tər/

noun phrase

con gái và cháu gái

fly in soup

/flaɪ ɪn suːp/

noun phrase

con ruồi trong súp

glass

/ɡlɑːs/

noun

cốc thủy tinh

grandparent

/ˈɡrænd.peə.rənt/

noun

ông hoặc bà

grown-up

/ˈɡrəʊn.ʌp/

noun / adjective

người lớn / trưởng thành

hair

/heə(r)/

noun

tóc

hide

/haɪd/

verb

trốn

message

/ˈmes.ɪdʒ/

noun

lời nhắn / tin nhắn / thông điệp

parent

/ˈpeə.rənt/

noun

bố hoặc mẹ

plate

/pleɪt/

noun

cái đĩa

quiet

/ˈkwaɪ.ət/

adjective

im lặng

son and grandson

/sʌn ənd ˈɡræn.sʌn/

noun phrase

con trai và cháu trai

6. Uncle Charlie’s hotel

Danh sách từ vựng Movers chủ đề Uncle Charlie’s hotel:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

address

/əˈdres/

noun

địa chỉ

awake

/əˈweɪk/

adjective

tỉnh giấc

blanket

/ˈblæŋ.kɪt/

noun

chăn

call

/kɔːl/

verb

gọi

CD player

/ˌsiːˈdiː ˌpleɪ.ər/

noun

máy phát đĩa CD

dry

/draɪ/

verb / adjective

sấy (v) / khô (adj)

elevator / lift

/ˈel.ɪ.veɪ.tər/ – /lɪft/

noun

thang máy

first floor

/ˌfɜːst ˈflɔːr/

noun phrase

tầng 1

map of the world

/mæp əv ðə wɜːld/

noun phrase

bản đồ thế giới

pool

/puːl/

noun

bể bơi

road

/rəʊd/

noun

đường

seat

/siːt/

noun

chỗ ngồi

shower

/ˈʃaʊ.ər/

noun / verb

vòi hoa sen / tắm

towel

/ˈtaʊ.əl/

noun

khăn

upstairs

/ˌʌpˈsteəz/

adverb / adjective

trên tầng

wash

/wɒʃ/

verb

rửa

downstairs

/ˌdaʊnˈsteəz/

adverb / adjective

dưới tầng

7. Numbers

Danh sách từ vựng Movers chủ đề Numbers:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

one

/wʌn/

noun

1

fourteenth

/ˌfɔːˈtiːnθ/

adjective

14th

fifteenth

/ˌfɪfˈtiːnθ/

adjective

15th

sixteenth

/ˌsɪkˈstiːnθ/

adjective

16th

seventeenth

/ˌsev.ənˈtiːnθ/

adjective

17th

eighteenth

/ˌeɪˈtiːnθ/

adjective

18th

nineteenth

/ˌnaɪnˈtiːnθ/

adjective

19th

twentieth

/ˈtwɛn.ti.əθ/

adjective

20th

thirty-six

/ˌθɜː.ti ˈsɪks/

noun

36

thirty-eight

/ˌθɜː.ti ˈeɪt/

noun

38

forty-three

/ˌfɔː.ti ˈθriː/

noun

43

forty-six

/ˌfɔː.ti ˈsɪks/

noun

46

fifty-one

/ˌfɪf.ti ˈwʌn/

noun

51

fifty-five

/ˌfɪf.ti ˈfaɪv/

noun

55

fifty-eight

/ˌfɪf.ti ˈeɪt/

noun

58

sixty

/ˈsɪk.sti/

noun

60

sixty-seven

/ˌsɪk.sti ˈsev.ən/

noun

67

seventy-three

/ˌsev.ən.ti ˈθriː/

noun

73

eighty-one

/ˌeɪ.ti ˈwʌn/

noun

81

ninety-seven

/ˌnaɪn.ti ˈsev.ən/

noun

97

hundred

/ˈhʌn.drəd/

noun

100

8. A favourite toy shop

Danh sách từ vựng Movers chủ đề A favourite toy shop:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

bat

/bæt/

noun

con dơi / cây vợt

comic book

/ˈkɒm.ɪk bʊk/

noun

truyện tranh

dolphin

/ˈdɒl.fɪn/

noun

cá heo

farmer on his farm

/ˈfɑː.mər ɒn hɪz fɑːm/

noun phrase

người nông dân ở trang trại của anh ấy

kangaroo

/ˌkæŋ.ɡəˈruː/

noun

chuột túi

kitten

/ˈkɪt.ən/

noun

mèo con

lion

/ˈlaɪ.ən/

noun

sư tử

panda

/ˈpæn.də/

noun

gấu trúc

parrot in a cage

/ˈpær.ət ɪn ə keɪdʒ/

noun phrase

con vẹt ở trong lồng

pet

/pet/

noun

thú cưng

pirate

/ˈpaɪ.rət/

noun

cướp biển

puppy

/ˈpʌp.i/

noun

cún con

rabbit

/ˈræb.ɪt/

noun

con thỏ

roller skates

/ˈrəʊ.lə skeɪts/

noun (plural)

giày trượt pa-tin

roof

/ruːf/

noun

mái nhà

shark

/ʃɑːk/

noun

cá mập

tall clown

/tɔːl klaʊn/

noun phrase

chú hề cao

whale

/weɪl/

noun

cá voi

9. The weather

Danh sách từ vựng Movers chủ đề The weather:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

cloud

/klaʊd/

noun

đám mây

cloudy

/ˈklaʊ.di/

adjective

nhiều mây

Friday

/ˈfraɪ.deɪ/

noun

Thứ sáu

Monday

/ˈmʌn.deɪ/

noun

Thứ hai

rain

/reɪn/

noun/verb

mưa

Saturday

/ˈsæt.ə.deɪ/

noun

Thứ bảy

snow

/snəʊ/

noun/verb

tuyết

storm

/stɔːm/

noun

bão

sunny

/ˈsʌn.i/

adjective

nắng

Thursday

/ˈθɜːz.deɪ/

noun

Thứ năm

Tuesday

/ˈtjuːz.deɪ/

noun

Thứ ba

Wednesday

/ˈwenz.deɪ/

noun

Thứ tư

wind

/wɪnd/

noun

gió

windy

/ˈwɪn.di/

adjective

nhiều gió

10. From the countryside to the jungle

Danh sách từ vựng Movers chủ đề From the countryside to the jungle:

Từ vựng

Phiên âm

Loại từ

Dịch nghĩa

bus

/bʌs/

noun

xe buýt

bus stop

/ˈbʌs ˌstɒp/

noun

trạm xe buýt

city

/ˈsɪt.i/

noun

thành phố

driver

/ˈdraɪ.vər/

noun

tài xế

field / grass

/fiːld/ /ɡrɑːs/

noun

bãi cỏ

forest

/ˈfɒr.ɪst/

noun

rừng

ground

/ɡraʊnd/

noun

mặt đất

island

/ˈaɪ.lənd/

noun

hòn đảo

jungle

/ˈdʒʌŋ.ɡl/

noun

rừng rậm (lớn hơn forest)

lake

/leɪk/

noun

hồ nước

leaf / leaves

/liːf/ /liːvz/

noun

lá cây (số ít / số nhiều)

mountain

/ˈmaʊn.tɪn/

noun

ngọn núi

rainbow

/ˈreɪn.bəʊ/

noun

cầu vồng

river

/ˈrɪv.ər/

noun

con sông

rock

/rɒk/

noun

hòn đá

salad

/ˈsæl.əd/

noun

món rau trộn

sandwich

/ˈsæn.wɪtʃ/

noun

bánh mì kẹp

skate

/skeɪt/

noun

giày trượt

snow

/snəʊ/

noun

tuyết

station

/ˈsteɪ.ʃən/

noun

trạm

ticket

/ˈtɪk.ɪt/

noun

top

/tɒp/

noun

đỉnh

town

/taʊn/

noun

thị trấn

treasure

/ˈtreʒ.ər/

noun

kho báu

vegetable

/ˈvedʒ.tə.bəl/

noun

rau củ

waterfall

/ˈwɔː.tə.fɔːl/

noun

thác nước

Tải miễn phí tài liệu ôn tập từ vựng Movers Cambridge mới nhất:

  1. Từ vựng Movers  Cambridge thường gặp (sưu tầm)

  2. Từ vựng Movers  Cambridge theo chủ đề (sưu tầm)

  3. Flash Cards – Từ vựng Movers  Cambridge (sưu tầm)

  4. Word list Picture – Từ vựng Flyers Cambridge (sưu tầm)

Xem Thêm:  Tuyển chọn nhạc tiếng Anh cho bé sơ sinh hay nhất mọi thời đại

Bí quyết ôn tập và ghi nhớ từ vựng Movers

Để giúp các em học sinh ôn tập và ghi nhớ từ vựng Movers một cách hiệu quả, dưới đây là những bí quyết và phương pháp học tốt nhất hiện nay:

  • Học theo chủ đề: Thay vì học từng từ riêng lẻ, hãy nhóm các từ vựng theo chủ đề (ví dụ: Gia đình, Trường học, Đồ ăn, Động vật,…). Cách này giúp các em dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ, đồng thời áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế.

  • Sử dụng hình ảnh và Flashcards: Trẻ em thường ghi nhớ tốt hơn qua hình ảnh. Hãy tạo flashcards với một mặt là từ vựng, mặt kia là hình ảnh minh họa hoặc định nghĩa đơn giản. Việc này kích thích não bộ ghi nhớ bằng cả hình ảnh và chữ viết.

  • Nghe và lặp lại: Luyện nghe từ vựng qua các bài hát, video tiếng Anh dành cho trẻ em hoặc các ứng dụng học từ vựng. Việc lặp lại từ vựng nhiều lần, đặc biệt là phát âm đúng, sẽ giúp các em củng cố trí nhớ và cải thiện kỹ năng nghe – nói.

  • Học qua trò chơi: Biến việc học từ vựng thành những trò chơi thú vị như “Bingo từ vựng”, “Ghép từ”, “Đoán chữ”, “Tìm từ vựng trong tranh”. Trò chơi giúp giảm áp lực và tăng hứng thú học tập cho trẻ.

  • Vận dụng vào câu và tình huống: Đừng chỉ học từ vựng đơn lẻ. Hãy khuyến khích các em đặt câu với từ mới hoặc sử dụng chúng trong các đoạn hội thoại ngắn. Việc áp dụng vào ngữ cảnh giúp các em hiểu sâu hơn và nhớ lâu hơn.

  • Ôn tập định kỳ: Não bộ sẽ quên nếu không được ôn luyện thường xuyên. Hãy lập lịch ôn tập từ vựng định kỳ (ví dụ: mỗi ngày 15-20 phút, hoặc cuối tuần ôn lại các từ đã học trong tuần). Sử dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) để tối ưu hóa việc ghi nhớ.

  • Sử dụng sổ tay từ vựng: Khuyến khích các em tự tạo một cuốn sổ tay từ vựng của riêng mình. Mỗi trang có thể ghi từ mới, nghĩa tiếng Việt, một câu ví dụ, và một hình vẽ nhỏ minh họa.

  • Kết hợp các kỹ năng: Khi học một từ mới, hãy cố gắng nghe cách phát âm (listening), tập viết (writing), tập nói (speaking) và đọc ví dụ (reading). Việc kết hợp nhiều giác quan và kỹ năng giúp từ vựng được lưu giữ trong bộ nhớ lâu hơn.

Bí quyết ôn tập và ghi nhớ từ vựng Movers hiệu quả. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Ngoài việc giúp con ghi nhớ từ vựng Movers theo từng chủ đề để chuẩn bị tốt cho kỳ thi Cambridge 2025, ba mẹ cũng nên tăng cường tiếng Anh cho trẻ một cách bài bản và đều đặn mỗi ngày. Việc xây nền tảng ngôn ngữ vững chắc từ sớm không chỉ hỗ trợ con trong kỳ thi Movers mà còn giúp trẻ phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Anh về lâu dài. Một trong những giải pháp học hiệu quả tại nhà chính là Mầm non Cát Linh.

Mầm non Cát Linh là chương trình học tiếng Anh với lộ trình toàn diện, thiết kế cho trẻ từ 0 đến 11 tuổi, giúp phát triển đầy đủ 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết. Ứng dụng cung cấp hơn 3000 từ vựng, 4000+ hoạt động tương tác, 100 mẫu câu, 60 truyện tranh, được xây dựng sinh động, trực quan và phù hợp với khả năng tiếp thu của trẻ nhỏ.

Đặc biệt, Mầm non Cát Linh tích hợp AI nhận diện giọng nói, Handwriting và video tương tác, hỗ trợ trẻ luyện phát âm chuẩn, luyện viết đúng và hình thành phản xạ ngôn ngữ tự nhiên. Mỗi bài học kéo dài chỉ từ 3-7 phút, giúp trẻ học đều đặn mỗi ngày mà không bị quá tải, rất phù hợp để đồng hành cùng quá trình ôn luyện Movers. 

TRẢI NGHIỆM MIỄN PHÍ VÀ NHẬN ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 50% TẠI ĐÂY!

Mầm non Cát Linh - Lộ trình toàn diện, linh hoạt. (Ảnh: Mầm non Cát Linh)

Mẹo làm bài thi Movers Cambridge đạt điểm cao

Cha mẹ nên cùng bé tìm hiểu kỹ cấu trúc từng phần thi (Nghe, Đọc & Viết, Nói) để bé không bị bỡ ngỡ khi vào phòng thi. Biết rõ số lượng câu hỏi, thời gian làm bài mỗi phần. Dưới đây là mẹo làm bài thi Movers Cambridge đạt điểm cao của từng phần thi:

1. Phần thi Nghe:

  • Nghe toàn bộ lần đầu: Lần nghe đầu tiên, hãy tập trung để nắm ý chính và các thông tin chung.

  • Nghe lần thứ hai để điền/chọn: Lần nghe thứ hai, tập trung vào các chi tiết cụ thể để hoàn thành bài tập.

  • Kiểm tra lại: Nếu còn thời gian, hãy kiểm tra lại câu trả lời.

2. Phần thi Đọc & Viết:

  • Đọc lướt để nắm ý chính: Đối với các đoạn văn dài hơn, hãy đọc lướt qua trước để hiểu nội dung tổng thể.

  • Tìm từ khóa: Xác định từ khóa trong câu hỏi và tìm chúng trong đoạn văn để định vị câu trả lời.

  • Trả lời đầy đủ yêu cầu: Với các câu hỏi viết, đảm bảo bé đã trả lời đủ số lượng từ hoặc câu được yêu cầu và theo đúng trọng tâm câu hỏi.

  • Kiểm tra chính tả và ngữ pháp: Sau khi viết xong, hãy dành thời gian kiểm tra lại lỗi chính tả và ngữ pháp cơ bản.

Xem Thêm:  Học đánh đàn: Các bước cơ bản cho người mới & cách nâng cao kỹ năng hiệu quả

3. Phần thi Nói:

  • Nghe kỹ câu hỏi: Đảm bảo bé hiểu câu hỏi của giám khảo trước khi trả lời. Nếu không hiểu, có thể hỏi lại.

  • Trả lời đầy đủ và tự nhiên: Trả lời các câu hỏi bằng những câu đơn giản, đầy đủ ý, không cần quá phức tạp. Tránh chỉ trả lời “Yes/No”.

  • Mô tả chi tiết tranh: Khi mô tả tranh, hãy cố gắng nói về càng nhiều chi tiết càng tốt (màu sắc, số lượng, hoạt động của nhân vật, vị trí đồ vật…).

  • Tự tin phát âm: Không sợ mắc lỗi, hãy cố gắng phát âm rõ ràng, tự tin. Giám khảo sẽ đánh giá sự tự tin và khả năng giao tiếp của bé.

  • Nói to, rõ ràng: Giọng nói to, rõ ràng sẽ giúp giám khảo dễ nghe và đánh giá tốt hơn.

Mẹo làm bài thi Movers Cambridge đạt điểm cao. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tổng hợp bài tập Movers Cambridge tự luyện (bám sát đề thi thực tế)

Bài tập điền từ vào chỗ trống (gap-fill) ôn tập từ vựng Movers (có đáp án):

Chủ đề 1: Dreaming of holidays

  1. My brother likes to __________ DVDs at the weekend.

  2. Anna is __________ a princess for the party.

  3. We sent Grandma an __________ to say thank you.

  4. I had a funny dream about the __________ last night.

  5. Let’s go __________ in the lake this afternoon.

Chủ đề 2: Our town

  1. There is a big __________ in the middle of our city.

  2. My mom buys vegetables at the __________.

  3. You must walk __________ in the street.

  4. Our __________ has lots of books and computers.

  5. The __________ is near the bus stop and the café.

Chủ đề 3: What are the Movers doing today?

  1. We watched a funny __________ last night.

  2. Grandpa drinks a cup of __________ every morning.

  3. I wear a warm __________ in winter.

  4. We visited the __________ because Grandma was sick.

  5. They live in the __________ and grow vegetables.

Chủ đề 4: At the doctor’s

  1. I can’t eat ice cream. I have a __________.

  2. His __________ hurts because he carried a heavy bag.

  3. You should see the __________ if you feel sick.

  4. That boy has a red nose. I think he has a __________.

  5. My little brother is very __________. He eats too much!

Chủ đề 5: The party

  1. There’s a __________ in my soup!

  2. The __________ has a red nose and big shoes.

  3. She sent a birthday __________ to her friend.

  4. The __________ is drinking from a glass.

  5. He hid behind the __________ so no one could see him.

Chủ đề 6: Uncle Charlie’s hotel

  1. We stayed on the __________ floor of the hotel.

  2. Please take the __________ to go up.

  3. I like to swim in the hotel’s __________.

  4. Use a __________ after your shower.

  5. There’s a __________ of the world in my bedroom.

Chủ đề 7: Numbers

  1. My classroom is on the __________ floor (15th).

  2. There are __________ students in our class (43).

  3. His birthday is on the __________ of June (17th).

  4. Grandma is __________ years old! (100)

  5. I have __________ books at home (36).

Chủ đề 8: A favourite toy shop

  1. The __________ is inside a cage and can talk!

  2. I bought a new __________ book with superheroes.

  3. The __________ jumped into the sea near the boat.

  4. There’s a __________ on top of the house.

  5. My sister wears her pink __________ to go skating.

Chủ đề 9: The weather

  1. It’s __________ today. Let’s take an umbrella!

  2. On __________, we go to the park after school.

  3. There was a big __________ last night with thunder.

  4. The sky is full of __________ but no rain yet.

  5. I love __________ weather. I can play outside all day!

Chủ đề 10: From the countryside to the jungle

  1. We saw a tiger in the __________ during our trip.

  2. The __________ goes across the field and to the town.

  3. We had lunch near the __________ and threw stones in.

  4. There is a big colorful __________ in the sky!

  5. The pirate hid the __________ under a rock.

Tổng hợp bài tập Movers Cambridge tự luyện có đáp án. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Đáp án:

Chủ đề

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Dreaming of holidays

videoing

dressing up

email

moon

sailing

Our town

square

market

slowly

library

shopping centre

What are the Movers doing today?

film/movie

coffee

sweater

hospital

countryside

At the doctor’s

toothache

back

doctor

cold

fat

The party

fly

clown

message

grandparent

table

Uncle Charlie’s hotel

first

elevator/lift

pool

towel

map

Numbers

fifteenth

forty-three

seventeenth

hundred

thirty-six

A favourite toy shop

parrot

comic

dolphin

roof

roller skates

The weather

rainy

Friday

storm

clouds

sunny

From the countryside to the jungle

jungle

road

lake

rainbow

treasure

Hy vọng với bộ từ vựng Movers Cambridge theo chủ đề, được cập nhật cho kỳ thi 2025, cùng với các file PDF tiện lợi, các em học sinh đã có một công cụ ôn luyện hiệu quả. Việc nắm vững từ vựng Movers không chỉ giúp các bé đạt kết quả cao mà còn xây dựng nền tảng vững chắc cho hành trình học tiếng Anh sau này. Chúc các bé học tập thật tốt và gặt hái nhiều thành công trong kỳ thi Movers sắp tới!

Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.