Table of Contents
Để thay thế cấu trúc nhấn mạnh “rất + tính từ” bằng tiếng Anh và giới hạn cấu trúc trong câu và đoạn văn, bạn có thể sử dụng các tính từ mạnh trong tiếng Anh được khỉ chia sẻ trong văn bản này để làm mới nội dung của bạn.
Xem tất cả
Tính từ mạnh mẽ trong tiếng Anh là gì?
Định nghĩa: Tính từ mạnh là nhóm từ được sử dụng để mô tả mức độ cao nhất của một đối tượng, sự cố hoặc trạng thái, tính cách của con người. Theo đó, một trong những cấu trúc thường đi kèm với các tính từ để thể hiện sự nhấn mạnh là “rất + adj” như “rất tốt, rất đẹp, v.v.”. Để thay thế cụm từ này, bạn có thể sử dụng các tính từ mạnh mẽ để tránh lặp lại.
Chức năng: Nhấn mạnh mức độ, mức độ của sự vật, vật hoặc địa vị, tính cách xấu của một người.
Ví dụ:
rất tốt => tuyệt vời
rất thú vị => hấp dẫn
rất vui tính => vui nhộn
rất xấu => khủng khiếp
rất tức giận => tức giận
Làm thế nào để thay đổi từ bình thường sang nhấn mạnh
Để chuyển đổi từ tính từ bình thường sang tính từ mạnh, bạn cũng có thể thêm “rất, so sánh …” để tăng mức độ. Tuy nhiên, chúng ta nên thay thế từ này bằng một tính từ khác bằng cấp cao hơn hoặc cấp cao nhất để tăng sự phong phú của các câu và đoạn văn. Dưới đây là một số ví dụ:
1. Angry – tức giận (tức giận – điên rồ)
2. Bad – khủng khiếp, khủng khiếp, khủng khiếp (xấu – khủng khiếp, khủng khiếp, khủng khiếp)
3. Lớn – khổng lồ, khổng lồ, khổng lồ (lớn – đồ sộ, khổng lồ)
4. Sạch sẽ – không tì vết (sạch – không có vết bẩn)
5. Lạnh – đóng băng (lạnh – đóng băng)
Tham khảo: Lưu các tính từ trong kích thước tiếng Anh hoàn chỉnh nhất
50 Nhấn mạnh bằng tiếng Anh
Trong phần này, Mầm non Cát Linh sẽ chia sẻ danh sách từ mạnh mẽ bằng tiếng Anh để giúp bạn sử dụng nó dễ dàng khi tham gia các kỳ thi kỹ năng.
1. Sợ hãi – kinh hoàng (sợ hãi – sợ hãi)
2. Xấu – Tội ác (xấu, xấu – ác, tàn bạo, xấu xa)
3. Đẹp – tinh tế (đẹp, đẹp – tinh tế, cực kỳ đẹp)
4. Big – to lớn (lớn – rộng lớn)
5. Sáng – rực rỡ (SURING, SURY SURAR – Sáng)
6. Khả năng – Thành tựu (có khả năng, có khả năng – tài năng hoàn hảo)
7. Sạch sẽ – không tì vết (sạch – sạch)
8. Thông minh – Brilliant (đau khổ, tài năng, lành nghề – rất thông minh, tài năng)
9. Thông thường – Bảo thủ (cũ – Bảo thủ)
10.
11. Dirty – Filthy – Squalid (bẩn – bẩn – rất bẩn)
12. Dry – khô (khô – khô)
13. Háo hức – Keen (háo hức, háo hức, mong muốn – sự tha thiết)
14. Nhanh chóng – nhanh (nhanh – nhanh)
15.
16. Hài hước – vui nhộn (vui vẻ – vui vẻ, vui tính)
17. Tốt – Tuyệt vời, tuyệt vời, xuất sắc (tốt – phi thường, kỳ quái, tuyệt vời.)
18. Hạnh phúc – Jubilant (Hạnh phúc – Niềm vui)
19.
20. đói – đói (đói – đói)
21. Thú vị – hấp dẫn (thú vị – quyến rũ, mê hoặc)
22. Lớn – khổng lồ (lớn – khổng lồ)
23. Lively – Hoạt động (sống động, hoạt động, tràn đầy năng lượng – thú vị)
24. Yêu – ngưỡng mộ (thân yêu, tình yêu – niềm đam mê)
25.
26 .. cổ xưa (cổ – cổ đại)
27. nghèo – nghèo (nghèo – nghèo)
28. xinh đẹp – Tuyệt đẹp (đẹp – rực rỡ, tráng lệ, vinh quang)
29. Khá – im lặng (im lặng – Tổng thống MI)
30. Rủi ro – nguy hiểm (nguy cơ – nguy hiểm)
31. Roomy – rộng rãi (không gian – rộng rãi)
32. Rude – thô tục (thô lỗ, bất lịch sự – tục tĩu)
33. Nghiêm túc – trang trọng ( – trang trọng)
34. Đáng sợ – kinh hoàng (kinh hoàng – khủng khiếp)
35. Nhỏ – Tiny (Nhỏ – Tiny)
36. Đáng ngạc nhiên – đáng kinh ngạc (ngạc nhiên – ngạc nhiên, sốc)
37. Mạnh – không chịu khuất phục (mạnh mẽ – mạnh mẽ)
38. Ngu ngốc – ngu ngốc (ngu ngốc – thần thánh)
39. Tasty – ngon (ngon, đầy hương vị – ngon miệng)
40. Mệt mỏi – kiệt sức (kiệt sức)
41. Thin – Gaunt (mỏng, mỏng – haggard mỏng)
42.
43. Cũ – cổ đại (cổ – cổ đại)
44. Thông minh – Brilliant (Smart – Shine)
45. Thở ra – hồi hộp (phấn khích – run rẩy, chạm vào)
46. Đẹp – Tuyệt đẹp (Đẹp – Tuyệt đẹp)
47. Nice – Marvelous (tốt – kỳ diệu, phi thường)
48. Chúc mừng vui vẻ (hạnh phúc- áp đảo)
49. Chắc chắn – tích cực (chắc chắn – quyết đoán)
50. Có giá trị – quý giá (có giá trị – có giá trị)
51. Yếu – yếu (yếu – yếu)
52. Ướt – ngâm (ướt – ướt)
53. Wicky – Villainous (ác – tàn bạo)
54. Wise – Thanh thiện (khôn ngoan, thấp – Tính toàn vẹn)
55. Lo lắng – lo lắng (lo lắng – lo lắng)
Bằng cách sử dụng linh hoạt các tính từ mạnh mẽ trong tiếng Anh, bạn có thể thực hiện đoạn văn, bài viết hoặc đơn giản là một câu hấp dẫn hơn. Thực hành thường xuyên để tăng kỹ năng viết của bạn!
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.