5 phút tổng hợp tính từ miêu tả món ăn trong tiếng anh siêu hấp dẫn

Bằng cách sử dụng tính từ mô tả thực phẩm bằng tiếng Anh, bạn có thể giúp người đọc và người nghe cảm thấy hương vị và sự ngon miệng của món ăn đó. Hãy để khỉ chỉ ra danh sách từ của hương vị thực phẩm và một số thực phẩm chế biến trong bài viết này!

Xem tất cả

Tính từ mô tả thực phẩm bằng tiếng Anh

Với một món ăn, để đối thủ có thể cảm nhận được sự ngon miệng, bạn cần mô tả hương vị và bản chất của món ăn đó. Ngoài ra, thêm các thành phần là thực phẩm chế biến.

Hương vị của thực phẩm

STT

Tính từ

Nghĩa

1

Acerbity

chua

2

Acrid

Acrid

3

Thơm

thơm ngon

4

Vị đắng

vị đắng

5

Bittersweet

Cả cay đắng và ngọt ngào

6

Nhạt nhẽo

vô vị

7

8

Cheesy

Phô mai có hương vị chất béo

9

Chocolaty

Hương vị sô cô la

10

Kem

kem

11

Giòn/ giòn

giòn

12

Vụng về

nghiền nát

13

Thơm ngon

thơm ngon

14

Thơm

thơm

15

Garlicky

tỏi

16

Nhờn

nhờn

17

Thô ráp

Hương vị của trà

18

Đòn cao

Hương vị phong phú, táo bạo

19

Mật ong có đường

Hương vị ngọt ngào của mật ong

20

Tệ hại

mùi khó chịu

21

Nóng

cay, nóng

22

Vô cùng

nếm

23

Ngon

ngọt

24

Ngọt ngào

ngọt

25

Nhẹ

mùi

26

Minty

bạc hà

27

Miệng

Nước bọt ngon

28

Nghèo

Chất lượng kém

29

Mặn

Hương vị mặn (muối)

30

Ngon

mặn

31

Ốm yếu

mùi

32

Khói

Khói

33

Mềm mại

mềm mại

34

Chua

Chua, oh stant

35

Cay

cay

36

Chua cay

chua cay

37

Có đường

Đa đường

38

Ngọt

ngọt

39

Ngọt ngào

Ngọt ngào và chua

40

Rối

thơm

41

Ngon

Ngon, đầy hương vị

42

Không hợp lệ

Gia vị chưa kết hôn

43

Yucky

kinh tởm

Xem Thêm:  Bức xạ mặt trời là gì? Định nghĩa, phân loại và cách đo cường độ

Thuộc tính thực phẩm

Một số tính từ về tình trạng thực phẩm khi bạn muốn đánh giá một món ăn của cửa hàng hoặc ai đó.

STT

Tính từ

Nghĩa

1

Mát mẻ

mát mẻ

2

Nấu chín

chín muồi

3

Tắt

Oh, vườn ươm

4

Quá chế/quá chụm

Quá làm việc quá mức

5

Thô

cuộc sống

6

Ôi

Bị hỏng (bơ)

7

Chín muồi

chín muồi

8

Ôi, thơ mộng

9

Râm

có mùi

10

Mềm

Mềm mại, không nhai

11

Khó

khó; Khó nhai, khó cắt

12

Dưới cùng

Nửa sống nửa chín; không thực sự chín; tái nhợt

13

Chưa chín

chưa chín

14

Làm tốt

chín

Ngoài ra, khi nói về thực phẩm, bạn có thể đề cập đến tình hình thực phẩm với quy trình nấu ăn để mọi người có thể thưởng thức thực phẩm và bộ xử lý.

STT

Tính từ

Nghĩa

1

Khô

khô

2

Tươi

Tươi (rau)

3

Mọng nước

mọng nước

4

Rời đi

vỡ

5

Mouly

Mốc

6

Thối rữa

Thối rữa, rửa, hư hỏng (thịt, trái cây)

7

Không hạt

không có hạt

8

Bị hỏng (bánh mì)

9

Không có da

vô danh

10

Héo

khô héo

Tục ngữ và thành ngữ về hương vị trong tiếng Anh

Để làm cho bài viết, câu phong phú hơn, bạn có thể sử dụng các câu tục ngữ hoặc thành ngữ thay vì các tính từ mô tả thực phẩm bằng tiếng Anh dưới đây:

Câu tục ngữ mô tả thức ăn. (Ảnh: Internet)

  • Mùi cá: đáng ngờ

  • Để lại một hương vị xấu (trong miệng): Để lại ký ức, không có ấn tượng tốt

  • Một hương vị của một loại thuốc của chính mình: cây gậy anh ta đập vỡ lưng.

  • Trứng xấu: Người xấu, kẻ lừa đảo

  • Lấy một hạt muối: Biết một sự cố hoặc có gì đó không ổn

  • Nho chua: Ghen tuông

  • Có một chiếc răng ngọt ngào: những người ngọt ngào

Xem Thêm:  [English Pronunciation] Cách phát âm P trong tiếng Anh chuẩn

Một số mẫu mô tả thực phẩm thường được sử dụng bằng tiếng Anh

Trong phần này, Mầm non Cát Linh sẽ chia sẻ một số câu tục ngữ, thành ngữ và câu giúp bạn thể hiện đánh giá món ăn một cách dễ dàng.

Nói về một món ăn ngon

1. “Điều này thật ngon, wow!” – Ồ! Món ăn này rất ngon

2. “Món ăn này thật tuyệt vời!” – Món ăn này rất tuyệt!

3. “Ăn cảm giác này như tôi đang ở trên thiên đường.”

Món ăn này cảm thấy như trên thiên đường.

4.

Món ăn này thực sự rất ngon, bạn có thể cho tôi công thức, được không?

5. “Điều này có vị rất đẹp, tôi muốn mua nó, bạn có thể cho tôi địa chỉ được không?”

Hương vị là tuyệt vời, tôi muốn mua nhiều hơn, bạn có biết mua ở đâu không?

6. “Thực phẩm của nhà hàng Ý này đã ra khỏi thế giới này!”

Nhà hàng Ý này làm một món ăn ngon!

Nói về một món ăn ngon

Tính từ mô tả các món ăn không ngon bằng tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

1. “Tôi xin lỗi, thực phẩm kinh tởm.”

Tôi xin lỗi, món ăn này thật kinh tởm.

2. “Tôi không phải là một fan hâm mộ của điều này.”

Đây không phải là món ăn yêu thích của tôi.

3. “EW, lấy nó ra khỏi tôi.”

Eo, hãy để món ăn đó ra khỏi tôi.

Mô tả hương vị của thực phẩm

1.

Nhìn vào những loại trái cây này. Họ vừa nấu chín.

Xem Thêm:  Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ k (kèm tên con vật, thực vật)

2. “Bánh này là sự kết hợp hoàn hảo của ngọt và chua.”

Bánh này là sự kết hợp hoàn hảo của ngọt và chua.

3. “Những con cá rất tươi.”

Nó thực sự tươi.

4.

Bát phở này có một hương vị cực kỳ phong phú.

5. “Chỉ là tôi hay đây là loại nhạt nhẽo?”

Có lẽ tôi thấy món ăn này hơi nhạt?

6.

Món ăn này quá nhẹ, tôi không thấy gì cả.

7. “Các macarons quá ngọt ngào đối với tôi.”

Bánh macaron rất ngọt của đường, không phù hợp với tôi.

8. “Đây là siêu cay.”

Món ăn này cực kỳ cay.

9. “Nó có vị rất mặn.”

Món ăn này quá mặn.

Trên đây là một bản tóm tắt các tính từ mô tả thực phẩm bằng tiếng Anh và các câu tục ngữ, thành ngữ và cấu trúc câu đơn giản. Xin lưu ý và thực hành đặt câu, viết bài để ghi nhớ từ vựng!

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.