Table of Contents
Bạn có biết danh từ của quảng cáo là gì và có bao nhiêu loại quảng cáo khác nhau có thể biến thành? Chúng ta hãy tìm hiểu về quảng cáo trong bài viết này với Mầm non Cát Linh trong bài viết này!
Xem tất cả
Loại quảng cáo là gì? Phát âm & ý nghĩa
Quảng cáo bằng tiếng Anh thuộc loại động từ thường là các quy tắc. Theo đó, quảng cáo có các loại động từ ở 3 cấu trúc khác nhau và một số cấu trúc câu đặc biệt. Dưới đây là một bản tóm tắt các hình thức của động từ quảng cáo và phát âm đầy đủ theo Anh – Anh và Anh – Hoa Kỳ:
Động từ |
Phân công |
Cách phát âm |
Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ |
Quảng cáo |
/ˈDvətaɪz/ |
Anh ấy/ cô ấy/ nó |
Quảng cáo |
/ˈDvətaɪz/ |
Qk đơn |
Quảng cáo |
/ˈDvətaɪzd/ |
Phân bón ii |
Quảng cáo |
/ˈDvətaɪzd/ |
V-ing |
Quảng cáo |
/ˈDvətaɪzɪŋ/ |
Ý nghĩa của từ quảng cáo:
1. Lưu ý, làm cho những gì được biết đến rộng rãi và công khai
Vd: Tôi phải quảng cáo một cuộc họp cho thư ký. (Tôi phải quảng cáo một cuộc họp cho thư ký.)
2. Quảng cáo, công khai ca ngợi những gì người mua và sử dụng nó
Ví dụ: Tôi đã thấy một quảng cáo thời trang trên một tờ báo. (Tôi thấy một quảng cáo thời trang trên một tờ báo.)
3. Đăng thông báo trên báo chí để cho biết những gì bạn cần (mua, bán, thuê, …)
Ví dụ: Bạn nên quảng cáo cho một polyglot. (Anh ta nên đăng một tờ báo để tìm một người nói nhiều ngôn ngữ.)
Quảng cáo danh từ và cách sử dụng
Là một động từ thông thường, để thiết lập danh từ để quảng cáo, bạn cần thêm danh từ thích hợp. Quảng cáo có 4 danh từ liên quan:
Danh từ quảng cáo |
Phát âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
Bất lợi |
/ədˈvɜːsəti/ |
nghịch cảnh |
Anh ấy đã vượt qua nhiều đối thủ cá nhân. (Anh ấy đã vượt qua nhiều cá nhân đối diện.) |
Quảng cáo |
/ˈ ˈdvɜːt/ |
quảng cáo |
Khi quảng cáo xuất hiện, tôi đứng dậy để đặt ấm qua. (Khi quảng cáo xuất hiện, tôi đứng dậy để đặt ấm đun nước.) |
Quảng cáo |
/ədˈvɜːtɪsmənt/ |
Quảng cáo cho một cái gì đó |
Truyền hình và Đài phát thanh từ chối mang theo quảng cáo cho album. (Truyền hình và Đài phát thanh từ chối thực hiện quảng cáo cho album.) |
Nhà quảng cáo |
/ˈDvərtaɪzər/ |
Nhà quảng cáo |
Các nhà quảng cáo sẽ trả giá cao hơn để quảng cáo trong chương trình giải trí thời gian chính. (Các nhà quảng cáo sẽ trả giá cao hơn để quảng cáo trong các chương trình giải trí vào giờ vàng.) |
Quảng cáo các hình thức từ khác của hình thức từ
Ngoài 4 danh từ, các động từ quảng cáo cũng có 2 loại từ khác: tính từ và trạng từ. Dưới đây là các hình thức từ hình thức quảng cáo và phát âm và ý nghĩa của khỉ:
Bất lợi- tính từ
Cách phát âm Vương quốc Anh – US: /ˈædvɜːs / – /ədˈvɜːrs /
Ý nghĩa của từ: bất lợi, có hại, tác động tiêu cực
Vd: Thiếu tiền sẽ có ảnh hưởng xấu đến chương trình nghiên cứu của chúng tôi.
(Thiếu chi phí sẽ ảnh hưởng xấu đến chương trình nghiên cứu của chúng tôi.)
Nghịch ngợm – tính từ
Cách phát âm uk – chúng tôi: /ədˈvɜːsətɪv / – /ədˈvɜːrsətɪv /
Ý nghĩa của từ: ngược lại
Ví dụ: Có một nhóm từ đồng nghĩa của các liên kết nghịch ngợm trong Moren Trung Quốc.
(Có một nhóm đồng nghĩa với giao hợp trong người Trung Quốc hiện đại.)
Xem thêm: Danh từ của Active là gì? Cách sử dụng và hình thức từ hoạt động
Bất lợi – tính từ
Vương quốc Anh – Hoa Kỳ phát âm: /ˈædvɜːsli / – /ədˈvɜːrsli /
Ý nghĩa của từ: bất lợi
Ví dụ: Sự thay đổi vĩnh viễn của các điều kiện hydrograp không ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển.
(Sự thay đổi vĩnh viễn của các điều kiện thủy văn không gây bất lợi cho hệ sinh thái biển.)
Các nhóm liên quan đến quảng cáo
Ngoài các từ mẫu từ, quảng cáo cũng đi kèm với các giới từ để tạo thành một cụm động từ – động từ phrasal. Mặt khác, nếu bạn không muốn sử dụng các cụm từ này, bạn cũng có thể chọn từ đồng nghĩa hoặc ngược lại với quảng cáo để thay thế bài viết để phong phú hơn.
Quảng cáo động từ phrasal
-
Để quảng cáo cho: quảng cáo cho
-
Để quảng cáo: quảng cáo của
-
Để quảng cáo về một cái gì đó: quảng cáo về một cái gì đó
Các từ đồng nghĩa của quảng cáo
-
Thông báo: Thông báo
-
Giao tiếp: Giao tiếp
-
Tiết lộ: tiết lộ
-
Hiển thị: Hiển thị
-
Đã kết thúc: Xác thực
-
Triển lãm: Triển lãm
Từ trái nghĩa của quảng cáo
-
Disaprove: Không đồng ý
-
Ẩn: ẩn
-
ỨNG DỤNG: Kiểm soát
-
Decive: Lừa dối
-
Giảm: Giảm
-
Từ chối: bị từ chối
Trên đây là một bài viết về các danh từ quảng cáo với 4 loại: nghịch cảnh, quảng cáo, quảng cáo, nhà quảng cáo. Ngoài ra, quảng cáo cũng được sử dụng làm tính từ, tính từ và các từ đồng nghĩa và trái ngược. Hy vọng rằng việc chia sẻ khỉ đã mang lại cho bạn kiến thức hữu ích.
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Tài liệu tham khảo
Quảng cáo – Ngày truy cập: ngày 2 tháng 9 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/advertise?q=advertise
Từ đồng nghĩa và anonyyms cho quảng cáo
https://www.thesaurus.com/browse/advertise
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.