4 Cách phát âm i trong tiếng Anh chuẩn bản xứ (Audio + VD)

Tôi là một nguyên âm quan trọng bằng tiếng Anh và nó chỉ có 4 lần đọc đơn giản. Bài viết này sẽ giúp bạn phát âm tôi chính xác trong từng trường hợp. Tham khảo ngay bây giờ!

Giới thiệu chữ cái tôi trong bảng chữ cái tiếng Anh

Chữ I trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là một chữ cái vừa thực hiện các hàm ngữ pháp khác nhau ở một số khu vực. Cụ thể:

Chữ tôi bằng tiếng Anh là gì?

Trong bảng chữ cái, chữ I là chữ cái thứ 9 và nguyên âm. Về mặt nguyên âm, tôi là nguyên âm thứ ba, sau chữ e. Và tương tự, chữ tôi cũng có hai dạng vốn và từ thông thường:

  • Ký tự hoa: chữ hoa – i

  • Thư bình thường: Loofua – I

Về chức năng ngữ pháp, từ “I” có thể là:

Tôi là biểu tượng số

Tôi là biểu tượng được sử dụng trong hệ thống La Mã cho số 1 và là một phần của số 2 (ii), 3 (iii), 4 (iv), 6 (vi), 7 (vii), 8 (viii) và 9 (ix).

Tôi là đại từ (đại từ)

Tôi trong tiếng Anh đóng vai trò là chủ đề của một động từ để chỉ người nói hoặc viết.

Ví dụ: Tôi giống như một ly cà phê, làm ơn.

Xin vui lòng cho tôi một tách cà phê.

Một số từ vựng chứa chữ I và phát âm

Cách tôi phát âm phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm thanh I và phiên âm của nó trong từ:

Xem Thêm:  Con cừu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng từ vựng về con cừu trong tiếng Anh

Từ vựng

Phiên âm từ phiên mã

Phiên âm “Tôi”

Ý nghĩa của người Việt Nam

đánh

/hɪt/

/ɪ/

trận đánh

Đang làm

/ˈDuː.ɪŋ/

/ɪ/

LÀM

Salami

/səˈlː.mi/

/Tôi:/

Salami

con gái

/ɜːl/

/ɜː/

con gái

Đá

/Aɪs/

/Aɪ/

cục đá

Hội đồng

/ˈKaʊn.səl/

/ə/

Hội đồng

Nhỏ

/ˈDʒuː.njɚ/

/jə/

Nhỏ, trẻ hơn

Việc kinh doanh

/ˈBɪz.nɪs/

câm

việc kinh doanh

âm sắc

/ˈTæm.bɚ/

/Æ/

âm thanh

Cách phát âm tôi bằng tiếng Anh khi đứng một mình

Khi tôi là một lá thư độc lập trong bảng bảng chữ cái, cách phát âm chữ I là /aɪ /.

Cách phát âm chữ I:

Vương quốc Anh

/Aɪ/

Chúng ta

/Aɪ/

4 cách để phát âm I trong 1 từ tiếng Anh thông thường

Có 4 cách để phát âm tôi khi tôi ở 1 từ. Chi tiết về các phương pháp đọc và mô phỏng được nêu trong phần dưới đây.

Quy tắc phát âm tôi bằng tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Chữ tôi được phát âm / i / – tôi ngắn (ngắn i)

/ I/ là cách phát âm phổ biến nhất trong tiếng Anh. Các dấu hiệu xác định các từ có phát âm I / I / thường::

  • Các từ có 3 chữ cái chứa chữ I ở giữa: hit, sit, fit, kit, …

  • Từ có cụm từ “I + 2 phụ âm”: ill, gương, gà, …

  • Các động từ trong hiện tại tiếp tục có đuôi (-ing): làm, đi, hát,

  • Các từ chứa cụm từ “-ixe”: sửa chữa, trộn, sáu

Cách đọc âm thanh /I /: khi bạn nói âm thanh /ɪ /, lưỡi của bạn di chuyển lên và đôi môi của bạn khá rộng, nhưng không xa như trong /iː /.

Ví dụ:

đánh

/hɪt/

gương

/ˈMɪr.ɚ/

Đang làm

/ˈDuː.ɪŋ/

Sửa chữa

/ˈFɪksɪz/

Chữ tôi được phát âm / i: / – tôi dài (dài i)

/ I:/ là một âm thanh dài, “:” Cuối cùng cho bạn thấy điều đó. Các dấu hiệu xác định các từ có cách phát âm I / I: / thường: các từ kết thúc bằng chữ I: taxi, pepperoni, mini, sushi, salami.

Cách đọc âm thanh /i: /: khi bạn nói /i: /hey, lưỡi của bạn di chuyển về phía trước và đôi môi của bạn mở rộng.

Ví dụ:

Taxi

/ˈTæk.si://

Sushi

/ˈSuː.ʃi:/

Chữ cái tôi thường đọc là /ɜː /

/ɜː/cũng là một nguyên âm duy nhất, rất dễ nhầm lẫn hình dạng của phụ âm/ʒ/. Các dấu hiệu xác định các từ có cách phát âm I / ɜː / thường: các từ chứa “-IR”: ba mươi, chim, cô gái, bụi bẩn.

Cách đọc /ɜː /:

  • Trước hết, đặt đầu lưỡi gần môi trên nhưng không chạm vào phần trên của môi.

  • Giữ miệng và phát âm / ɜː / trong lưỡi cong như bước 1, tập trung vào hơi nước ở đầu lưỡi và sau đó phát âm.

Xem Thêm:  Chúc ngủ ngon tiếng Anh: Những câu chúc ngọt ngào và ý nghĩa nhất!

Ví dụ:

Ba mươi

/ˈΘɝː.t̬i/

con gái

/ɜːl/

Chữ tôi phát âm là /aɪ /

/ Aɪ/ là một nguyên âm kép trong bảng ngữ âm IPA. Các dấu hiệu xác định các từ có cách phát âm I / Aɪ / thường:

  • Các từ chứa cụm từ “I + 1 phụ âm + 1 nguyên âm”: băng, xúc xắc, giá cả.

  • Từ ngữ chứa “-ind”: Tìm, tâm trí, tử tế, gió.

  • Các từ kết thúc bằng “-i”: xin chào, chứng cứ ngoại phạm, nấm

Cách đọc âm thanh /aɪ /: phát âm điều này, trước tiên hãy nói /ː /, sau đó đưa lưỡi lên và về phía trước đến vị trí /ɪ /, sau đó tắt miệng khi phát âm.

Ví dụ:

Đá

/Aɪs/

Loại

/kaɪnd/

CHÀO

/haɪ/

Phát âm nguyên âm khác bằng tiếng Anh

Ngoài 4 cách phát âm phổ biến, bằng tiếng Anh, bằng tiếng Anh, tôi cũng có thể được đọc theo những cách sau:

Việc phát âm của phát âm nguyên âm là không phổ biến. (Ảnh: Internet)

Cách phát âm tôi

Mã thông báo

Ví dụ từ

Ngữ âm

i = /aɪə /

Từ có “-ire” bằng tiếng Anh

Ngọn lửa

Thuê

/Faɪər/

/haɪər/

i = /ə /

Các từ có “Tôi” không được nhấn mạnh (-on, -ible, -il)

thông tin

Hội đồng

tương thích

Học sinh

/ˌꞮn.fɚˈmeɪ.ʃən/

/ˈKaʊn.səl/

/kəmˈpæt̬.ə.bəl/

/ˈPjuː.pəl/

i = /jə /

Các từ có “-ior”, không bao gồm “-rior”

Hành vi

Người lớn tuổi

/bɪˈheɪ.vjər/

/ˈSiː.ni.ər/

I = /æ /

âm sắc

/ˈTæm.bɚ/

Tôi = im lặng

Việc kinh doanh

/ˈBɪz.nɪs/

Xem tất cả các cách phát âm đầy đủ trong video dưới đây:

https://www.youtube.com/watch?v=DWTCE0YEGJI%20

Hướng dẫn thực hành phát âm tôi

Trong cách phát âm i, bạn có thể gặp phải cách phát âm sai giữa âm thanh ngắn và tôi dài (/i/và/i:/). Để khắc phục lỗi này, bạn cần:

Hướng dẫn để thực hành phát âm của I -Shaped đúng cách. (Ảnh: Internet)

Thực hành lắng nghe thời gian ngữ âm riêng biệt và so sánh các điểm khác nhau

Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Để hiểu sự khác biệt đó, bạn cần thực hành nghe các từ nhiều lần và so sánh việc đọc giữa chúng.

Chữ I có 4 cách phát âm phổ biến và quan trọng nhất, vì vậy bạn nên thực hành từng âm thanh riêng biệt, sau đó đặt thành các từ đơn, từ ngữ và câu.

Thực hành đọc các từ có chứa tiêu cực tôi

Trước khi đọc các từ và cụm từ có chứa chữ I, bạn cần thực hành cách phát âm I và dài I và dài từ cách đặt lưỡi, mở miệng và thở. Nồng độ kéo dài trong hai âm thanh này và phát âm chính xác. Khi bạn đã đọc 2 âm thanh này, hãy thực hành với các từ ngắn, từ dài và sau đó là cụm từ.

Kiểm tra phát âm của bạn với các công cụ thông minh

Dựa trên hình ảnh của mô phỏng -mouth mô phỏng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm thanh đọc của bạn là hoàn toàn chính xác, bạn cần sử dụng một công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của bạn.

Xem Thêm:  Trò chơi ô chữ tiếng Anh: Vừa học vừa chơi, nâng cao vốn từ vựng hiệu quả!

Kiểm tra cách phát âm của chữ E với công cụ M-Speak của Mầm non Cát Linh tại đây:

Tập thể dục về cách phát âm tôi bằng tiếng Anh

Dưới đây là các loại bài tập làm thế nào để phát âm tôi bằng tiếng Anh, bạn thực hành đọc và đọc với khỉ!

Tập thể dục về phát âm i. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nghe và đọc lại

STT

Từ vựng

Ngữ âm

1

Ngồi

2

Ốm

3

Thịt gà

4

Đang đi

5

Cố định

6

Pepperoni

7

nhỏ

8

Ba mươi

9

CHIM

10

Tâm trí

11

Loại

12

Bằng chứng ngoại phạm

13

Ngọn lửa

14

tương thích

15

Hành vi

Bài 2: Thực hành đọc các câu sau

  1. Chúng tôi đã uống, ăn, hát, nhảy, chơi và thư giãn.

  2. Đây là nó, ngồi trong một chút hố

  3. Đó là thời gian để tìm giá của con diều.

  4. Cô gái đã theo dõi vùng đất chim ba mươi ba ở trực tiếp

  5. Chiếc taxi mini ưu tú đã đưa chúng tôi đi ăn sushi và salami.

  6. Họ đã sa thải một lính cứu hỏa nhưng đã thuê một lính cứu hỏa mới mà họ ngưỡng mộ.

  7. Giáo viên hỏi học sinh nếu bút chì của cô ấy có thể linh hoạt.

  8. Hành vi của đàn em tốt hơn hành vi của người cao niên.

Bài 3: Sắp xếp âm thanh của âm thanh Tôi chính xác trong mỗi từ đã cho (/i/,/i:/,/ɜː/,/aɪ/)

Từ vựng

Cách phát âm tôi

Từ vựng

Cách phát âm tôi

Ngồi

con gái

Tìm thấy

Salami

Đẹp

Bẩn thỉu

Taxi

Bằng chứng ngoại phạm

Bài học 4: Chọn các từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

Câu

Từ vựng 1

Từ vựng 2

Từ vựng 3

1

A. Ngồi

B. taxi

C. đang làm

2

A. Hit

B. taxi

C. Salami

3

A. Gương

B. bằng chứng ngoại phạm

C. Đi

4

A. Nấm

B. Giá

C. Ba mươi

5

A. Trong khi

B. Cô gái

C. bụi bẩn

6

A. Đẹp

B. Đầu tiên

C. Trong khi

7

A. Chim

B. Lửa

C. Thuê

8

A. Hành vi

B. Junior

C. Kinh doanh

Câu trả lời của bài tập phát âm bằng tiếng Anh

Bài 1 + 2: Lắng nghe và thực hành đọc

Bài 3:

Từ vựng

Cách phát âm tôi

Từ vựng

Cách phát âm tôi

Ngồi

/TÔI/

con gái

/ɜː/

Tìm thấy

/Aɪ/

Salami

/TÔI:/

Đẹp

/Aɪ/

Bẩn thỉu

/ɜː/

Taxi

/TÔI:/

Bằng chứng ngoại phạm

/Aɪ/

Bài học 4:

1. B

2. A

3. B

4 .. c

5. a

6. B

7. a

8. c

Do đó, có 4 cách phát âm phổ biến I /I /, /I: /, /ɜː /, /aɪ /. Để hiểu được sự khác biệt giữa các phương pháp đọc này, bạn nên lắng nghe, đọc nhiều lần và kết hợp các bài kiểm tra với công cụ M-speak miễn phí của Mầm non Cát Linh tại đây:

Đừng quên theo dõi blog học tiếng Anh để cập nhật thêm các bài học về phát âm tiếng Anh và nhiều kiến ​​thức ngữ pháp khác!

Tài liệu tham khảo

Thư I – Ngày truy cập: 09/11/2023

https://diced.cambridge.org/vi/diced/english/i

Cách nói nó -/ː/và/ɪ/âm thanh – Ngày truy cập: 09/11/2023

https://elc.polyu.edu.hk/sound/lessson1.htm

Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *