2 Cách phát âm h trong tiếng Anh chuẩn bản xứ (Audio + VD)

Trong tiếng Anh, có 2 cách để phát âm h: / h / và câm. Cụ thể, bạn sẽ tìm hiểu thêm về việc đọc các phụ âm được lắp ráp với H. Trong bài học này, Khỉ sẽ giúp bạn phân biệt các phương thức đọc này với các dấu hiệu xác định các từ có cách phát âm H theo cách trên.

Giới thiệu chữ H trong bảng chữ cái tiếng Anh

Từ H trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là một chữ cái vừa thực hiện các hàm ngữ pháp khác nhau trong một số lĩnh vực. Cụ thể:

H trong tiếng Anh là gì?

Trong bảng chữ cái, H là chữ cái thứ 8 và phụ âm. Về mặt thứ tự của âm thanh, h là phụ âm thứ 6, sau từ g. Và tương tự, H có hai hình thức vốn và từ thông thường:

  • Dưới cùng: Hồ sơ – H

  • Chữ cái bình thường: loofua – h

Về chức năng ngữ pháp, từ “H” có thể là:

Chữ H là viết tắt của “Homo” – có nghĩa là Chi (= Nhóm sinh học) bao gồm những người hiện đại và những người khác đã tuyệt chủng.

Ví dụ: Các công cụ có thể đã được tạo ra bởi một loài đầu tiên được phát triển của chi Homo.

Những công cụ này có thể được sản xuất bởi các loài đầu tiên chưa được phát hiện trong chi Homo.

Một số từ vựng chứa H và phát âm

Cách phát âm của H phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm H và ngữ âm của nó trong từ đó:

Xem Thêm:  200+ Mẫu truyện ngắn tiếng Anh cho bé & người lớn

Từ vựng

Phiên âm từ phiên mã

Phiên âm phiên âm “H”/ phụ âm kết hợp với “H”

Ý nghĩa của người Việt Nam

Haabit

/ˈHæb.ɪt/

/h/

thói quen

đánh

/hɪt/

/h/

trận đánh

ngày lễ

/ˈHɒl.ə.deɪ/

/h/

ngày lễ

Sự hài hước

/ˈHjuː.mɚ/

/h/

hài hước

Anh hùng

/hɜːr/

/h/

Cô ấy, cô ấy, …

trò chuyện

/

/tʃ/

trò chuyện

chọn

/tʃuːz/

/tʃ/

lựa chọn

ƯỚC

/wɪʃ/

/ʃ/

hiệp ước

Bắn

/ʃuːt/

/ʃ/

Bắn

Ảnh

/ˈFoʊ.t̬oʊ/

/f/

Ảnh

Đồ thị

/ɡrːf/

/f/

đồ thị

Mẹ

/ˈM

/ð/

Mẹ, má

Nhà hát

/ˈΘiː.ə.t̬ɚ/

/θ/

nhà hát

Cách phát âm H trong bảng chữ cái tiếng Anh

Làm thế nào để phát âm h trong bảng chữ cái tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Khi h là một chữ cái độc lập trong bảng bảng chữ cái, cách phát âm từ h là /eɪtʃ /.

Cách phát âm H:

Vương quốc Anh

/eɪtʃ/

Chúng ta

/eɪtʃ/

Cách phát âm H bằng một từ tiếng Anh

Có 2 cách để phát âm H khi H trong 1 từ. Chi tiết về các phương pháp đọc và mô phỏng được nêu trong phần dưới đây.

Quy tắc phát âm h trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Từ h được phát âm /h /

/ h/ là cách phát âm phổ biến nhất trong tiếng Anh. Hầu hết các từ có chứa “H” Sử dụng phương pháp đọc này: Hammer, Hazi, Hit, Hill, Holiday, Tay cầm, Cao, khỏe mạnh, …

Cách đọc /h /:

Ví dụ:

búa

/ˈHmm.ɚ/

Nhiệt

/đánh/

Đồi

/hɪl/

Nhân loại

/ˈHjuː.mən/

Giữ

/Huʊld/

Thư H là âm mưu ngu ngốc

So với các âm thanh khác, h là một câm phổ biến. Các dấu hiệu xác định các từ có chữ H là:

  • Từ để hỏi: Ở đâu, tại sao, khi nào, cái gì, cái gì. Ngoại trừ: Ai, ai.

  • Từ với các cụm từ “wh” khác: cho dù, cá voi, lúa mì. Ngoại trừ: Toàn bộ.

  • Những từ “H” ở cuối luôn luôn là ngu ngốc: Cheetah, Sarah, Pharoah, …

  • Một số từ có H là chữ cái đầu tiên: giờ, trung thực, danh dự, ..

  • Các từ có các từ “H” sau “G” và “GH” là những chữ cái đầu tiên: ma, ghoul, ghê rợn.

  • 3 từ quan trọng: Mặc dù vậy, thông qua

  • Các từ có từ “H” theo sau “s/cs”: trường học, sơ đồ, dạ dày

Ví dụ:

Ở đâu

/Wer/

Cá voi

/weɪl/

Cheetah

/ˈTʃiː.t̬ə/

Trung thực

/ˈː.Nɪst/

bóng ma

/ɡoʊst/

Bởi vì

/θruː/

trường học

/Skuːl/

Cách phát âm H: Ch, SH, PH, TH

Khi “H” đi đôi với một phụ âm khác tạo thành một phụ âm, việc đọc của họ như sau:

Cách phát âm

Phụ âm âm thanh được lắp ráp với “H”

Cách phát âm

Ví dụ

Ch = /ʧ /

Trò chuyện, đuổi theo, chọn, nhiều, hun, …

Sh = /ʃ /

Cô ấy, bắn, ước, cá, món ăn

PH = /f /

Ảnh, Điện thoại, Phaze, Đồ thị, Morph

Th = /ð /

Đó, những người đó, những người mẹ, …

hoặc th = /θ /

Toán học, Bath, Thassday, …

Xem Thêm:  [Pronunciation] Cách phát âm Q trong tiếng Anh phổ biến nhất

Ghi chú: Với phụ âm “th”, phát âm / ð / ð / θ / θ / là âm thanh.

Hướng dẫn thực hành phát âm h -letter một cách chính xác

Mặc dù H chỉ có 2 cách đọc, mỗi cách có nhiều trường hợp khác nhau, vì vậy bạn cần phải thực hành theo những bí mật dưới đây để nhớ:

Hướng dẫn thực hành phát âm h -shaped chính xác. (Ảnh: Internet)

Thực hành lắng nghe thời gian ngữ âm riêng biệt và so sánh các điểm khác nhau

Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Để hiểu sự khác biệt đó, bạn cần thực hành nghe các từ nhiều lần và so sánh việc đọc giữa chúng.

Từ H có hai cách phát âm phổ biến nhất và cách đọc phụ âm được ghép nối với H, vì vậy bạn nên thực hành từng âm thanh riêng biệt, sau đó ghép nó thành các từ đơn, từ ngữ và câu.

Thực hành đọc các từ có chứa H

Cần lưu ý, các lỗi phát âm hình chữ H thường bị nhầm lẫn giữa âm thanh và âm thanh trong các phụ âm. Do đó, khi được phát âm, bạn cần chú ý đến sự rung động của cổ họng và làm thế nào để có được hơi nước. Cách tốt nhất là thực hành từng âm thanh riêng biệt để cảm nhận sự rung động này. Sau đó, đặt trong các từ ngắn, từ dài và cụm từ.

Kiểm tra phát âm của bạn với các công cụ thông minh

Dựa trên hình ảnh của mô phỏng -mouth mô phỏng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm thanh đọc của bạn là hoàn toàn chính xác, bạn cần sử dụng một công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của bạn.

Kiểm tra cách phát âm của chữ E với công cụ M-Speak của Mầm non Cát Linh tại đây:

Tập thể dục về cách phát âm H bằng tiếng Anh

Dưới đây là các loại bài tập làm thế nào để phát âm h bằng tiếng Anh, bạn thực hành đọc và đọc với khỉ!

Tập thể dục về phát âm h. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nghe và đọc lại

STT

Từ vựng

Ngữ âm

1

Haabit

2

đánh

3

ngày lễ

4

Sự hài hước

5

Anh hùng

6

trò chuyện

7

chọn

8

ƯỚC

9

Bắn

10

Ảnh

11

Đồ thị

12

Mẹ

13

những cái này

14

Nhà hát

15

toán học

Xem Thêm:  Tổng hợp các dạng bài tiếng Anh thi THPT quốc gia & hướng dẫn chinh phục hiệu quả

Bài 2: Thực hành đọc các câu sau

  1. Con ngựa ngẩng đầu lên cao khi nghe tiếng chó săn.

  2. Con chim ruồi vội vã đến Honeysuckle

  3. Hugh đẽo hemlock khổng lồ.

  4. Henrietta đã có Hony và Honey cho bữa trưa

  5. Một dây nịt nặng treo trên cái móc cao.

  6. Anh ấy đã kéo Holly và Hemlock trong nửa dặm

  7. Herdan nghe thấy những con chó săn và thợ săn.

  8. Hilda giữ cho võng bằng cả hai tay.

  9. Hardy Hyacinth phát triển phía sau hàng rào Hawthorn.

  10. Harold đã săn lùng ngôi nhà vì chiếc mũ săn bắn của mình.

Bài 3: Sắp xếp âm thanh chính xác của âm thanh H ở mỗi từ đã cho

Từ vựng

Cách phát âm h

Từ vựng

Cách phát âm h

Giữ

Trung thực

Ahoy

Cá voi

Giờ

Phía sau

cái mà

Nâng cao

bóng ma

Sarah

Bài 4: Sắp xếp cách đọc phụ âm được ghép nối với H trong mỗi từ đã cho

Từ vựng

Cách phát âm h

Từ vựng

Cách phát âm h

trò chuyện

Món ăn

Cô ấy

điện thoại

cái đó

Nhiều

Mẹ

Đồ thị

toán học

Thứ năm

Bài 5: Chọn các từ có các đại từ khác nhau từ các từ còn lại

Câu

Từ vựng 1

Từ vựng 2

Từ vựng 3

1

A. Làm thế nào

B. Không vui

C. Giờ

2

A. Trung thực

B. Phía sau

C. Giờ

3

A. Khi nào

B. Cheetah

C. Hit

4

A. Mặc dù

B. khỏe mạnh

C. Hài hước

5

A. Những điều này

B. Nhà hát

C. Thứ năm

6

A. Cô ấy

B. Điện thoại

C. Bắn

7

A. Ai

B. mà

C. Cái gì

8

A. Cho dù

B. Toàn bộ

C. Cá voi

9

A. Trường học

B. Đề án

C. Mặc dù

10

A. Bath

B. Điều đó

C. Mẹ

Câu trả lời cho các bài tập phát âm bằng tiếng Anh

Bài 1 + 2: Lắng nghe và thực hành đọc

Bài 3:

Từ vựng

Cách phát âm g

Từ vựng

Cách phát âm g

Giữ

/h/

Trung thực

câm

Ahoy

/h/

Cá voi

câm

Giờ

câm

Phía sau

/h/

cái mà

câm

Nâng cao

/h/

bóng ma

câm

Sarah

câm

Bài học 4:

Từ vựng

Cách phát âm h

Từ vựng

Cách phát âm h

trò chuyện

/ʧ/

Món ăn

/ʃ/

Cô ấy

/ʃ/

điện thoại

/f/

cái đó

/ð/

Nhiều

/ʧ/

Mẹ

/ð/

Đồ thị

/f/

toán học

/θ/

Thứ năm

/θ/

Bài học 5:

1. C

2. B

3. C

4 .. a

5. a

6. B

7. a

8 .. b

9. c

10. a

Do đó, có 2 phương pháp phát âm H phổ biến bao gồm: / h / và câm. Ngoài ra, bạn cần nhớ cách đọc các phụ âm kết hợp với h. Để hiểu được sự khác biệt giữa các phương pháp đọc này, bạn nên lắng nghe, đọc nhiều lần và kết hợp các bài kiểm tra với công cụ M-speak miễn phí của Mầm non Cát Linh tại đây:

Đừng quên theo dõi blog học tiếng Anh để cập nhật thêm các bài học về phát âm tiếng Anh và nhiều kiến ​​thức ngữ pháp khác!

Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *