100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng

Giống như ngôn ngữ Việt Nam, tiếng Anh cũng có một từ vựng phong phú mà chúng ta khó có thể nhớ tất cả. Do đó, trong bài viết này, Mầm non Cát Linh sẽ tóm tắt 100 danh từ tiếng Anh phổ biến nhất để giúp bạn có được điểm tối đa trong các bài kiểm tra kỹ năng và thực hành giao tiếp thành thạo.

Xem tất cả

100 danh từ phổ biến bằng tiếng Anh

Trong phần đầu tiên, khỉ sẽ giúp bạn tổng hợp 100 danh từ chung với ngữ âm và ý nghĩa của người Việt. Cụ thể, bạn có thể áp dụng phương pháp học từ vựng được khỉ chia sẻ trong phần tiếp theo để nhớ các danh từ này một cách hiệu quả.

STT

Danh từ

Ngữ âm

Nghĩa

1

Kế toán viên

/əˈkaʊntənt/

kế toán viên

2

Địa chỉ

/əˈdrɛs/

Địa chỉ

3

Hẻm

/ˈÆli/

hẻm

4

Ứng dụng

/ˌPlɪˈkeɪʃ (ə) n/

ứng dụng

5

Kiến trúc sư

/ˈ ːkɪkt/

kiến trúc sư

6

Nghệ thuật

/ːT/

nghệ thuật

7

Phân công

/əˈsaɪnmənt/

bài tập

8

Trợ lý

/əˈStənt/

trợ lý

9

Bầu không khí

/ˈÆtməsfɪə/

bầu không khí

10

Giao dịch viên ngân hàng

/bæŋk ˈtlə/

Ngân hàng

11

Người mới bắt đầu

/bɪˈgɪnə/

người mới bắt đầu

12

Hóa đơn

/Bɪl/

hóa đơn

13

Người xây dựng

/ˈBɪldə/

người xây dựng

14

Thủ đô

/ˈKæpɪtl/

thủ đô

15

Sự nghiệp

/kəˈrɪə/

sự nghiệp

16

Trung tâm

/ˈSntə/

trung tâm

17

Giấy chứng nhận

/səˈt ɪkɪt/

giấy chứng nhận

18

Công ty

/ˈKʌmpəni/

công ty

19

Liên hệ

/ˈKɒntækt/

Liên lạc

20

Hợp đồng

/ˈKtrækt/

hợp đồng

21

Cuộc hội thoại

/ˌKɒnvəˈseɪʃən/

cuộc hội thoại

22

Đầu bếp

/kʊk/

người phòng đựng thức ăn

23

Trị giá

/kɒst/

chi phí

24

Khóa học

/kɔːs/

khóa học

25

Văn hoá

/ˈKʌl.tʃər/

văn hoá

26

Chương trình giảng dạy

/kəˈrɪkjʊləm/

chương trình giảng dạy

27

Khách hàng

/ˈKʌstəmə/

khách hàng

28

Người thiết kế

/dɪˈzaɪnə/

người thiết kế

29

Khác nhau

/ˈDɪfɪkəli/

(Khó)

30

Khoảng cách

/ˈDɪstəns/

khoảng cách

31

Huyện

/ˈDɪstrɪkt/

huyện

32

Tài liệu

/ˈDɒkjʊmənt/

tài liệu

33

Bỏ học

/ˈDrɒpaʊt/

bỏ rơi

34

Người lao động

/ˌƐmplɔɪˈiː/

nhân viên

35

Nhà tuyển dụng

/ɪmˈplɔɪə/

nhà tuyển dụng

36

Kỹ sư

/ˌƐnʤɪˈnɪə/

kỹ sư

37

Kỹ thuật

/ˌƐnʤɪˈnɪərɪŋ/

Công nghiệp kỹ thuật

38

Chi phí

/ɪksˈpɛns/

chi tiêu

39

Chuyên gia

/ˈƐkshɜːt/

chuyên gia

40

Phí

/Fiː/

lệ phí

41

Tài liệu

/Faɪl/

Cặp tài liệu

42

Nhà làm phim

/ˈFɪlmˌmmˌkə/

nhà làm phim

43

Người nước ngoài

/ˈFɒrɪnə/

Người nước ngoài

44

Hình thức

/fɔːm/

hình thức

45

Freelancer

/ˈFriːˌlːnsə/

Học viên miễn phí

46

Cấp

/màu xanh lá/

điểm

47

Thợ làm tóc

/ˈHeəˌdrɛsə/

Thợ làm tóc

48

Đường cao tốc

/ˈHaɪweɪ/

đường cao tốc

49

Quê hương

/ˈHəʊmˈtaʊn/

nông thôn

50

Bà nội trợ

/ˈHaʊswaɪf/

bà nội trợ

51

Ý tưởng

/aɪˈdɪə/

ý tưởng

52

Phỏng vấn

/ˈꞮntəvjuː/

phỏng vấn

53

Nhà báo

/ˈʤɜːnəlɪst/

nhà báo

54

Mẫu giáo

/ˈKɪndəˌgːtn/

mẫu giáo

55

Ngôn ngữ

/ˈLæŋgwɪʤ/

ngôn ngữ

56

Luật sư

/ˈLɔːjə/

luật sư

57

Sang trọng

/ˈLʌkʃəri/

xa hoa

58

Giám đốc

/ˈMænɪʤə/

giám đốc

59

Toán học

/ˌMæθɪˈmætɪks/

Toán học

60

Nghĩa

/ˈMiːnɪŋ/

nghĩa

61

Nhạc sĩ

/mju (ː) ˈzɪʃən/

Nhạc sĩ

62

Hàng xóm

/ˈNeɪbəhʊd/

Khu dân cư

63

Biệt danh

/ˈNɪkneɪm/

biệt danh

64

Hộp đêm

/ˈNaɪtklʌb/

hộp đêm

65

Cuộc sống về đêm

/ˈNaɪtlaɪf/

Cuộc sống ban đêm

66

Phía bắc

/nɔːθ/

phía bắc

67

Ghi chú

/nəʊt/

hóa đơn

68

Y tá

/nɜːs/

y tá

69

Cơ hội

/ˌⱰpəˈtjuːnɪti/

cơ hội

70

NGƯỜI SỞ HỮU

/ˈƏʊnə/

người sở hữu

71

Vỉa hè

/ˈPeɪvmənt/

vỉa hè

72

Nhiếp ảnh

/fəˈtgrəfə/

Nhiếp ảnh gia

73

Phi công

/ˈPaɪlət/

phi công

74

Giá

/praɪs/

giá trị

75

Tiến triển

/ˈPrəʊgrəs/

tiến bộ

76

Chất lượng

/ˈKwɒlɪti/

chất lượng

77

Nhân viên lễ tân

/rɪˈsɛpʃənɪst/

nhân viên lễ tân

78

Thuê

/rɛnt/

thuê

79

Phóng viên

/rɪˈpɔːtə/

phóng viên

80

Rác

/ˈRʌbɪʃ/

rác

81

Nhân viên bán hàng

/ˈSeɪlzˌpɜːsən/

luật sư

82

Khoa học

/ˈSaɪəns/

khoa học

83

Thư ký

/ˈSɛkrətri/

thư ký

84

Dịch vụ

/ˈS ɜːs/

dịch vụ

85

Kỹ năng

/Skɪl/

kỹ năng

86

Tấm chọc trời

/ˈSkaɪˌskreɪpə/

Tấm chọc trời

87

Phía nam

/saʊθ/

phía nam

88

Loa

/ˈSpiːkə/

loa

89

Quảng trường

/Skweə/

quảng trường

90

Chủ thể

/ˈS ʌbʤɪkt/

chủ thể

91

Surnae

/ˈSneɪm/

Họ

92

Hệ thống

/ˈS ɪstɪm/

hệ thống

93

Thuật ngữ

/tɜːm/

học kỳ

94

Dụng cụ

/tuːl/

dụng cụ

95

Đề tài

/ˈTɒpɪk/

đề tài

96

Tháp

/ˈTaʊə/

Tháp

97

Thị trấn

/taʊn/

thị trấn

98

Đồng phục

/ˈJuːnɪfɔːm/

đồng phục

99

Khách truy cập

/ˈVɪzɪtə/

Du khách

100

Từ vựng

/vəʊˈkæbjʊləri/

từ vựng

Xem Thêm:  Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Anh cho bé 4 tuổi đa dạng các chủ đề

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Để tối ưu hóa thời gian từ vựng tiếng Anh 100 hoặc 1000, ngoài việc đặt các kế hoạch mục tiêu, bạn cần kết hợp các phương pháp phù hợp. Dưới đây là 4 bí mật học từ vựng mà nhiều bạn đã áp dụng thành công:

Học từ vựng theo chủ đề

Thông thường, từ vựng trong một chủ đề luôn có một kết nối có ý nghĩa với nhau. Thậm chí, một số cụm từ có cùng một gốc, bạn chỉ cần thay đổi tiền tố hoặc hậu cần để có thể học thêm một từ mới cùng nhau. Do đó, đây là một phương pháp cơ bản nhưng hiệu quả lên tới 90% trong việc giúp bạn ghi nhớ một lượng lớn từ vựng một cách chính xác.

Thực hành với Flashcard

Bằng cách làm cho flashcard của riêng bạn để học hỏi từ mọi lúc, mọi nơi, bạn có thể ghi nhớ và ghi nhớ các từ mới trong một thời gian dài. Phương pháp này giúp khắc phục những nhược điểm của những cách nhanh chóng nhưng bạn dễ quên nếu bạn không gặp lại.

Đọc, ghi lại và nghe lại

Bạn không chỉ nhớ rõ, cách học từ vựng này cũng giúp bạn cải thiện cách phát âm và giọng nói. Đặc biệt, nếu bạn muốn tăng các kỹ năng nói ở IELTS, Toeic, đây là một phương pháp tuyệt vời. Bạn cần nghe người đọc bản địa nhiều lần và bắt chước, và ghi lại việc đọc của bạn để so sánh. Ngoài ra, đọc lại cũng sẽ giúp bạn nhớ mới lâu hơn.

Xem Thêm:  Toán Tiếng Anh 4: Học Dễ, Mở Lối Tương Lai

Đặt câu và viết đoạn văn

Nghe có vẻ như thời gian -nhưng phương pháp tạo câu hoặc viết các đoạn văn bằng những từ bạn đã học sẽ giúp bạn hiểu bối cảnh của từ này. Điều này rất quan trọng vì bạn có thể nhớ ý nghĩa của người Việt Nam nhưng không sử dụng đúng tình huống, khả năng mất điểm cũng khá cao. Vì vậy, xin vui lòng thực hành nhiều hơn phương pháp này!

Do đó, thông qua bài viết này, bạn đã nắm bắt được 100 danh từ tiếng Anh thông thường và các phương pháp học từ vựng tiết kiệm thời gian hiệu quả. Kết hợp các cách linh hoạt để đạt được kết quả tốt nhất!

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Nguyễn Lân Dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.