Table of Contents
Giống như ngôn ngữ Việt Nam, tiếng Anh cũng có một từ vựng phong phú mà chúng ta khó có thể nhớ tất cả. Do đó, trong bài viết này, Mầm non Cát Linh sẽ tóm tắt 100 danh từ tiếng Anh phổ biến nhất để giúp bạn có được điểm tối đa trong các bài kiểm tra kỹ năng và thực hành giao tiếp thành thạo.
Xem tất cả
100 danh từ phổ biến bằng tiếng Anh
Trong phần đầu tiên, khỉ sẽ giúp bạn tổng hợp 100 danh từ chung với ngữ âm và ý nghĩa của người Việt. Cụ thể, bạn có thể áp dụng phương pháp học từ vựng được khỉ chia sẻ trong phần tiếp theo để nhớ các danh từ này một cách hiệu quả.
STT |
Danh từ |
Ngữ âm |
Nghĩa |
1 |
Kế toán viên |
/əˈkaʊntənt/ |
kế toán viên |
2 |
Địa chỉ |
/əˈdrɛs/ |
Địa chỉ |
3 |
Hẻm |
/ˈÆli/ |
hẻm |
4 |
Ứng dụng |
/ˌPlɪˈkeɪʃ (ə) n/ |
ứng dụng |
5 |
Kiến trúc sư |
/ˈ ːkɪkt/ |
kiến trúc sư |
6 |
Nghệ thuật |
/ːT/ |
nghệ thuật |
7 |
Phân công |
/əˈsaɪnmənt/ |
bài tập |
8 |
Trợ lý |
/əˈStənt/ |
trợ lý |
9 |
Bầu không khí |
/ˈÆtməsfɪə/ |
bầu không khí |
10 |
Giao dịch viên ngân hàng |
/bæŋk ˈtlə/ |
Ngân hàng |
11 |
Người mới bắt đầu |
/bɪˈgɪnə/ |
người mới bắt đầu |
12 |
Hóa đơn |
/Bɪl/ |
hóa đơn |
13 |
Người xây dựng |
/ˈBɪldə/ |
người xây dựng |
14 |
Thủ đô |
/ˈKæpɪtl/ |
thủ đô |
15 |
Sự nghiệp |
/kəˈrɪə/ |
sự nghiệp |
16 |
Trung tâm |
/ˈSntə/ |
trung tâm |
17 |
Giấy chứng nhận |
/səˈt ɪkɪt/ |
giấy chứng nhận |
18 |
Công ty |
/ˈKʌmpəni/ |
công ty |
19 |
Liên hệ |
/ˈKɒntækt/ |
Liên lạc |
20 |
Hợp đồng |
/ˈKtrækt/ |
hợp đồng |
21 |
Cuộc hội thoại |
/ˌKɒnvəˈseɪʃən/ |
cuộc hội thoại |
22 |
Đầu bếp |
/kʊk/ |
người phòng đựng thức ăn |
23 |
Trị giá |
/kɒst/ |
chi phí |
24 |
Khóa học |
/kɔːs/ |
khóa học |
25 |
Văn hoá |
/ˈKʌl.tʃər/ |
văn hoá |
26 |
Chương trình giảng dạy |
/kəˈrɪkjʊləm/ |
chương trình giảng dạy |
27 |
Khách hàng |
/ˈKʌstəmə/ |
khách hàng |
28 |
Người thiết kế |
/dɪˈzaɪnə/ |
người thiết kế |
29 |
Khác nhau |
/ˈDɪfɪkəli/ |
(Khó) |
30 |
Khoảng cách |
/ˈDɪstəns/ |
khoảng cách |
31 |
Huyện |
/ˈDɪstrɪkt/ |
huyện |
32 |
Tài liệu |
/ˈDɒkjʊmənt/ |
tài liệu |
33 |
Bỏ học |
/ˈDrɒpaʊt/ |
bỏ rơi |
34 |
Người lao động |
/ˌƐmplɔɪˈiː/ |
nhân viên |
35 |
Nhà tuyển dụng |
/ɪmˈplɔɪə/ |
nhà tuyển dụng |
36 |
Kỹ sư |
/ˌƐnʤɪˈnɪə/ |
kỹ sư |
37 |
Kỹ thuật |
/ˌƐnʤɪˈnɪərɪŋ/ |
Công nghiệp kỹ thuật |
38 |
Chi phí |
/ɪksˈpɛns/ |
chi tiêu |
39 |
Chuyên gia |
/ˈƐkshɜːt/ |
chuyên gia |
40 |
Phí |
/Fiː/ |
lệ phí |
41 |
Tài liệu |
/Faɪl/ |
Cặp tài liệu |
42 |
Nhà làm phim |
/ˈFɪlmˌmmˌkə/ |
nhà làm phim |
43 |
Người nước ngoài |
/ˈFɒrɪnə/ |
Người nước ngoài |
44 |
Hình thức |
/fɔːm/ |
hình thức |
45 |
Freelancer |
/ˈFriːˌlːnsə/ |
Học viên miễn phí |
46 |
Cấp |
/màu xanh lá/ |
điểm |
47 |
Thợ làm tóc |
/ˈHeəˌdrɛsə/ |
Thợ làm tóc |
48 |
Đường cao tốc |
/ˈHaɪweɪ/ |
đường cao tốc |
49 |
Quê hương |
/ˈHəʊmˈtaʊn/ |
nông thôn |
50 |
Bà nội trợ |
/ˈHaʊswaɪf/ |
bà nội trợ |
51 |
Ý tưởng |
/aɪˈdɪə/ |
ý tưởng |
52 |
Phỏng vấn |
/ˈꞮntəvjuː/ |
phỏng vấn |
53 |
Nhà báo |
/ˈʤɜːnəlɪst/ |
nhà báo |
54 |
Mẫu giáo |
/ˈKɪndəˌgːtn/ |
mẫu giáo |
55 |
Ngôn ngữ |
/ˈLæŋgwɪʤ/ |
ngôn ngữ |
56 |
Luật sư |
/ˈLɔːjə/ |
luật sư |
57 |
Sang trọng |
/ˈLʌkʃəri/ |
xa hoa |
58 |
Giám đốc |
/ˈMænɪʤə/ |
giám đốc |
59 |
Toán học |
/ˌMæθɪˈmætɪks/ |
Toán học |
60 |
Nghĩa |
/ˈMiːnɪŋ/ |
nghĩa |
61 |
Nhạc sĩ |
/mju (ː) ˈzɪʃən/ |
Nhạc sĩ |
62 |
Hàng xóm |
/ˈNeɪbəhʊd/ |
Khu dân cư |
63 |
Biệt danh |
/ˈNɪkneɪm/ |
biệt danh |
64 |
Hộp đêm |
/ˈNaɪtklʌb/ |
hộp đêm |
65 |
Cuộc sống về đêm |
/ˈNaɪtlaɪf/ |
Cuộc sống ban đêm |
66 |
Phía bắc |
/nɔːθ/ |
phía bắc |
67 |
Ghi chú |
/nəʊt/ |
hóa đơn |
68 |
Y tá |
/nɜːs/ |
y tá |
69 |
Cơ hội |
/ˌⱰpəˈtjuːnɪti/ |
cơ hội |
70 |
NGƯỜI SỞ HỮU |
/ˈƏʊnə/ |
người sở hữu |
71 |
Vỉa hè |
/ˈPeɪvmənt/ |
vỉa hè |
72 |
Nhiếp ảnh |
/fəˈtgrəfə/ |
Nhiếp ảnh gia |
73 |
Phi công |
/ˈPaɪlət/ |
phi công |
74 |
Giá |
/praɪs/ |
giá trị |
75 |
Tiến triển |
/ˈPrəʊgrəs/ |
tiến bộ |
76 |
Chất lượng |
/ˈKwɒlɪti/ |
chất lượng |
77 |
Nhân viên lễ tân |
/rɪˈsɛpʃənɪst/ |
nhân viên lễ tân |
78 |
Thuê |
/rɛnt/ |
thuê |
79 |
Phóng viên |
/rɪˈpɔːtə/ |
phóng viên |
80 |
Rác |
/ˈRʌbɪʃ/ |
rác |
81 |
Nhân viên bán hàng |
/ˈSeɪlzˌpɜːsən/ |
luật sư |
82 |
Khoa học |
/ˈSaɪəns/ |
khoa học |
83 |
Thư ký |
/ˈSɛkrətri/ |
thư ký |
84 |
Dịch vụ |
/ˈS ɜːs/ |
dịch vụ |
85 |
Kỹ năng |
/Skɪl/ |
kỹ năng |
86 |
Tấm chọc trời |
/ˈSkaɪˌskreɪpə/ |
Tấm chọc trời |
87 |
Phía nam |
/saʊθ/ |
phía nam |
88 |
Loa |
/ˈSpiːkə/ |
loa |
89 |
Quảng trường |
/Skweə/ |
quảng trường |
90 |
Chủ thể |
/ˈS ʌbʤɪkt/ |
chủ thể |
91 |
Surnae |
/ˈSneɪm/ |
Họ |
92 |
Hệ thống |
/ˈS ɪstɪm/ |
hệ thống |
93 |
Thuật ngữ |
/tɜːm/ |
học kỳ |
94 |
Dụng cụ |
/tuːl/ |
dụng cụ |
95 |
Đề tài |
/ˈTɒpɪk/ |
đề tài |
96 |
Tháp |
/ˈTaʊə/ |
Tháp |
97 |
Thị trấn |
/taʊn/ |
thị trấn |
98 |
Đồng phục |
/ˈJuːnɪfɔːm/ |
đồng phục |
99 |
Khách truy cập |
/ˈVɪzɪtə/ |
Du khách |
100 |
Từ vựng |
/vəʊˈkæbjʊləri/ |
từ vựng |
Phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Để tối ưu hóa thời gian từ vựng tiếng Anh 100 hoặc 1000, ngoài việc đặt các kế hoạch mục tiêu, bạn cần kết hợp các phương pháp phù hợp. Dưới đây là 4 bí mật học từ vựng mà nhiều bạn đã áp dụng thành công:
Học từ vựng theo chủ đề
Thông thường, từ vựng trong một chủ đề luôn có một kết nối có ý nghĩa với nhau. Thậm chí, một số cụm từ có cùng một gốc, bạn chỉ cần thay đổi tiền tố hoặc hậu cần để có thể học thêm một từ mới cùng nhau. Do đó, đây là một phương pháp cơ bản nhưng hiệu quả lên tới 90% trong việc giúp bạn ghi nhớ một lượng lớn từ vựng một cách chính xác.
Thực hành với Flashcard
Bằng cách làm cho flashcard của riêng bạn để học hỏi từ mọi lúc, mọi nơi, bạn có thể ghi nhớ và ghi nhớ các từ mới trong một thời gian dài. Phương pháp này giúp khắc phục những nhược điểm của những cách nhanh chóng nhưng bạn dễ quên nếu bạn không gặp lại.
Đọc, ghi lại và nghe lại
Bạn không chỉ nhớ rõ, cách học từ vựng này cũng giúp bạn cải thiện cách phát âm và giọng nói. Đặc biệt, nếu bạn muốn tăng các kỹ năng nói ở IELTS, Toeic, đây là một phương pháp tuyệt vời. Bạn cần nghe người đọc bản địa nhiều lần và bắt chước, và ghi lại việc đọc của bạn để so sánh. Ngoài ra, đọc lại cũng sẽ giúp bạn nhớ mới lâu hơn.
Đặt câu và viết đoạn văn
Nghe có vẻ như thời gian -nhưng phương pháp tạo câu hoặc viết các đoạn văn bằng những từ bạn đã học sẽ giúp bạn hiểu bối cảnh của từ này. Điều này rất quan trọng vì bạn có thể nhớ ý nghĩa của người Việt Nam nhưng không sử dụng đúng tình huống, khả năng mất điểm cũng khá cao. Vì vậy, xin vui lòng thực hành nhiều hơn phương pháp này!
Do đó, thông qua bài viết này, bạn đã nắm bắt được 100 danh từ tiếng Anh thông thường và các phương pháp học từ vựng tiết kiệm thời gian hiệu quả. Kết hợp các cách linh hoạt để đạt được kết quả tốt nhất!
Tôi chúc bạn học tập tốt!

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.