Bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 thường là một trong những bài tập thử thách bé nhất. Lý do bởi các từ sắp xếp lộn xộn nên khó nhận ra vị trí ban đầu. Tuy nhiên nếu biết cách làm và mẹo giải nhanh bé sẽ dễ dàng thành thạo dạng bài tập này. Bài tập dưới đây sẽ giới thiệu cho bé cách làm + 80 câu thực hành viết lại câu tiếng Anh. Hãy cùng Mầm non Cát Linh tìm hiểu ngay thôi.
Hàng triệu trẻ em đã phát triển khả năng ngôn ngữ của mình thông qua các ứng dụng học tập của Mầm non Cát Linh
Đăng ký ngay để được Mầm non Cát Linh tư vấn miễn phí về sản phẩm và lộ trình học cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
Đăng Ký Tư Vấn Miễn Phí
Cấu trúc của bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 hay bài tập sắp xếp câu nói chung, khá đơn giản và dễ hiểu.
Một bài gồm các câu đã bị đảo vị trí của các từ. Ví dụ I want to go home được đổi thành want / I / go / to/ home
Yêu cầu: Người làm cần sắp xếp lại đúng vị trí các từ thành 1 câu đúng nghĩa. Theo đó bé cần đảm bảo:
Câu hoàn chỉnh, đúng với đáp án
Viết đúng chính tả (chữ cái viết hoa, dấu câu đúng)
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh dành cho mọi độ tuổi từ tiểu học cho đến người lớn, mức độ khó của câu phù hợp với từng độ tuổi nhất định.
Cách làm bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5
Để làm bài tập này, bé nên tư duy theo các bước sau đây:
Bước 1: Đọc qua cả câu để xác định tổng quan câu nói về gì (bước đầu tiên này rất quan trọng)
Bước 2: Bé tìm các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… (nếu có trong câu)
Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất S + V + O và sự hiểu biết, bé hoàn chỉnh thành một câu đúng.
Bé ghi nhớ các quy tắc ngữ pháp cơ bản sau:
Cấu trúc câu đơn giản S + V + O (chủ ngữ + động từ + tân ngữ)
Câu phủ định: S + AUX + V + O (chủ ngữ + trợ động từ + động từ + tân ngữ) – dấu hiệu nhận biết là khi có các trợ động từ phủ định: do not (don’t), does not (doesn’t), did not (didn’t)… Ví dụ: I don’t go to school today
Câu nghi vấn: AUX + S + V + O? (Trợ động từ + chủ ngữ + động từ + tân ngữ) Ví dụ: Is this your sister?
Câu hỏi với từ để hỏi: What/when/why/where/how + AUX + S + V ? Ví dụ: What do you do?
Giới từ gồm các từ chỉ thời gian, nơi chốn như: In, on, at
Trạng từ như always, sometimes, luckily… đứng trước động từ và đứng sau động từ tobe
Tính từ như good, black, short,…đứng trước danh từ
Viết lại câu là kỹ năng quan trọng giúp học sinh lớp 5 rèn luyện khả năng sử dụng từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc câu linh hoạt. Tuy nhiên, nếu chỉ luyện tập bằng cách ghi chép, trẻ dễ chán và khó ghi nhớ lâu. Với Mầm non Cát Linh, bé được tiếp cận các cấu trúc câu cơ bản và nâng cao thông qua các mẫu câu thực tế, sinh động, giúp việc luyện viết lại câu trở nên tự nhiên và dễ hiểu hơn.
Ứng dụng tích hợp hơn 3.000 từ vựng, 6.000 mẫu câu hoàn chỉnh, và 56+ chủ đề gần gũi như gia đình, trường học, con vật, thói quen,… Trong đó, các mẫu câu thường gặp trong bài tập viết lại như He goes to school every day → He doesn’t stay at home on weekdays được lồng ghép vào các tình huống giao tiếp quen thuộc, giúp bé nhận biết và hiểu rõ cách biến đổi câu mà không cần học thuộc máy móc.
Sau mỗi bài học, bé còn được ôn tập lại qua trò chơi tương tác, giúp ghi nhớ kiến thức lâu dài và tăng phản xạ ngôn ngữ trong quá trình luyện tập viết câu. Nếu ba mẹ đang tìm giải pháp hỗ trợ bé lớp 5 làm quen và luyện tập kỹ năng viết lại câu tiếng Anh hiệu quả, dễ hiểu tại nhà, Mầm non Cát Linh chính là công cụ học tập toàn diện, giúp con xây dựng nền tảng vững chắc để tự tin bước vào các bậc học cao hơn.
TRẢI NGHIỆM MIỄN PHÍ NGAY!
Dưới đây là một số dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 có đáp án để bạn đọc luyện tập.
1. Mai, / you / to / nice / Hi / again / meet
…………………………………………………………………….
2. class / new / She’s / in / a / our / student…………………………………………………………………….
3. in / address / your / What’s / Hanoi?
…………………………………………………………………….
4. do / live? / Where / you
…………………………………………………………………….
5. with / Now / I / my / parents / live / Hanoi / city / in
…………………………………………………………………….
6. live / in / tower / second / Hanoi / I / the / on / floor / of / 10 / Flat
…………………………………………………………………….
7. the / you / in / Did / city? / live
…………………………………………………………………….
8. is / My / small / house
…………………………………………………………………….
9. like / in / Summer? / weather / the / What’s
…………………………………………………………………….
10. the / a / lives / in / She / in / village / mountains
…………………………………………………………………….
11. village / is / The / quite / pretty / and
…………………………………………………………………….
12. busy / is / city / The / big / and
…………………………………………………………………….
13. What’s / your / hometown / like
…………………………………………………………………….
14. school / is / near / home / new / His / his
…………………………………………………………………….
15. the / get / early / always / up / in / morning / I
…………………………………………………………………….
16. has / he / a / big / before / goes / breakfast / to / school / He
…………………………………………………………………….
17. online / talks / often / I / with / friends
…………………………………………………………………….
18. sometimes / My / father / the / in / TV / watches / evening
…………………………………………………………………….
19. you / do / in / afternoon? / What / the / do
…………………………………………………………………….
20. are / looking / for? / What / you
…………………………………………………………………….
Đáp án:
1. Hi Mai, nice to meet you again 2. She’s a new student in our class 3. What’s your address in Hanoi? 4. Where do you live? 5. Now I live with my parents in Hanoi city 6. I live in Flat 10 on the second floor of Hanoi tower 7. Did you live in the city? 8. My house is small 9. What’s the weather like in Summer? | 10. She lives in a village in the mountains 11. The village is pretty and quite 12. The city is big and busy 13. What’s your hometown like 14. His new school is near his home 15. I always get up early in the morning 16. He has a big breakfast before he goes to school 17. I often talks with friends online |
1. often / to / you / come / do / the / How / library?
…………………………………………………………………….
2. football / I / friends / after / school / with / play / my
…………………………………………………………………….
3. mondays / mother / goes / on / My / shopping
…………………………………………………………………….
4. camping / go / weekend. / at / often / the / We
…………………………………………………………………….
5. badminton / dinner / cooks / often / plays / and / sometimes / She
…………………………………………………………………….
6. she / week? / once / What / a / does / programmes / watch / TV
…………………………………………………………………….
7. did / go / you / Where / yesterday?
…………………………………………………………………….
8. on / Where / go / holiday? / she / did
…………………………………………………………………….
9. you / were / on / Where / holiday?
…………………………………………………………………….
10. boat / I / a / trip / took
…………………………………………………………………….
11. He / went / in / Halong / Bay / to / June
…………………………………………………………………….
12. there? / get / you / did / How
…………………………………………………………………….
13. grandparents / to / Lan / see / by / her / went / bus
…………………………………………………………………….
14. trip? / the / enjoy / you / Did
…………………………………………………………………….
15. their / Lan / on / were / holidays / and / Hoa
…………………………………………………………………….
16. and / enjoyed / party / We / the / at / drink / the / food
…………………………………………………………………….
17. When / party? / was / last / birthday / your
…………………………………………………………………….
18. I / my / for / go / picnic / family / I / will / think / a / and
…………………………………………………………………….
19. home / at / be / I’ll
…………………………………………………………………….
20. you / be / will / weekend? / this / Where
…………………………………………………………………….
21. Mai / Will / you / Chau / province? / visit
…………………………………………………………………….
22. caves / bay / Halong / the / may / explore / I / in
…………………………………………………………………….
23. next / play / badminton / will / and / monday / I / on / sister / My
…………………………………………………………………….
24. lesions / today? / many / have / How / you / do
…………………………………………………………………….
25. you / today? / have / school / Do
…………………………………………………………………….
26. you / have / English? / How / often / do
…………………………………………………………………….
27. English? / How / you / learn / do
…………………………………………………………………….
28. a / I / English / four / have / week / times
…………………………………………………………………….
29. She / new / her / aloud / and / in / read / notebook / words / them / writes
…………………………………………………………………….
30. He / English / everyday / speaks
…………………………………………………………………….
31. comic / reading / like / English / books / I
…………………………………………………………………….
32. How / you / vocabulary? / do / English / practice
…………………………………………………………………….
33. I’m / a / story / Halloween / about / reading
…………………………………………………………………….
34. you / like / Do / tales? / fairy
…………………………………………………………………….
35. at / elephant / the / baby / zoo / saw / I / a
…………………………………………………………………….
36. at / family / really / time / had / good / a / My / zoo / the
…………………………………………………………………….
Đáp án bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5
| 20. Where will you be this weekend? 21. Will you visit Mai Chau province? 22. I may explore the caves in Halong bay 23. My sister and I will play badminton on next monday 24. How many lesions do you have today? 25. Do you have school today? 26. How often do you have English? 27. How do you learn English? 28. I have English four times a week 29. She writes new words in her notebook and read them aloud 30. I like reading English comic books 31. How do you practice English vocabulary? 32. I’m reading a story about Halloween 33. Do you like fairy tales? 34. My family had a really good time at the zoo |
1. with / matter / the / What’s / you
…………………………………………………………………….
2. doesn’t / well / She / feel
…………………………………………………………………….
3. lunch / to / will / mom / after / take / me / doctor / My / the
…………………………………………………………………….
4. a / I / toothache / have
…………………………………………………………………….
5. He / his / in / a / pain / throat / has
…………………………………………………………………….
6. can’t / He / go / today / to / school
…………………………………………………………………….
7. Wash / before / meals / hands / having / your
…………………………………………………………………….
8. with / play / Don’t / the / knife
…………………………………………………………………….
9. in / you / What / hand? / are / your / holding
…………………………………………………………………….
10. cat / on / street / the / playing / She’s / with / a
…………………………………………………………………….
11. time? / your / free / do / you / do / What / in
…………………………………………………………………….
12. Do / watching / like / animal / programmes? / you
…………………………………………………………………….
13. Internet / time / her / free / sister / Her / the / surfs / in
…………………………………………………………………….
14. in / What / like / to / future / the / you / be / would
…………………………………………………………………….
15. to / doctor / be / a / I / want
…………………………………………………………………….
16. the / to / like / around / He / world / travel / would
…………………………………………………………………….
17. the / is / toilet? / Where
…………………………………………………………………….
18. the / supermarket / My / near / is / house
…………………………………………………………………….
19. would / to / you / like / eat? / What
…………………………………………………………………….
20. noodles, / please / a / of / like / bowl / I’d
…………………………………………………………………….
21. be / the / like / What / weather / will / tomorrow?
…………………………………………………………………….
22. tomorrow / will / be / city / It / sunny / Hanoi / in
…………………………………………………………………….
23. visit? / like / places / Which / you / to / would
…………………………………………………………………….
24. you / What / it? / of / think / do
…………………………………………………………………….
Đáp án:
1. What’s the matter with you 2. She doesn’t feel well 3. My mom will take me to the doctor after lunch 4. I have a toothache 5. He has a pain in his throat 6. He can’t go to school today 7. Wash your hands before having meals 8. Don’t play with the knife 9. What are you holding in your hand? 10. She’s playing with a cat on the street 11. What do you do in your free time? 12. Do you like watching animal programmes? | 13. Her sister surfs the Internet in her free time 14. What would you like to be in the future 15. I want to be a doctor 16. He would like to travel around the world 17. Where is the toilet? 18. My house is near the supermarket 19. What would you like to eat? 20. I’d like a bowl of noodles, please 21. What will the weather be like tomorrow? 22. It will be sunny in Hanoi city tomorrow 23. Which places would you like to visit? 24. What do you think of it? |
1. You go to school at 8 o’clock. (SHE)
2. I play basketball on Saturdays. (HE)
3. I watch TV in the afternoon. (SHE)
4. They visit their friends in the morning. (MY MUM)
5. I have dinner at 7:30 pm. (HE)
6. My mother gets up very early. (THEY)
7. My brother does his homework in the evening. (I)
8. She cleans the house after lunch. (WE)
9. My mother does the shopping in the afternoon. (THEY)
10. My brother brushes his teeth before bed. (I).
Đáp án:
1. She goes to school at 8 o’clock.
2. He plays basketball on Saturdays.
3. She watches TV in the afternoon.
4. My mum visits her friends in the morning.
5. He has dinner at 7:30 pm.
6. They get up very early.
7. I do my homework in the evening.
8. We clean the house after lunch.
9. They do the shopping in the afternoon.
10. I brush my teeth before bed.
1. Nam is tall. Hung is taller. (than)
____________________________________________
2. Let’s go camping in Suoi Mo. (don’t)
____________________________________________?
3. How much is a bottle of cooking oil? (does)
____________________________________________?
4. Nga usually walks to school. (on)
____________________________________________
5. Nobody in my class is fatter than Hoang. (fattest)
____________________________________________
6. What time does she go to work? (when)
____________________________________________
7. She likes noodles. (favorite)
____________________________________________
8. What is the price of these apples? (cost)
____________________________________________?
9. The car is blue. (a)
____________________________________________
10. It’s always hot in the summer. (never)
____________________________________________
Với những bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 5 ở trên, Mầm non Cát Linh hy vọng rằng bé sẽ luyện tập được kỹ năng làm bài sao cho hiệu quả nhất. Nếu bạn muốn cho bé thành thạo nhiều dạng bài tập hơn nữa, liên hệ ngay Mầm non Cát Linh Việt Nam để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Nguồn: https://mncatlinhdd.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một trong những nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn 50 năm cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu (Wiki). Ông là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, xuất thân từ một gia đình nổi tiếng hiếu học. Trong sự nghiệp của mình, Giáo sư đã đảm nhiệm nhiều vị trí quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Thì hiện tại tiếp diễn là một thì cơ bản nhưng có vai trò quan…
Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành là 2 thì dễ gây…
Hiện tại vì để hoàn thành là 2 trường hợp thường được sử dụng trong…
Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn là 2 thì…
Không ít người học tiếng Anh thường nhầm lẫn thì hiện tại hoàn thành và…
Các bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 dưới đây sẽ trang bị cho…
This website uses cookies.